Bài tập quy đồng mẫu số lớp 5

PHÂN SỐ BẰNG NHAU - RÚT GỌN PHÂN SỐ - QUY ĐỒNG MẪU SỐ

05.03.2020(Lưu ý: Trình bày gọn gàng từng bước, không làm ẩu làm tắt bước, làm ra vở)

Bài 1

: Rút gọn phân số: a)

69

;

624

;

4896

;

4298

2436

;

1830

;

15120

;

80240

525

;

75100

;

64720

;

161000

Bài 2

: Tính theo mẫu:

Bài 3

: Tìm các số tự nhiên x và y sao cho:

7

x

\=

y

27

\=

4254

Bài 4

: Viết tất cả các phân số bằng

2048

mà tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ số.

Bài 5

: Viết tất cả các phân số bằng

6585

mà tử và mẫu là các số tự nhiên có ba chữ số.

Bài 6:

  1. Viết các phân số lần lươt bằng

79

512

và có mẫu số chung là 36. b) Hãy viết

47

và 3 thành hai phân số đều có mẫu số là 7; là 14.c) Hãy viết 8 và

811

thành hai phân số đều có mẫu số là 11; là 22.d) Viết tất cả các phân số bằng

1425

sao cho các phân số mới có mẫu số nhỏ hơn hoặc bằng 100.

1

Bài 7

: Rút gọn các phân số về tối giản sau: a)

749

;

6381

;

4550

;

110120

;

3327

;

843

;

12040

3547

;

75100

;

60120

;

10881

;

270360

;

7

x

9260

;

5565

;

16088

;

210490

;

1525

;

3236

Bài 8

: Quy đồng mẫu số các phân số: a)

14

25

34

56

34

924

23

78

13

79

710

1930

Bài 10

: Quy đồng mẫu số các phân sốa)

12

13

25

12

14

56

38

45

Bài 11

: Quy đồng mẫu số các phân sốa)

35

57

89

98

512

38

75

811

Bài 12

: Rút gọn phân số về tối giản rồi quy đồng mẫu số các phân số sau: a)

510

2575

4256

1848

2781

;

5776

3584

1133

;

2448

3612

Bài 13

: Rút gọn các phân số sau về tối giản:

35352525

;

54547272

;

787878666666

;

7575125125

;

101101123123

2

Bài 14

: Quy đồng mẫu số các phân sốa)

12

;

23

;

35

13

;

34

;

58

15

;

16

;

1130

23

;

34

;

712

Bài 15:Bài 16

: Hãy quy đồng mẫu số các phân số sau với mẫu số chung là nhỏ nhất:

a,

730

;

1745

;

1160

d,

13

;

29

;

118

g,

1156

;

328

;

17

k,

79

;

23

;

512

b

,

38

;

712

;

14

e,

13

;

25

;

112

h,

1336

;

2372

;

3154

l,

124

;

512

;

72

c,

215

;

730

;

145

f,

37

;

12

;

65

i

,

25

;

715

;

230

m

,

1105

;

735

;

47

Bài 17

: Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản:

1624

;

3545

;

4928

;

6496

Bài 18

: Viết số thích hợp vào chỗ trống: a,

6496

\=

32

\=

24

\=

8

\=

6

\=

2

b,

3

\=

12

\=

12

\=

108243

\=

972

Bài 19:

Quy đồng mẫu số các phân số sau:

3