Bài tập nâng cao về ôn luyện dấu câu năm 2024

Download.vn sẽ giới thiệu về tài liệu tham khảo Bài tập Dấu câu, giúp củng cố lại toàn bộ kiến thức về các loại dấu câu. Kiến thức được tìm hiểu trong chương trình học môn Ngữ văn trung học cơ sở.

Nội dung chi tiết của tài liệu bao gồm lí thuyết và bài tập ôn luyện. Hãy cùng theo dõi chi tiết ngay sau đây.

Tài liệu bao gồm:

  • 10 bài tập ôn luyện
  • 13 trang tài liệu
  • File Word có thể chỉnh sửa.
  • File PDF thuận tiện in trên Mobile.

Xem trước Bài tập Dấu câu

........Tham khảo chi tiết tại file tải dưới đây........

Download

  • Lượt tải: 84
  • Lượt xem: 1.816
  • Dung lượng: 213,5 KB

Chỉ từ 79.000đ trải nghiệm Download không quảng cáo và tải toàn bộ tài liệu trên Download với tốc độ cao.

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 8 bài Ôn luyện về dấu câu có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn luyện trắc nghiệm Ngữ văn 8.

Trắc nghiệm Ngữ văn 8 Ôn luyện về dấu câu

Câu 1: Tác dụng của dấu ngoặc đơn là gì?

  1. Đánh dấu (báo trước) phần bổ sung, giải thích, thuyết minh cho một phần trước đó
  1. Đánh dấu (báo trước) lời dẫn trực tiếp (dùng với dấu ngoặc kép)
  1. Đánh dấu phần có chức năng chú thích (giải thích, bổ sung, ...)
  1. Đánh dấu (báo trước) lời đối thoại (dùng với dấu gạch ngang

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Câu 2: Các lỗi cần tránh về dấu câu là gì?

  1. Thiếu dấu ngắt câu hoặc dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc.
  1. Thiếu dấu thích hợp để ngắt các bộ phận của câu khi cần thiết.
  1. Lẫn lộn công dụng của các dấu câu với nhau.
  1. Tất cả các lỗi trên.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 3: Dấu chấm phẩy trong câu văn sau được dùng để làm gì ?

Cái thằng mèo mướp bệnh hen cò cử quanh năm mà không chết ấy, bữa nay tất đi chơi đâu vắng; nếu có nó ở nhà đã thấy nó rên gừ gừ ở trên đầu ông đồ rauA. Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một phép liệt kê phức tạp

  1. Đánh dấu ranh giới giữa hai câu đơn
  1. Đánh dấu ranh giới giữa hai câu ghép có cấu tạo đơn giản
  1. Đánh dấu ranh giới giữa hai câu ghép có cấu tạo phức tạp

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 4: Dấu ngoặc kép có những tác dụng nào?

  1. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp.
  1. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý mỉa mai.
  1. Đánh dấu tên tác phẩm, tạp chí,... dẫn trong câu văn.
  1. Cả ba nội dung trên.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 5: Dấu gạch ngang khác dấu gạch nối như thế nào?

  1. Dấu gạch nối không phải là một dấu câu. Nó chỉ dùng để nối các tiếng trong những từ mượn gồm nhiều tiếng.
  1. Dấu gạch nối ngắn hơn dấu gạch ngang.
  1. Dấu gạch ngang được sử dụng nhiều hơn dấu gạch nối.
  1. Cả A và B đều đúng.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 6: Công dụng của dấu chấm than?

  1. Dùng để kết thúc câu cảm thán hay câu cầu khiến.
  1. Kết thúc câu gọi hoặc câu đáp.
  1. Tỏ thái độ mỉa mai hay ngạc nhiên đối với sự kiện vừa nêu.
  1. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 7: Dòng nào không phải là công dụng của dấu chấm lửng?

  1. Tỏ ý còn nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết.
  1. Dùng để đánh dấu kết thúc câu tường thuật.
  1. Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt quãng.
  1. Làm giãn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện của một từ ngữ biểu thị nội dung bất ngờ hay hài hước, châm biếm.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 8: Dấu chấm phẩy dùng để:

  1. Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu ghép có cấu tạo phức tạp.
  1. Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một phép liệt kê phức tạp.
  1. Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt quãng.
  1. Cả A và B đều đúng.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 9: Tác dụng của dấu hai chấm là gì?

  1. Đánh dấu phần có chức năng chú thích (giải thích, bổ sung, thuyết minh).
  1. Đánh dấu (báo trước) phần bổ sung, giải thích, thuyết minh cho một phần trước đó.
  1. Đánh dấu (báo trước) lời dẫn trực tiếp (dùng với dấu ngoặc kép) hay lời đối thoại (dùng với dấu gạch ngang).
  1. Gồm B và C.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 10: Công dụng của dấu ba chấm?

  1. Ngăn cách giữa các vế câu.
  1. Dùng khi người viết không muốn liệt kê hết sự việc, hiện tượng trong chủ đề.
  1. Dùng để nhấn mạnh.
  1. Dùng để kết thúc câu cầu khiến.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 11: Chọn dấu câu phù hợp để điền vào chỗ trống:

“Con chó cái nằm ở gậm phản bỗng chốc vẫy đuôi rối rít ( ) tỏ ra dáng bộ vui mừng ( ) Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với cả vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt như kẻ sắp bị tù tội ( )"

  1. Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm.
  1. Dấu chấm phẩy, dấu chấm, dấu chấm.
  1. Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than.
  1. Dấu chấm phẩy, dấu chấm, dấu chấm than.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 12: Phát hiện lỗi về dấu câu trong đoạn văn sau đây: “Mặc dù đã qua bao nhiêu năm tháng. Nhưng tôi vẫn không quên được những kỉ niệm êm đềm thời học sinh.”

  1. Dùng sai dấu chấm câu khi chưa kết thúc câu.
  1. Dùng sai dấu chấm câu khi ngăn cách các bộ phận của câu.
  1. Dùng sai dấu chấm câu khi thể hiện thái độ nghi vấn.
  1. Dùng sai dấu chấm câu khi đánh dấu phần thuyết minh.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 13: Phát hiện lỗi về dấu câu trong đoạn văn sau đây: “Sao mãi tới giờ anh mới về, mẹ ở nhà chờ anh mãi. Mẹ dặn là: “Anh phải làm xong bài tập trong chiều nay”.

  1. Câu văn đã thiếu dấu (?) khi hết câu.
  1. Câu văn đã thiếu dấu (.) khi hết câu.
  1. Câu văn đã thiếu dấu (!) khi hết câu.
  1. Câu văn đã thiếu dấu (,) khi hết câu.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 14: Các lỗi thường gặp về dấu câu là những lỗi nào?

  1. Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
  1. Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc.
  1. Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết.
  1. Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
  1. Tất cả các lỗi trên

Hiển thị đáp án

Đáp án: E

Câu 15: Công dụng dùng để đánh dấu từ, ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp, đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý mỉa mai, đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san… được dẫn là của dấu nào?

  1. Dấu ngoặc kép
  1. Dấu ngoặc đơn
  1. Dấu hai chấm
  1. Dấu chấm

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 16: Công dụng của dấu hai chấm là gì?

  1. Đánh dấu phần giải thích, thuyết minh cho phần trước đó.
  1. Báo trước lời dẫn trực tiếp (dùng với dấu ngoặc kép) hay lời đối thoại (dùng với dấu gạch ngang).
  1. Cả A và B đều đúng
  1. Cả A và B đều sai

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Câu 17: Dấu ngoặc đơn dùng để đánh dấu phần giải thích, bổ sung, thuyết minh thêm trong câu. Đúng hay sai?

  1. Đúng
  1. Sai

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 18: Dấu gạch ngang có công dụng gì?

  1. Đánh dấu bộ phận chú thích hay giải thích trong câu
  1. Đặt trước những lời đối thoại
  1. Đặt trước bộ phận liệt kê, đặt giữa các liên số…
  1. Tất cả các ý trên

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 19: Công dụng nào sau đây là công dụng của dấu chấm lửng?

  1. Tỏ ý chưa liệt kê hết
  1. Thể hiện lời nói ngập ngừng hay ngắt quãng
  1. Biểu thị chỗ ngắt dài giọng, ghi lại chỗ kéo dài của âm thanh hay sự chờ đợi, chỉ ý lược bớt…
  1. Tất cả các ý trên

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 20: Dấu chấm phẩy dùng để đánh dấu các bộ phận khác nhau trong một phép liệt kê phức tạp và đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu ghép có cấu tạo phức tạp. Đúng hay sai?

  1. Đúng
  1. Sai

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 21: Vị trí nào sau đây là vị trí của dấu phẩy?

  1. Giữa các thành phần phụ của câu với chủ ngữ và vị ngữ.
  1. Giữa các từ ngữ có cùng chức vụ ngữ pháp.
  1. Giữa một từ ngữ với bộ phận chú thích của nó
  1. Giữa các vế của một câu ghép.
  1. Tất cả các đáp án trên

Hiển thị đáp án

Đáp án: E

Câu 22: Công dụng của dấu phẩy là gì?

  1. Được dùng trong câu nhằm đánh dấu ranh giới một số bộ phận câu để diễn đạt cảm xúc ngạc nhiên, thán phục của người nói.
  1. Được đặt cuối câu trần thuật, câu nghi vấn.
  1. Được dùng trong câu nhằm đánh dấu ranh giới một số bộ phận câu để diễn đạt sự nghi vấn của người nói.
  1. Được dùng trong câu nhằm đánh dấu ranh giới một số bộ phận câu để diễn đạt đúng nội dung, mục đích của người nói.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 23: Công dụng của dấu chấm than là gì?

  1. Đặt ở cuối câu cầu khiến hoặc ở cuối câu nhằm biểu thị cảm xúc, yêu cầu hay mệnh lệnh.
  1. Đặt ở giữa câu cầu khiến hoặc ở giữa câu nhằm biểu thị cảm xúc, yêu cầu hay mệnh lệnh.
  1. Đặt ở cuối câu cầu khiến hoặc ở cuối câu nhằm biểu thị thái độ nghi vấn.
  1. Đặt ở giữa câu cầu khiến hoặc ở giữa câu nhằm biểu thị thái độ nghi vấn.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 24: Công dụng của dấu chấm hỏi?

  1. Đặt ở cuối câu nghi vấn và thường biểu thị ý nghĩa nghi vấn.\
  1. Có lúc đặt ở câu cầu khiến để biểu thị thái độ châm biếm.
  1. Cả A và B đều đúng
  1. Cả A và B đều sai

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Câu 25: Công dụng của dấu chấm là gì?

  1. Thường dùng ở cuối câu trần thuật, báo hiệu hết câu. Khi đọc phải ngắt ở dấu chấm tương đối ngắn.
  2. Thường dùng ở cuối câu trần thuật, báo hiệu hết câu. Khi đọc phải ngắt ở dấu chấm tương đối dài.
  3. Thường dùng ở cuối câu trần thuật, báo hiệu chuẩn bị hết câu. Khi đọc phải ngắt ở dấu chấm tương đối dài.
  4. Thường dùng ở cuối câu trần thuật, báo hiệu còn một vế của câu. Khi đọc phải ngắt ở dấu chấm tương đối ngắn.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 26: Cách đặt dấu câu trong dấu ngoặc đơn dưới đây có tác dụng gì?

Họ là 80 người sức lực khá tốt nhưng hơi gầy (!?)

  1. Khẳng định
  1. Phản đối
  1. Nghi ngờ
  1. Châm biếm

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 27: Một trong những lỗi thường gặp về dấu câu là:

  1. Dùng dấu hỏi ở cuối câu hỏi
  1. Dùng dấu chấm khi câu kết thúc
  1. Không dùng dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Câu 28: Câu văn "Ngày trước, khi còn học ở trường này. Ông ấy luôn luôn là người học giỏi toán nhất" mắc lỗi gì?