Bài Tập sự nở vì nhiệt của chất rắn thuvienhoclieu

Bài Tập sự nở vì nhiệt của chất rắn thuvienhoclieu

Bài tập trắc nghiệm sự chuyển thể của các chất Rắn và chất lỏng – sự chuyển thể có đáp án

Dưới đây là bài tập trắc nghiệm chương VII: Chất rắn và chất lỏng – Sự chuyển thể có đáp án. Bài tập gồm các chủ đề: chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình, biến dạng cơ của vật rắn, sự nở vì nhiệt của vật rắn, các hiện tượng bề mặt của chất lỏng, sự chuyển thể của các chất, độ ẩm của không khí. Ứng với mỗi chủ đề có tóm tắt các lý thuyết và bài tập trắc nghiệm có đáp án. Bài tập được viết dưới dạng word gồm 14 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

CHƯƠNG VII: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ

CHỦ ĐỀ I: CHẤT RẮN KẾT TINH VÀ CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH


A. LÝ THUYẾT

1. Cấu trúc tinh thể.

+ Cấu trúc tinh thể là cấu trúc tạo bởi các hạt liên kết chặt chẻ với nhau bằng những lực tương tác và và sắp xếp theo một trật tự hình học không gian xác định gọi là mạng tinh thể, trong đó mỗi hạt luôn dao động nhiệt quanh vị trí cân bằng của nó. + Chất rắn có cấu trúc tinh thể gọi là chất rắn kết tinh. + Kích thước tinh thể của một chất tuỳ thuộc quá trình hình thành tinh thể diễn biến nhanh hay chậm : Tốc độ kết tinh càng nhỏ, tinh thể có kích thước càng lớn.

2. Các đặc tính của chất rắn kết tinh.

+ Các chất rắn kết tinh được cấu tạo từ cùng một loại hạt, nhưng cấu trúc tinh thể không giống nhau thì những tính chất vật lí của chúng cũng rất khác nhau. + Mỗi chất rắn kết tinh ứng với mỗi cấu trúc tinh thể có một nhiệt độ nóng chảy xác định không dổi ở mỗi áp suất cho trước. + Chất rắn kết tinh có thể là chất đơn tinh thể hoặc chất đa tinh thể. Chất đơn tinh thể có tính dị hướng, còn chất đa tinh thể có tính đẵng hướng.

3. Chất rắn vô định hình.

+ Chất rắn vô định hình là các chất không có cấu trúc tinh thể và do đó không có dạng hình học xác định. + Các chất rắn vô định hình có tính đẵng hướng và không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Khi bị nung nóng, chúng mềm dần và chuyển sang thể lỏng. + Một số chất rắn như đường, lưu huỳnh, … có thể tồn tại ở dạng tinh thể hoặc vô định hình.

B. BÀI TẬP

Câu 1:

Chọn những câu đúng trong các câu sau đây:

A.Chất rắn kết tinh là chất rắn có cấu tạo từ một tinh thể B.Chất rắn có cấu tạo từ những tinh thể rất nhỏ liên kết hổn độn thuộc cjhất rắn kết tinh C. Chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định và có tính dị hướng D.Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy xác định , chất rắn đó thuộc chất rắn kết tinh.

Câu 2:Chất rắn vô đinh hình và chất rắn kết tinh:

A. Khác nhau ở chổ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định , còn chất rắn vô định hình thì không. B. Giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định C.Chất rắn kết tinh đơn tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vô định hình D.Giống nhau ở điểm cả hai đều có hình dạng xác định

Câu 3: Chọn những câu đúng trong các câu sau đây:

A.Các phân tử chất rắn kết tinh chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng cố định được gọi là nút mạng. B.Chất rắn có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau, nghĩa là các phân tử khac nhau, thì có tính vật lý khác nhau. C. Tính chất vật lý của chất kết tinh bị thay đổi nhiều là do mạng tinh thể có một vài chổ bị sai lệch. D. Tính chất dị hướng hay đẳng hướng của chất kết tinh là do mạng tinh thể có một vài chổ bị sai lệch gọi lổ hỏng.

Câu 4: Tính chất nào sau đây KHÔNG liên quan đến chất rắn kết tinh?

A.Có nhiệt độ nóng chảy xác định. B.Có tình dị hướng hoặc đẳng hướng.

C.Có cấu trúc mạng tinh thể. D.Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 5:

Vật rắn nào dưới đây là vật rắn vô định hình ?

A. Băng phiến. B. Thủy tinh. C. Kim loại. D. Hợp kim.

Câu 6: Chất rắn vô định hình co đặc điểm và tính chất là:

A. có tính dị hướng B. có cấu trúc tinh thế

C. có dạng hình học xác định D. có nhiệt độ nóng chảy không xác định

Câu 7: Đ ặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ?

A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể.

C. có tính dị hướng. D. không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 8: Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dưới đây ?

A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định

C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định

Câu 9: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ?

A. Hạt muối B. Viên kim cương C. Miếng thạch anh D. Cốc thủy tinh

Câu 10: Vật rắn tinh thể có đặc tính nào sau đây?

A. Có cấu trúc tinh thể, có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác đinh. D. Có cấu trúc mạng tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 11: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?

A. Chiếc cốc thuỷ tinh. B. Hạt muối ăn. C. Viên kim cương. D. Miếng thạch anh.

Câu 12: Khi so sánh đặc tính của vật rắn đơn tinh thể và vật rắn vô định hình, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định còn vật rắn vô định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định. D Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính đẳng hướng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 13: Khi nói về mạng tinh thể điều nào sau đây sai?

A. Tính tuần hoàn trong không gian của tinh thể được biểu diễn bằng mạng tinh thể . B. Trong mạng tinh thể, các hạt có thể là ion dương , ion âm, có thể là nguyên tử hay phân tử. C. Mạng tinh thể của tất cả các chất đều có hình dạng giống nhau. D. Trong mạng tinh thể, giữa các hạt ở nút mạng luôn có lực tương tác, lực tương tác này có tác dụng duy trì cấu trúc mạng tinh thể.

Câu 14: Các vật rắn được phân thành các loại nào sau đây?

A. Vật rắn tinh thể và vật rắn vô định hình. B. Vật rắn dị hướng và vật rắn đẳng hướng . C. Vật rắn tinh thể và vật rắn đa tinh thể . D. Vật vô định hình và vật rắn đa tinh thể.

Câu 15: Chất vô định hình có tính chất nào sau đây?

A. Chất vô định hình có cấu tạo tinh thể. B. Chất vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Sự chuyển từ chất rắn vô định hình sang chất lỏng xảy ra liên tục. D. Chất vô định hình có tính dị hướng.

Câu 16: Điều nào sau đây là SAI liên quan đến chất kết tinh?

A. Chất đa tinh thể là chất gồm vô số tinh thể nhỏ liên kết hỗn độn với nhau. B. Tính chất vật lý của đa tinh thể như nhau theo mọi hướng. C. Các chất kết tinh được cấu tạo từ cùng một lọai hạt sẽ luôn có tính chất vật lý giống nhau. D. Cả ba điều trên đều sai.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? Vật rắn vô định hình

A. không có cấu trúc tinh thể. B. có nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) xác định . C. có tính đẳng hướng. D. khi bị nung nóng chúng mềm dần và chuyển sang lỏng.

Câu 18: Đặc tính nào là của chất rắn vô định hình?

A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

Câu 19: Đặc tính nào là của chất đa tinh thể?

A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

Câu 20: Tính chất nào là của của chất đơn tinh thể?

A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

CHỦ ĐỀ II:BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN


Bài Tập sự nở vì nhiệt của chất rắn thuvienhoclieu

www.thuvienhoclieu.comCHUYÊN ĐỀ: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT RẮN1. TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH.Độ nở dài của vật rắn khơng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?A. Chiều dài vật rắnB. Tiết diện vật rắnC. Độ tăng nhiệt độ của vật rắnD. Chất liệu vật rắn.Câu 1.Băng kép được cấu tạo bởiA. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau.C. Hai thanh kim loại có bề dày khác nhau.Câu 2.B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau.D. Hai thanh kim loại có chiều dài khác nhauTại sao ngành xây dựng trong các kết cấu bêtông, người ta thường chỉ dùng sắt thép mà không dùngkim loại khác?A. Vì sắt và thép dễ n, có thể tạo thẩm mĩ cao.B. Vì sắt và thép là những vật liệu rẻ tiền.C. Vì độ dãn nở vì nhiệt của sắt và thép xấp xỉ độ dãn nở vì nhiệt của bêtơng.D. Vì độ dãn nở vì nhiệt của sắt và thép nhỏCâu 3.Câu 4.Khi xây cầu, thông thường một đầu cầu người ta cho gối lên các con lăn. Hãy giải thích cách làmđó?A. Để tránh tác hại của sự giãn nở vì nhiệt.C. Để dễ dàng tu sửa cầu.B. Để tạo thẩm mỹD. Vì tất cả các lí do đưa ra.Khi nung nóng một vật rắn, điều nào sau đây là đúng?A. Khối lượng riêng của vật giảm.B. Khối lượng của vật giảmC. Khối lượng riêng của vật tăng.D. Khối lượng của vật tăngCâu 5.Tại sao khi đổ nước sơi vào trong cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị nứt vỡ, cịn cốc thạch anhkhơng bị nứt vỡ?A. Vì cốc thạch anh có thành dày hơnB. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơnC. Vì thạch anh cứng hơn thuỷ tinhD. Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thuỷtinhCâu 6.Chọn câu sai khi nói về sự nở vì nhiệt của vật rắn.A. Giữa hai đầu thanh ray xe lửa bao giờ cũng có một khe hở.B. Ống dẫn khí hay chất lỏng, trên các ống dài phải tạo ra các vịng uốn.C. Tơn lợp nhà phải có hình lượn sóng.D. Sự nở vì nhiệt của vật rắn chỉ có hại.Câu 7.Chọn câu sai?A. Hệ số nở dài và hệ số nở khối có cùng đơn vị là K-1 (hoặc độ -1)B. Hệ số nở khối của chất rắn lớn hơn hệ số nở khối của chất khí.C. Hệ số nở khối của một chất xấp xỉ bằng 3 lần hệ số nở dài của chất ấy.D. Sắt và pêtơng có hệ số nở khối bằng nhau.Câu 8.Câu 9. Một băng kép gồm hai lá kim loại thẳng, lá đồng ở dưới, lá thép ở trên. Khi bị nung nóng thìA. băng kép cong xuống dưới, vì đồng có hệ số nở dài lớn hơn thép.B. băng kép cong lên trên, vì thép có hệ số nở dài lớn hơn đồng.C. băng kép cong xuống dưới, vì đồng có hệ số nở dài nhỏ hơn thép.D. băng kép cong lên trên, vì thép có hệ số nở dài nhỏ hơn đồng.www.thuvienhoclieu.comTrang 1 www.thuvienhoclieu.comCâu 10.Khi đốt nóng một vành kim loại mỏng và đồng chất thìA. đường kính ngồi và đường kính trong tăng theo tỉ lệ như nhau.B. đường kính ngồi và đường kính trong tăng theo tỉ lệ khác nhau.C. đường kính ngồi tăng, đường kính trong khơng đổi.D. đường kính ngồi tăng, đường kính trong giảm theo tỉ lệ như nhau.Câu 11. Một băng kép được cấu tạo bởi một thanh nhơm và một thanh thép. Khi hơ nóng, băng kép bị congmặt lồi về phía thanh nào? Tại sao?A. Cong về phía thanh thép, vì thép nở vì nhiệt lớn hơn nhơm.B. Cong về phía thanh nhơm, vì nhơm nở vì nhiệt nhỏ hơn thép.C. Cong về phía thanh thép, vì thép nở vì nhiệt nhỏ hơn nhơm.D. Cong về phía thanh nhơm, vì nhơm nở vì nhiệt lớn hơn thép.Câu 12. Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa độ dày của cốc thủy tinh và độ bền của cốc?A.Cốc thủy tinh mỏng bền hơn cốc thủy tinh dày vì sự dãn nở vì nhiệt ở mặt trong và mặt ngồiB. Khơng có mối quan hệ gì giữa độ bền của cốc và độ dày của thủy tinh làm cốc.C. Hai cốc bền như nhau vì cùng có độ giãn nở vì nhiệt như nhau.D. Cốc thủy tinh dày bền hơn cốc thủy tinh mỏng vì được làm từ nhiều thủy tinh hơn.Câu 13. Khi lắp vành sắt vào bánh xe bằng gỗ ban đầu người ta đốt nóng vành sắt rồi mới lắp vào bánh xe làđể:A. Giúp cho vành sắt làm quen với điều kiện làm việc khắc nghiệt.B. Vành sắt nóng sẽ giết chết các con côn trùng sống ở bánh xe để làm tăng tuổi thọ cho bánh xe.C. Vành sắt nóng có tác dụng làm khô bánh xe giúp tăng ma sát để đảm bảo cho vành sắt không bị tuộtkhỏi bánh xe.D. Vành sắt nóng nở ra nên dễ lắp vào bánh xe, đồng thời khi nguội đi sẽ ôm chặt vào bánh xe.Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây liên quan tới sự nở vì nhiệtA. Nhiệt kế thuỷ ngân.B. Băng kép.C. Bếp điệnD. cả A và B đều đúng.Câu 14.Câu 15. Với kí hiệu:l0 là chiều dài ở 00C; l là chiều dài ở t0C; α là hệ số nở dài. Biểu thức nào sau đây đúngvới cơng thức tính chiều dài ở l t0C?A. l = l0 + αtB. l = l0 αt.C. l = l0 (1 +αt)D. l = l0 /(1+ αt)Câu 16. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa hệ số nở khối và hệ số nở dài αA. β = 3α.B. β =3C. β = α3αD. β = α/3.Câu 17. Với kí hiệu:l0 là chiều dài ở t00C ; l là chiều dài ở t0C ; α là hệ số nở dài.Biểu thức tính chiều dài l ởt0C làl=A. l = l0 α(t-t0)II.BÀI TẬPB. l = l0 + α(t-t0)C. l = l0[1 + α(t-t0)]0Câu 18. Mỗi thanh ray đường sắt dài 10m ở nhiệt độ 20 C. LấyD.l01 + α( t − t 0 )α = 11.10 −6 K −1.. Phải để một khe hở nhỏ nhấtlà bao nhiêu giữa hai đầu thanh ray để nếu nhiệt độ ngoài trời tăng lên đến 50 0C thì vẫn đủ chỗ cho thanhgiãn raA. 1,2 mmB. 6,6 mm.C. 3,3 mm.D. 4,8 mm.www.thuvienhoclieu.comTrang 2 www.thuvienhoclieu.com0Câu 19. Một ấm nhơm có dung tích 2l ở 20 C.α = 24.10−6 K −1Chiếc ấm đó có dung tích là bao nhiêu khi nó0ở 80 C?A. 2,003 lít.B. 2,009 lít.C. 2,012 lít.0Câu 20. Một thước thép ở 20 C có độ dài 100cm. Lấythép này dài thêm bao nhiêu?A. 2,4mmB. 3,2mmCâu 21. Ở 00C, kích thước của vật là2 m × 2m × 2mα = 11.10 −6 K −1D. 4,2mm.. Hệ số nở dài của chất làm vật bằng 9,5.10-6K-1. Thể tíchC. 32,8dm3.0Câu 22. Khối lượng riêng của sắt ở 800 C bằng bao nhiêu. Lấyở 0 C là 7800kg/mA. 7900 kg/m3. Khi tăng nhiệt độ đến 40 0C, thướcC. 0,22mm.tăng thêm của vật ở 500C bằngA.14,4dm3.B. 20dm3.0D. 2,024 lít.α = 11.10 −6 K −1D. 98,6dm3. Biết khối lượng riệng của nó3B. 7599 kg/m3C. 7857 kg/m3D. 7485 kg/m3Câu 23. Một tấm nhơm hình vng có cạnh 50cm ở nhiệt độ 10 0C. Diện tích của nó tăng lên bao nhiêu khinhiệt độ là 400C. Biết hệ số nở dài của nhôm là 24,5.10-6 K-1A. 3,675μm2B. 3,675mm2C. 3,675cm2D. 3,675dm2Câu 24. Gọi l1, S1 và l2, S2 lần lượt là chiều dài và diện tích của vật ở nhiệt độ t 1 và t2(t1 < t2).Độ biến thiênchiều dàiA.∆lvà diện tích∆S∆l = l1 1 + α ( t 2 − t1 ) .xác định bởiB.∆S = S1α ( t2 − t1 ).C.∆l = l1β ( t2 − t1 )∆S =D.2S1β ( t2 − t1 )3.Câu 25. Một ấm nhơm tích 3l chứa đầy nước ở 50C. Tìm lượng nước tràn ra khỏi ấm khi đun nước nóng tới700C. Cho hệ số nở dài của nhôm là 2,4.10-5K-1 và hệ số dãn nở khối của nước ở 700C là 5.87.10-4K-1.A. 0,12lB. 0,10l.C. 0,012l.D. 0,33l.Câu 26. Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài 10 m khi nhiệt độ ngồi trời là 10 0C. Độ dài của thanhdầm sẽ tăng thêm bao nhiêu khi nhiệt độ ngoài trời là 400C. Cho biết hộ số nở dài của sắt là 11.10-6 K-1.A. Tăng xấp xỉ 3,6 mm.mm.B. Tăng xấp xỉ 1,2 mm.C. Tăng xấp xỉ 4,8 mm.D. Tăng xấp xỉ 3,3Câu 27. Một thanh nhơm và một thanh thép ở 00C có cùng độ dài là l0. Khi nung nóng tới 1000C, độ dàicủa hai thanh chênh nhau 0,5 mm. Xác định độ dài l 0 của hai thanh này ở 0oC. Cho biết hệ số nở dài củanhôm là 24.10-6 K-1và của thép là 11.10-6 K-1.A. l0 ≈ 0,38 m.B. l0 ≈ 5,0 m.C. l0 = 0,25 m.D. l0 = 1,5 m.Câu 28. Đường sắt từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài khoảng 1500 km khi nhiệt độ trung bình là200C. về mùa hè khi nhiệt độ tăng lên tới 40 0C thì đoạn đường sắt này dài thêm bao nhiêu ? Cho biết hệ sốnở dài của sắt là 11.10-6 K-1.A. Xấp xỉ 200 m.B. Xấp xỉ 330 m.C. Xấp xỉ 550 m.D. Xấp xỉ 150 m.Câu 29. Đường tàu hỏa từ Huế đến Hồ Chí Minh dài 1040km được làm từ vật liệu có hệ số nở dài của chấ tlàm thanh ray là 12.10-6K-1. Khi nhiệt độ bằng 500C thì giữa các thanh ray khơng có khe hở, nếu khi nhiệt độgiảm cịn 100C thì tổng chiều dài các thanh ray ngắn bớt gần bằngwww.thuvienhoclieu.comTrang 3 www.thuvienhoclieu.comA.499m.B. 299m.C. 125m.D. 520m.Câu 30. Một tấm hình vng cạnh dài 50 cm ở 0 0C, làm bằng một chất có hệ số nở dài là 16.10 -6K-1. Diệntích của tấm này sẽ tăng thêm 16 cm2khi được nung nóng tớiA. 500oC.B. 200oC.C. 800oC.D. 100oC.Câu 31.(KSCL THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc). Một nhóm học sinh làm thí nghiệm đo hệ số nở dài củal(mm)một cái thước bằng kim loại có chiều dài ban đầu l 0 = 600mm. Đồ thị sự phụ thuộc của độ tăng chiều dài ∆l theo độ0,4tăng nhiệt độ ∆t như hình vẽ. Hệ số nở dài của kim loạilàm thước gần đúng bằng0,3A. 1,8.10-5 K-1C. 1,5.10-4 K-1.B. 1,5.10-5 K-1D. 1,8.10-4 K-1.0,2Câu 32. Tại tâm của một đĩa trịn bằng thép có một lỗ 0,1thủng. Đường kính lỗ thủng 00C bằng 4,99 mm. Cho biếthệ số nở dài của thép là 11.10 -6 K-1. Nhiệt độ cần phảiOnung nóng đĩa thép để có thể vừa lọt qua lỗ thủng của nómột viên bi thép đường kính 5 mm ở cùng nhiệt độ đó làA. 1820C.B.1000Ct(0C)1020C.590C.3040D.390C.Câu 33. Một thước kẹp có giới hạn đo 150 mm, được khắc độ chia ở 0 0C. Khi thước kẹp được làm bằngthép có hộ số nở dài là 11.10 -6 K-1 thì sai số tuyệt đối của thước kẹp này khi sử dụng nó để đo độ dài các vậtở 500CA.82 ,5µ m.B.50 µ m.C.62 ,5µ m.D.70 ,5µ m.Câu 34. Một tấm đồng hình vng ở 0oC có cạnh dài 50 cm. Khi bị nung nóng tới nhiệt độ t 0C, diện tíchcủa đồng tăng thêm 17 cm2. Hệ số nở dài của đồng là 17. 10-6 K-1. Nhiệt độ nung nóng toC của tấm đồng làA.1330C.B. 2000C.C. 4000C.D. 1000C.Câu 35.Xác định độ dài của thanh thép và của thanh đồng ở 0 0C sao cho ở bất kì nhiệt độ nào thanh thépluôn dài hơn thanh đồng một đoạn bằng 50 mm. Cho biết hệ số nở dài của đồng là 16.10 -6 K-1.và của thép là12.10-6 K-1A.200mm và 150mm.B. 150mm và 200mm.C.250mm và 200mm.D. 200mm và 250mm.Câu 36. Biết trong khoảng nhiệt độ từ -100 0C đến 1000C,hiệu chiều dài của hai thanh đồng và thép đều bằng2cm, hệ số nở dài của đồng là 18.10-6K-1 và của thép là 11.10-6K-1. Chiều dài của thanh đồng và thép ở 00C làA.2,27cm và 4,67cm.B. 5,51cm và 4,51cm.C. 3,14cm và 5,14cm.D. 4,01cm và 6,01cm.Câu 37. Một thước thép dài 1m ở 00C. Dùng thước để đo chiều dài một vật ở 400C, kết quả đo được 2m. Biếthệ số nở dài của thép là 12.10-6K-1 và cho rằng vật không dãn nở vì nhiệt. Chiều dài đúng của vật làA. 2m.B. 2,01mC. 1,999m.D. 2,001m.www.thuvienhoclieu.comTrang 4 www.thuvienhoclieu.comCâu 38. Một thanh nhôm và một thanh đồng ở 1000C có độ dài tương ứng là 100,24 mm và 200,34 mmđược hàn ghép nối tiếp với nhau. Cho biết hệ số nở dài của nhôm là 24.10 -6 K-1 và của đồng là 17.10-6 K-1.Xác định hệ số nở dài của thanh kim loại ghép này?A. 19,3.10-6K-1.B. 18,3.10-6K-1.C. 17,3.10-6K-1.D. 16,3.10-6K-1CHUYÊN ĐỀ: CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNGCâu 39. Suất căng mặt ngồi phụ thuộc vàoA. hình dạng bề mặt chất lỏng.C. nhiệt độ của chất lỏng.B. bản chất của chất lỏng.D. bản chất và nhiệt độ của chất lỏng.Câu 40. Hịên tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng.A. Bong bóng xà phịng lơ lửng trong khơng khí.C. Nước chảy từ trong vịi ra ngồi.B. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ nỗi trên mặt nước.D. Giọt nước động trên lá sen.Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ số căng bề mặt của chất lỏng?A. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏngB. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bề mặt của chất lỏngC. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độD. Hệ số căng bề mặt có đơn vị là N/m.Câu 42. Chọn phát biểu sai?A. Lực căng bề mặt ln có xu hướng thu hẹp diện tích.B. Lực căng bề mặt đặt lên đường giới hạn thuộc phần chất lỏng.C. Lực căng bề mặt phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.D. Lực căng bề mặt vng góc với đường giới hạn.Câu 43. Chọn phát biểu chính xác nhất?A. Chất lỏng dính ướt chất rắn khi lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng nhỏ hơn lực tương tác giữacác phân tử chất lỏng và chất rắn.B. Chất lỏng dính ướt chất rắn khi lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng lớn hơn lực tương tác giữa cácphân tử chất lỏng và chất rắn.C. Chất lỏng khơng dính ướt chất rắn khi lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng nhỏ hơn lực tương tácgiữa các phân tử chất lỏng và chất rắn.D. Khi lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng luôn bằng lực tương tác giữa các phân tử của chất rắn thìsẽ có hiện tượng dính ướt.Câu 44. Câu nào dưới đây khơng đúng khi nói về lực căng bề mặt chất lỏngA.Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vng gócvới đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.B.Lực căng bề mặt có phương vng góc với về mặt chất lỏng.C.Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.D.Lực căng bề mặt tác dụng lên đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có độ lớn f tỉ lệ với độ dài lcủa đoạn đường đó.Câu 45. Chọn phát biểu sai? Lực căng mặt ngồi cóA. phương vng góc với bề mặt của mặt thống và tiếp tuyến với đường giới hạn mặt thống.B. chiều có tác dụng thu nhỏ diện tích mặt thống.C. độ lớn tỉ lệ với chiều dài đường giới hạn mặt thoáng.D. phương trùng với tiếp tuyến của mặt thống và vng góc với đường giới hạn mặt thoáng.Câu 46. Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụngA. làm tăng diện tích mặt thống của chất lỏng.C. giữ cho mặt thống của chất lỏng ln ổn định.ngang.B. làm giảm diện tích mặt thống của chất lỏng.D. giữ cho mặt thống của chất lỏng luôn nằmwww.thuvienhoclieu.comTrang 5 www.thuvienhoclieu.comCâu 47. Tại sao nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt?A.Vì vải bạt bị dính ướt nước.B. Vì vải bạt khơng bị dính ướt nước.C.Vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản khơng cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt.D.Vì hiện tượng mao dẫn ngăn không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt.Câu 48. Tại sao chiếc kim khâu có thể nổi trên mặt nước khi đặt nằm ngang?A.Vì chiếc kim khơng bị dính ướt nước.B.Vì khối lượng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.C. Vì trọng lượng riêng của chiếc kim đề lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực căng bề mặtcủa nước tác dụng lên nó.D. Vì trọng lượng riêng của chiếc kim đề lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực đầy Ác-simét.Câu 49. Câu nào dưới đây khơng đúng khi nói về hiện tượng dính ướt và khơng dính ướt của chất lỏng.A.Vì thủy tinh bị nước dính ướt nên giọt nước nhỏ trên mặt bản thủy tinh lan rộng thành một hình códạng bất kì.B.Vì thủy tinh bị nước dính ướt, nên bề mặt của nước ở sát thành bình thủy tinh có dạng mặt khum lỏm.C.Vì thủy tinh khơng bị thủy ngân dính ướt, nên giọt thủy ngân nhỏ trên mặt bản thủy tinh vo tròn lại vàdẹt xuống do tác dụng của trọng lực.D.Vì thủy tinh khơng bị thủy ngân dính ướt, nên bề mặt của thủy ngân ở sát thành bình thủy tinh có dạngmặt khum lõm.Câu 50. Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?A. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn l mặt thoáng của chất lỏng.B. Hệ số căng bề mặtσσcủa chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.C. Hệ số căng bề mặt không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.D. Lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thống của chất lỏng và vng góc với đường giới hạncủa mặt thống.Câu 51. Hiện tượng dính ướt của chất lỏng được ứng dụng đểA. Làm giàu quặng (loại bẩn quặng) theo phương pháp tuyển nổi.B. Dẫn nước từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa.C. Thấm vết mực loang trên mặt giấy bằng giấy thấm.D. Chuyển chất lỏng từ bình nọ sang bình kia bằng ống xi phông.Câu 52. Ống được dùng làm ống mao dẫn phải thoả mãn điều kiệnA. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và khơng bị nước dính ướt.B. Tiết diện nhỏ hở một đầu và khơng bị nước dính ướt.C. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu.D. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và bị nước dính ướt.Câu 53. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng mao dẫn?A. Hiện tượng mao dẫn là hiện tượng chất lỏng trong những ống có tiết diện nhỏ được dâng lên hay hạxuống so với mực chất lỏng bên ngoài ống.B. Hiện tượng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn bị nước dính ướt.C. Hiện tượng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn không bị nước làm ướt.D. Hiện tượng mao dẫn chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn bị nước làm ướt.Câu 54. Tại sao muốn tẩy vết dầu mở dính trên mặt vải của quần áo, người ta lại đặt một tờ giấy lên chỗ mặtvải có vết dầu mở, rồi là nó bằng bàn là nóng? Khi đó phải dùng giấy nhẵn hay giấy nhám?A. Lực căng bề mặt của dầu mở bị nung nóng sẽ giảm nên dễ dính ướt giấy. Khi đó phải dùng giấy nhẵnđể dễ là phẳng.B. Lực căng bề mặt của dầu mở bị nung nóng sẽ tăng nên dễ dính ướt giấy. Khi đó phải dùng giấy nhẵnđể dễ là phẳng.C. Lực căng bề mặt của dầu mở bị nung nóng sẽ giảm nên dễ bị hút lên các sợi giấy. Khi đó phải dùnggiấy nhám vì các sợi giấy nhám có tác dụng mao dẫn mạnh hơn các sợi vải.www.thuvienhoclieu.comTrang 6 www.thuvienhoclieu.comD. Lực căng bề mặt của dầu mở bị nung nóng sẽ tăng nên dễ bị hút lên theo các sợi giấy. Khi đó phảidùng giấy nhám vì các sợi giấy nhám có tác dụng mao dẫn mạnh hơn các sợi vải.Câu 55. Nhúng cuộn sợi len và cuộn sợi bông vào nước, rồi treo chúng lên dây phơi. Sau vài phút, hầu nhưtoàn bộ nước bị tụ lại ở phần dưới của cuộn sợi len, cịn cuộn sợi bơng thì nước lại được phân bố gần nhưđồng đều trong nó. Vì sao ?A. Vì nước nặng hơn các sợi len, nhưng lại nhẹ hơn các sợi bơng.B. Vì các sợi bông xốp hơn nên hút nước mạnh hơn các sợi len.C. Vì các sợi len được se chặt hơn nên khó thấm nước hơn các sợi bơng.D. Vì các sợi len khơng dính ướt nước, cón các sợi bơng bị dính ướt nước và có tác dụng mao dẫn mạnh.Câu 56. Tại sao giọt dầu lại có dạng khối cẩu nằm lơ lửng trong dung dịch rượu có cùng khối lượng riêngvới nó?A.Vì hợp lực tác dụng lên giọt dầu bằng không, nên do hiện tượng căng bề mặt, làm cho diện tích bề mặtcủa giọt dầu co lại đến giá trị nhỏ nhất ứng với diện tích mặt cầu và nằm lơ lửng trong dung dịch rượu.B.Vì giọt dầu không chịu tác dụng của lực nào cả, nên do hiện tượng căng bề mặt, diện tích bề mặt giọtdầu co lại đến mức nhỏ nhất ứng với diện tích của mặt hình cầu và nằm lơ lửng trong dung dịch rượu.C.Vì giọt dầu khơng bị dung dịch rượu dính ướt, nên nó nằm lơ lửng trong dung dịch.D.Vì lực căng bề mặt của dầu lớn hơn lực căng bề mặt của dung dịch rượu, nên nó nằm lơ lửng trongdung dịch rượu.Câu 57. Các giọt nước rơi ra từ một ống nhỏ giọt. Hỏi trường hợp nào giọt nước nặng hơn: khi nước nónghay nước nguội?A. Như nhau.C. Giọt nước nóng nặng hơn.B. Giọt nước nguội nặng hơnD. Khơng xác định đượcCâu 58. Một vịng nhơm được đặt sao cho đáy của tiếp xúc với mặt chất lỏng đựng trong một cốc thuỷ tinhvà dính ướt hồn tồn. Đường kính trong và đường kính ngồi của vịng nhơm lần lượt bằng d mm vàσD.Cho biết hệ số căng bề mặt của nước là . Công thức xác định lực căng bề mặt làFc = σ ( D + d )Fc = π ( D + d ) σFc = 2πσ dFc = 2πσ DA..B..C..D..Câu 59. Một mẩu gỗ hình lập phương được đặt nổi trên mặt nước. Mẩu gỗ có cạnh dài là a và dính ướt nướchồn toàn. Xác định đường giới hạn của và chiều của lực căng bề mặt tác dụng lên khối gỗ lập phương?A.4a và hướng lên.B. 4a và hướng xuống.C. 2a và hướng lên.D. 2a và hướng xuống.Câu 60. Một chiếc kim hình trụ bằng thép có đường kính d, chiều dài l. Kim có bơi một lớp mỏng dầu nhờnσở mặt ngoài được đặt nằm ngang và nổi trên mặt nước. Biết suất căng mặt ngoài của nước làchiều của lực căng bề mặt lực căng bề mặt tác dụng lên chiếc kim.Fc = 2σ ( d + l )Fc = 2σ lA.và hướng lên.B.và hướng xuống.Fc = 2σ ( d + l )Fc = 2σ lC.và hướng xuống.D.và hướng lên.III.PHÂN DẠNG BÀI TẬP.Dạng 1. Lực căng mặt ngoài của chất lỏng.. Độ lớn vàCâu 61. Một vịng nhơm mỏng có đường kính là 50 mm và có trọng lượng P = 68.10 -3N được treo vào mộturFlực kế lò xo sao cho đáy của vịng nhơm tiếp xúc với mặt nước. Lựcđể kéo bứt vịng nhơm ra khỏi mặt-3nước bằng bao nhiêu, nếu biết hệ số căng bề mặt của nước là 72.10 N/m.A. F = 1,13.102 N.B. F = 2,26.10-2 N.C. F = 22,6.10-2 N.D. F = 9,06.10-2 N.Câu 62. Một vịng dây kim loại có đường kính 8cm được dìm nằm ngang trong một chậu dầu thơ. Khi kéovòng dây ra khỏi dầu, người ta đo được lực phải tác dụng thêm do lực căng bề mặt là 9,2. 10 -3N. Hệ số căngbề mặt của dầu trong chậu là giá trị nào sau đây?www.thuvienhoclieu.comTrang 7 www.thuvienhoclieu.comA.σ= 18,4. 10-3 N/m.B.σ=18,4. 10-4 N/m.C.σ= 18,4. 10-5 N/m.D.σ= 18,4. 10-6 N/m.Câu 63. Một màng xà phòng được tại ra bởi một khung dây théo hình chữ nhật đặt nằm ngang có cạnh AB=5cm di động được. Cho biết hệ số căng bề mặt của nước xà phòng là 0,04N/m. Hỏi cần thực hiện một côngbằng bao nhiêu để làm tăng diện tích màng xà phịng bằng cách dịch chuyển đều cạnh AB một đoạn 8cm?A.4.10-4J.B. 3,2.10-4J.C. 8.10-4.D. 1,6.10-4J.Câu 64. Một màng xà phòng căng trên một khung dây đồng hình chữ nhật treo thẳng đứng. Đoạn dây ABdài 50 mm và có thể trượt dễ dàng trên khung. Hệ số căng bề mặt của xà phòng là 0,04N/m. Dây AB sẽ đứngyên khi trọng lượng của nó làA. 2.10-3N.B. 4.10-3N.C. 1,6.10-3N.D. 2,5.10-3N.Câu 65. Một cọng rơm dài 8cm nổi trên mặt nước. Người ta nhỏ dung dịch xà phòng xuống một bên mặtnước (Nước xà phòng chỉ lan ra ở một bên của cọng rơm). Hỏi cọng rơm di chuyển về phía nào? Lực tácdụng vào cọng rơm là bao nhiêu? Cho hệ số căng mặt ngoài của nước và của xà phòng lần lượt là 75.10 3N/m và 40.10-3N/mA. Cọng rơm chuyển động về phía xà phịng, lực tác dụng là 2,8.10-3N.B. Cọng rơm chuyển động về phía nước, lực tác dụng là 1,5.10-3N.C. Cọng rơm chuyển động về phía xà phịng, lực tác dụng là 1,5.10-3N.D. Cọng rơm chuyển động về phía nước, lực tác dụng là 2,8.10-3N.Câu 66. Ta thả nổi trên mặt nước một cọng rơm dài 10cm. Bây giờ ta nhỏ dung dịch xà phịng vào nước ởmột phía của cọng rơm, ta thấy cọng rơm dịch chuyển về phía kia. Cho hệ số căng bề mặt của nước là 73.10 3N/m và nước xà phòng 40.10-3N/m. Lực tác dụng làm cọng rơm dịch chuyển làA.33.10-4N.B. 113.10-4N.C. 40.10-3N.D. 73.10-4N.Câu 67. Một màng xà phòng được căng trên mặt khung dây đồng hình chữ nhật treo thảng đứng, đoạn dâyAB dài 80 mm có thể trượt không ma sát trên khung này. Cho biết hệ số căng bề mặt của nước xà phòng là40.10-3 N/m và khối lượng riêng của đồng là 8,9.103 kg/m3. Lấy g ≈ 9,8 m/s2 Để đoạn dây AB để nó nằmcân bằng thì đường kính của sợi dây bằngA. 10,8 mm.B. 12,6 mm.C. 2,6 mm.D. 1,08 mm.Câu 68. Một ống nhỏ giọt dựng thẳng đứng bên trong đựng nước. Nước dính hồn tồn miệng ống và đườngkính miệng dưới của ống là 0,43 mm. Trọng lượng mỗi giọt nước rơi khỏi miệng ống là 9,72. 10 -5 N. Hệ sốcăng mặt của nước xấp xỉ bằngA. 72.10-3 N/m.B. 36.10-2 N/m.C. 72. 10-5 N/m.D. 13,8.102 N/m.Câu 69. Dùng một ống nhỏ giọt có đường kính trong của ống là d = 0,4mm để nhỏ 0,5cm 3 dầu hoả thành100giọt. Biết Ddh = 800kg/m3, g = 9,8m/s2. Hệ số căng mặt ngoài của dầu hoả bằngA. 0,03N/mB. 0,031N/m.C. 0,032N/m.D. 0,033N/m.Câu 70. Có 40 giọt nước rơi ra từ đầu dưới của một ống nhỏ giọt có đường kính trong là 2mm. Tổng khốilượng của các giọt nước là 1,9g. Lấy g = 10m/s 2, coi trọng lượng của mỗi giọt khi rơi đúng bằng lực căngmặt ngồi đặt lên vịng trịn trong của ống nhỏ giọt. Hệ số căng mặt ngoài của nước làA. 72,3.10-3N/m.B. 75,6.10-3N/m.C. 78,8.10-3N/m.D. 70,1.10-3N/m.Câu 71. Một vịng nhơm mỏng có đường kính 50 mm và có trọng lượng P = 68.10 -3 N được treo vào một lựckế lị xo sao cho đáy của vịng nhơm tiếp xúc với mặt nước. Lực tối thiểu để kéo vịng nhơm ra khỏi mặtnước bằng bao nhiêu, nếu hệ số căng mặt ngoài của nước là 72.10-3 N/m?A. 1,13.10-2 N.B. 2,26.10-2 N.C. 22,6.10-2 N.D. 9,06.10-2 N.Câu 72. Một bình có ống nhỏ giọt ở đầu phía dưới. Rượu chứa trong bình chảy khỏi ống nhỏ giọt này thànhtừng giọt cách nhau 2,0 s. Miệng ống nhỏ giọt có bán kính 1,0 mm. Sau khoảng thời gian 720s, khối lượngrượu chảy khỏi ống là 10g. Coi rằng chỗ thắt của giọt rượu khi nó bắt đầu rơi khỏi miệng ống nhỏ giọt cóđường kính bằng đường kính của ống nhỏ giọt. Lấy g = 9,8 m/s2. Hệ số căng bề mặt của rượu bằngA. 44,2.10-3N/m.B. 86,7.10-3N/m.C. 43,3.10-3N/m.D. 21,7.10-3N/m.www.thuvienhoclieu.comTrang 8 www.thuvienhoclieu.comCâu 73. Một mẩu gỗ hình lập phương có khối lượng 20 g được đặt nổi trên mặt nước. Mẩu gỗ có cạnh dài30 mm và dính ướt nước hồn tồn. Cho biết nước có khối lượng riêng là 1000 kg/m 3 và hệ số căng bề mặtlà 0,072 N/ Lấy g = 9,8 m/s2. Độ ngập sâu trong nước của mẩu gỗ bằngA. 21cm.B. 23cm.C. 22cm.D. 24cm.Câu 74. Một quả cầu mặt ngồi hồn tồn khơng dính ướt. Biết bán kính cùa quả cầu là 0,1m, suất căng mặtngồi của nước là 0,073N/m. Để quả cầu khơng chìm trong nước thì khối lượng của nó phải thỏa điều kiệnnào sau đây?A. m ≤ 4,7.10-3 kg.B. m ≤ 3,6.10-3 kg.C. m ≤ 2,6.10-3 kg.D. m ≤ 1,6.10-3 kg.Câu 75. Một chiếc kim hình trụ bằng thép có bơi một lớp mỏng dầu nhờn ở mặt ngoài được đặt nằm ngangvà nổi trên mặt nước. Cho biết khối lượng riêng của thép là 7800 kg/m 3 và của nước là 1000 kg/m3 hệ sốcăng bề mặt của nước là 0,072 N/m, lấy g ≈ 9,8 m/s 2. Đường kính chiếc kim bằng 5% độ dài của nó. Để độchìm sâu trong nước của chiếc kim bằng bán kính của nó thì đường kính lớn nhất của chiếc kim làA.2,91mm.B.1,62mm.C. 1,16mm.D. 1,64mm.Câu 76. Một ống mao dẫn dài và mỏng có hai đầu đều hở được cắm thẳng đứng xuống nước sao cho toàn bộchiều dài của ống ngập trong nước. Dùng tay bịt kín đầu dưới của ống và nhấc ống thẳng đứng lên khỏinước. Sau đó bng nhẹ tay để đầu dưới của ống lại hở. Cho biết đường kính của ống là 2,0 mm, khối lượngriêng của nước là 1000 kg/m3 và hệ số căng bể mặt của nước là 72,5.10 -3 N/m, lấy g ≈ 9,8 m/s2. Độ cao củacột nước còn đọng trong ống bằngA.14,8mm.B. 29,6mm.C. 29,4mm.D. 14,8cm.Dạng 2. Hiện tượng mao dẫn.Câu 77. (KSCL THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc). Nhúng một ống mao dẫn có đường kính trong 1 mm vàotrong chậu thủy ngân. Biết thủy ngân có hệ số căng mặt ngồi là 470.10 -3N/m, khối lượng riêng là13600kg/m3, lấy g = 10 m/s2. Thủy ngân dâng lên hay hạ xuống 1 đoạn gần đúng bằng bao nhiêu so với mựcthủy ngân ngoài chậu?A. Dâng lên 138 mm.B. Dâng lên 13,8 mm.C. Hạ xuống13,8 mm.D. Hạ xuống 138 mm.Câu 78. (Thầy Hoàng Sư Điểu ST). Nhúng một ống mao dẫn có đường kính trong là d 1 vào trong chậunước thì mực nước dâng lên trong ống là 3cm. Nếu nhúng ống có đường kính là d 2 thì mực nước dâng lên là2,4cm. Nếu nhúng ống có đường kính là d3 = 0,5d1 + 2d2 thì mực nước dâng lên làA.1,14cm.B. 7,20cm.B. 2,70cm.D. 1,00cm.Câu 79. (KSCL THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc). Ống mao dẫn có bán kính trong r nhúng vào nước và hai tấmkính song song hở cách nhau d nhúng vào rượu thì thấy độ cao của cột nước và rượu dâng lên cao bằngnhau. Cho khối lượng riêng của nước và rượu lần lượt là ρ 1= 1000 kg/m3; ρ2= 800 kg/m3; hệ số căng mặtngoài của nước và rượu lần lượt là σ1= 0,072 N/m; σ2= 0,022 N/m. Tỉ sốd/r bằngA. 0,76.B. 1,81.C. 1,31.D. 0,38.Câu 80. Một ống mao dẫn khi nhúng vào trong nước thì cột nước trong ống dâng cao 80mm, khi nhúng vàotrong rượu thì cột rượu dâng cao bao nhiêu? Biết khối lượng riêng và hệ số căng mặt ngoài của nước và rượulà ρ1 = 1000 kg/m3, σ1 = 0,072 N/m và ρ2 = 790 kg/m3, σ2 = 0,022 N/m.A. 27,8 mm.B. 30,9 mm.C. 32,6 mm.D. 40,1 mm.----HẾT---ĐÁP ÁNCâu12345678910ĐABBCAADDBDACâu11121314151617181920www.thuvienhoclieu.comTrang 9 www.thuvienhoclieu.comĐACADDCACCBCCâu21222324252627282930BCDBDABAC3637383940DADAĐACâu3132333435ĐABAABACâu41424344454647484950ĐABBABABCADCCâu51525354555657585960ĐAADAABCBBBACâu61626364656667686970ĐADABBDADABCâu71727374757677787980ĐABCBADADDDBwww.thuvienhoclieu.comTrang 10