Bài tập kế toán tài chính 3 ueh năm 2024

UEH COMMUNITY SHOP

UEH SOUVENIR UEH Nguyễn Đình Chiểu UEH Nguyễn Tri Phương UEH Nguyễn Văn Linh ✆ 028 7306 1976 ext 1014, 1012, 1002 ✉ [email protected]

UEH BOOK Công ty In Kinh tế 36 Đào Duy Từ, Phường 5, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh ✆ 0336361064 (Ngọc Bích) ✆ 0908115324 (Vĩnh Nguyên) ✉ [email protected]

INNO SHOP Viện Đổi mới Sáng tạo 232/6 Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh ✆ 077 696 1010 ✉ [email protected]

KTTC 3

Công ty c

ph

n Khánh Nguyên tính thu

ế

GTGT theo phương pháp khấ

u tr

, k

ế

toán HTK

theo phương pháp

KKTX - có tình hình trong tháng 12/2018

như sau:

Gi

s

các tài kho

n khác có s

dư giả

đị

nh h

p lý.

Yêu c

u: (1)

Thuy

ết minh, đị

nh kho

n các giao d

ch

phát sinh đượ

c trích trong tháng 12/2018

sau đây:

(2)

Trình bày thông tin c

phi

ế

u qu

trên Báo cáo tình hình tài chính ngày 31/12/2018: D. VCSH

Số cuối năm

Số đầu năm

Cổ phiếu quỹ

1.

Ngày 1/12, ký h

ợp đồ

ng thuê thi

ế

t b

dùng cho qu

n lý DN. Theo h

p

đồ

ng, b

ắt đầ

u thuê t

1/12/N v

ới giá thuê đã có thuế

11.000.000

đ/tháng (gồ

m thu

ế

GTGT 10%), tr

trướ

c 3 tháng 1 l

n; ti

ền đặ

t c

c 20.000.000

đ.

Ngày 1/12, nh

n gi

y báo N

v

ti

ền đặ

t c

c và tr

ti

n

thuê 3 tháng đầ

u tiên (k

c

thu

ế

GTGT), công ty chưa nhận hóa đơn

t

bên cho thuê. Cu

i tháng m

i nh

ận được hóa đơn

GTGT v

ti

n thuê

đã trả

trướ

c 3 tháng; Phân b

ti

n thuê thi

ế

t b

tháng này.

2.

Ngày 1/12 phát hành thêm 1.000.000 c

phi

ế

u m

nh

giá 10.000 đ/cổ

phi

ế

u, v

ới giá phát hành 18.000 đ/cổ

phi

ếu, đã thu bằ

ng TGNH, chi phí

phát hành 5 trđ thanh toán bằ

ng ti

n t

m

ng.

3.

Ngày 1/12 đáo hạ

n trái phi

ếu công ty đã phát hành 2 năm trướ

c (dùng vào xây d

ựng nhà cho thuê đủ

điề

u ki

n v

n hóa) có giá phát hành 410

trđ, mệnh giá 400 trđ. Công ty chi tiề

n m

t tr

n

g

c, bi

ết phương thứ

c tr

lãi trướ

c 1 l

n ngay khi phát hành, lãi su

t TP

10%/năm

.

4.

Ngày 2/12 Công ty chuy

n kho

n mua 5.000 c

phi

ế

u c

a chính công ty gi

làm c

phi

ế

u qu

ỹ, giá mua 18.000 đ/cổ

phi

ế

  1. Chi phí mua tr

b

ng ti

n m

ặt 500.000đ. (Biế

t S

dư đầu năm N (giả

s

cũng là SDư đầ

u tháng 12/N) c

a TK 419: 320.000.000

đ (chi tiế

t 20.000 CPQ, m

nh

giá 10.000 đ/CP)

5.

Ngày 3/12 Công ty tr

n

cho ngườ

i bán X b

ng 1.000 c

phi

ế

u qu

v

i giá th

a thu

ận 20.000 đ/cổ

phi

ếu, đã hoàn tấ

t th

t

ục trao đổ

  1. Chi phí chuy

ển nhượ

ng c

phi

ế

u chi ti

n m

ặt là 200.000đ

6.

Cuối năm phát hành 4.000 trái phiếu

có kỳ hạn 2 năm, mệnh giá

1.000.000

đ/TP, giá phát hành 1

.100.000

đ/TP, thu toàn bộ bằng TGNH, trả lãi sau khi đáo hạn, lãi suất danh nghĩa 10%/ năm. Chi phí

phát hành TP 2.000.000

đ trả tiền mặt (không phân bổ). Vốn vay do

phát hành trái p

hiếu dùng vào SXKD.

7.

Cuối năm, công ty dùng 10.000 cổ phiếu quỹ để chia cổ tức theo mệnh

giá 10

.000 đ/cổ phiếu

1 a. ngày 1/12 N

244: ti

n c

c N

242: ti

n thuê 3 tháng c

VAT Có 112 1 b. ngày 31/12 N

133: VAT N

642: ti

n thuê 1 tháng Có 242 2a. N

112 Có 4111 MG Có 4112: giá PH

MG 2b. N

4112/ Có 141 phí PH 3. N

34311/Có 111: tr

g

c theo MG

Vì đáo hạn vào đầ

u k

KT nên trong k

không

phát sinh CP đi vay.

N

ế

u nghi

p v

này phát sinh vào cu

i k

k

ế

toán thì s

ghi nh

ận CP đi vay

4. N

419 Có 112 Có 111 Tính l

ại đơn giá gố

c CPQ = m 5a. N

331X : 1000CPQ x 20.000 Có 419: 1000CPQ x m Có 4112: chênh l

ch 5b. N

4112/Có 111: phí chuy

ển nhượ

ng 6a. N

112 Có 34311: MG Có 34313 ph

tr

i 6b. N

635/ Có 111: chi phí phát hành 7. N

421: 10.000CPQ x 10.000 N

4112 Có 419: 10.000CPQ x m

Yêu c

u: (3)

Cho bi

ế

t

ảnh hưở

ng nghi

p v

1

đến Báo cáo Lưu chuyể

n ti

n t

(phương pháp trự

c ti

ếp, phương pháp gián

ti

ế

  1. ghi rõ thu

ộc lưu chuyể

n ti

n t

ho

ạt độ

ng nào? Liên quan ch

tiêu nào? C

ng / tr

s

ti

n bao nhiêu? gi

s

b

qua

ảnh hưở

ng c

a thu

ế

TNDN:

Báo cáo Lưu chuyể

n ti

n t

(phương ph

áp tr

c ti

ế

  1. LCTTHĐKD

2. Ti

n chi tr

cho ngườ

i CCHH và DV (ti

n thuê 3 tháng c

VAT) 7. Ti

n chi khác cho ho

ạt độ

ng KD (ti

n c

Báo cáo Lưu chuyể

n ti

n t

(phương pháp trự

c ti

ế

  1. LCTTHĐKD

1. L

i nhu

ận trướ

c thu

ế

(ti

n thuê 1 tháng)

3. LNTHĐKD trước th đổi VLĐ

(ti

n thuê 1 tháng) -

Tăng, giả

m kho

n ph

i thu (ti

n c

ọc +VAT đầ

u vào) -

Tăng, giả

m chi phí tr

trướ

c (ti

n thuê còn l

i 2 tháng)