UEH COMMUNITY SHOP UEH SOUVENIR UEH Nguyễn Đình Chiểu UEH Nguyễn Tri Phương UEH Nguyễn Văn Linh ✆ 028 7306 1976 ext 1014, 1012, 1002 ✉ [email protected] UEH BOOK Công ty In Kinh tế 36 Đào Duy Từ, Phường 5, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh ✆ 0336361064 (Ngọc Bích) ✆ 0908115324 (Vĩnh Nguyên) ✉ [email protected] INNO SHOP Viện Đổi mới Sáng tạo 232/6 Võ Thị Sáu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh ✆ 077 696 1010 ✉ [email protected] KTTC 3 Công ty c ổ ph ầ n Khánh Nguyên tính thu ế GTGT theo phương pháp khấ u tr ừ , k ế toán HTK theo phương pháp KKTX - có tình hình trong tháng 12/2018 như sau: Gi ả s ử các tài kho ả n khác có s ố dư giả đị nh h ợ p lý. Yêu c ầ u: (1) Thuy ết minh, đị nh kho ả n các giao d ị ch phát sinh đượ c trích trong tháng 12/2018 sau đây: (2) Trình bày thông tin c ổ phi ế u qu ỹ trên Báo cáo tình hình tài chính ngày 31/12/2018: D. VCSH Số cuối năm Số đầu năm Cổ phiếu quỹ 1. Ngày 1/12, ký h ợp đồ ng thuê thi ế t b ị dùng cho qu ả n lý DN. Theo h ợ p đồ ng, b ắt đầ u thuê t ừ 1/12/N v ới giá thuê đã có thuế 11.000.000 đ/tháng (gồ m thu ế GTGT 10%), tr ả trướ c 3 tháng 1 l ầ n; ti ền đặ t c ọ c 20.000.000 đ. Ngày 1/12, nh ậ n gi ấ y báo N ợ v ề ti ền đặ t c ọ c và tr ả ti ề n thuê 3 tháng đầ u tiên (k ể c ả thu ế GTGT), công ty chưa nhận hóa đơn t ừ bên cho thuê. Cu ố i tháng m ớ i nh ận được hóa đơn GTGT v ề ti ề n thuê đã trả trướ c 3 tháng; Phân b ổ ti ề n thuê thi ế t b ị tháng này. 2. Ngày 1/12 phát hành thêm 1.000.000 c ổ phi ế u m ệ nh giá 10.000 đ/cổ phi ế u, v ới giá phát hành 18.000 đ/cổ phi ếu, đã thu bằ ng TGNH, chi phí phát hành 5 trđ thanh toán bằ ng ti ề n t ạ m ứ ng. 3. Ngày 1/12 đáo hạ n trái phi ếu công ty đã phát hành 2 năm trướ c (dùng vào xây d ựng nhà cho thuê đủ điề u ki ệ n v ố n hóa) có giá phát hành 410 trđ, mệnh giá 400 trđ. Công ty chi tiề n m ặ t tr ả n ợ g ố c, bi ết phương thứ c tr ả lãi trướ c 1 l ầ n ngay khi phát hành, lãi su ấ t TP 10%/năm . 4. Ngày 2/12 Công ty chuy ể n kho ả n mua 5.000 c ổ phi ế u c ủ a chính công ty gi ữ làm c ổ phi ế u qu ỹ, giá mua 18.000 đ/cổ phi ế
ả b ằ ng ti ề n m ặt 500.000đ. (Biế t S ố dư đầu năm N (giả s ử cũng là SDư đầ u tháng 12/N) c ủ a TK 419: 320.000.000 đ (chi tiế t 20.000 CPQ, m ệ nh giá 10.000 đ/CP) 5. Ngày 3/12 Công ty tr ả n ợ cho ngườ i bán X b ằ ng 1.000 c ổ phi ế u qu ỹ v ớ i giá th ỏ a thu ận 20.000 đ/cổ phi ếu, đã hoàn tấ t th ủ t ục trao đổ
ển nhượ ng c ổ phi ế u chi ti ề n m ặt là 200.000đ 6. Cuối năm phát hành 4.000 trái phiếu có kỳ hạn 2 năm, mệnh giá 1.000.000 đ/TP, giá phát hành 1 .100.000 đ/TP, thu toàn bộ bằng TGNH, trả lãi sau khi đáo hạn, lãi suất danh nghĩa 10%/ năm. Chi phí phát hành TP 2.000.000 đ trả tiền mặt (không phân bổ). Vốn vay do phát hành trái p hiếu dùng vào SXKD. 7. Cuối năm, công ty dùng 10.000 cổ phiếu quỹ để chia cổ tức theo mệnh giá 10 .000 đ/cổ phiếu 1 a. ngày 1/12 N ợ 244: ti ề n c ọ c N ợ 242: ti ề n thuê 3 tháng c ả VAT Có 112 1 b. ngày 31/12 N ợ 133: VAT N ợ 642: ti ề n thuê 1 tháng Có 242 2a. N ợ 112 Có 4111 MG Có 4112: giá PH – MG 2b. N ợ 4112/ Có 141 phí PH 3. N ợ 34311/Có 111: tr ả g ố c theo MG Vì đáo hạn vào đầ u k ỳ KT nên trong k ỳ không phát sinh CP đi vay. N ế u nghi ệ p v ụ này phát sinh vào cu ố i k ỳ k ế toán thì s ẽ ghi nh ận CP đi vay 4. N ợ 419 Có 112 Có 111 Tính l ại đơn giá gố c CPQ = m 5a. N ợ 331X : 1000CPQ x 20.000 Có 419: 1000CPQ x m Có 4112: chênh l ệ ch 5b. N ợ 4112/Có 111: phí chuy ển nhượ ng 6a. N ợ 112 Có 34311: MG Có 34313 ph ụ tr ộ i 6b. N ợ 635/ Có 111: chi phí phát hành 7. N ợ 421: 10.000CPQ x 10.000 N ợ 4112 Có 419: 10.000CPQ x m Yêu c ầ u: (3) Cho bi ế t ảnh hưở ng nghi ệ p v ụ 1 đến Báo cáo Lưu chuyể n ti ề n t ệ (phương pháp trự c ti ếp, phương pháp gián ti ế
ộc lưu chuyể n ti ề n t ừ ho ạt độ ng nào? Liên quan ch ỉ tiêu nào? C ộ ng / tr ừ s ố ti ề n bao nhiêu? gi ả s ử b ỏ qua ảnh hưở ng c ủ a thu ế TNDN: Báo cáo Lưu chuyể n ti ề n t ệ (phương ph áp tr ự c ti ế
2. Ti ề n chi tr ả cho ngườ i CCHH và DV (ti ề n thuê 3 tháng c ả VAT) 7. Ti ề n chi khác cho ho ạt độ ng KD (ti ề n c ọ Báo cáo Lưu chuyể n ti ề n t ệ (phương pháp trự c ti ế
1. L ợ i nhu ận trướ c thu ế (ti ề n thuê 1 tháng) 3. LNTHĐKD trước th đổi VLĐ (ti ề n thuê 1 tháng) - Tăng, giả m kho ả n ph ả i thu (ti ề n c ọc +VAT đầ u vào) - Tăng, giả m chi phí tr ả trướ c (ti ề n thuê còn l ạ i 2 tháng) |