Tag: Bài Tập Các Thì Trong Tiếng Anh Show
I. Tổng hợp các thì trong Tiếng Anh1. Thì hiện tại đơn – Simple Present tense1.1. Khái niệmThì hiện tại đơn (Simple present tense) dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng. 1.2. Công thức thì hiện tại đơn
1.3. Cách dùng thì hiện tại đơn
1.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơnTrong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất như:
2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous2.1. Khái niệmThì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra). 2.2. Công thức thì hiện tại tiếp diễn
2.3. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
2.4. Dấu hiệu nhận biếtTrong câu có chứa các các từ sau:
* Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, understand (hiểu), know (biết), like (thích) ,want (muốn), see (nhìn), hear (nghe), glance (liếc qua), feel (cảm thấy), think (nghĩ), smell (ngửi), love (yêu), hate (ghét), realize (nhận ra), seem (dường như), remember (nhớ), forget (quên), etc. 3. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect3.1. Khái niệmThì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai. 3.2. Công thức thì hiện tại hoàn thành
3.3. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành
3.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thànhTrong câu thường chứa các các từ sau:
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous4.1. Khái niệmThì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous tense) là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại. 4.2. Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
4.3. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
4.4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnCác từ để nhận biết:
5. Thì quá khứ đơn– Simple Past5.1. Khái niệmThì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ. 5.2. Công thức thì quá khứ đơn
5.3. Cách dùng thì quá khứ đơn
5.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơnCác từ thường xuất hiện:
6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous6.1. Khái niệmThì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ. 6.2. Công thức thì quá khứ tiếp diễn
6.3. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
6.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễnTrong câu xuất hiện các từ:
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect7.1. Khái niệmThì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense) dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn. 7.2. Công thức thì quá khứ hoàn thành
7.3. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành
7.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thànhTrong câu chứa các từ:
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous8.1. Khái niệmThì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ. 8.2. Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
8.3. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuousThì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ. 8.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễnTrong câu thường chứa:
9. Thì tương lai đơn – Simple Future9.1. Khái niệmThì tương lai đơn trong tiếng Anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. 9.2. Công thức thì tương lai đơn
9.3. Cách dùng thì tương lai đơn
9.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơnTrong câu thường có:
10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous10.1. Khái niệmThì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. 10.2 Công thức thì tương lai tiếp diễn
10.3. Cách dùng thì tương lai tiếp diễnDiễn tả hành động hay sự việc đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai hoặc hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai. Đôi khi nó cũng diễn tả hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu. 10.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễnTrong câu thường chứa các cụm từ:
11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect11.1. Khái niệmThì tương lai hoàn thành (Future perfect tense) dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai. 11.2. Công thức thì tương lai hoàn thành
11.3. Cách dùng thì tương lai hoàn thànhDiễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. 11.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thànhTrong câu chứa các từ:
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous12.1. Khái niệmThì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai. 12.2. Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
12.3. Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễnDiễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. 12.4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễnTrong câu xuất hiện các từ:
Tổng hợp bài tập các thì trong Tiếng AnhBài tập 1: Hoàn thành các câu sau
Đáp án
Bài tập 2: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc sau để tạo thành một bài IELTS Speaking part 2 có nghĩa.I can remember many happy events of my life and out of those, I would like to talk about the event that I can still remember vividly. It (1-be)_________ indeed an exhilarating event and that was regarding my success in the board final exam. The moment I (2-hear)__________ that I had been awarded a scholarship for my performance in the board exam, I (3-become)___________ the happiest man in the world. This (4-be)________ truly a felicitous moment for me as it is something I was looking forward to very eagerly and the news (5-make)_________ my parents quite happy and proud. I would like to thank you for letting me talk about this event. I (6-wait) ___________almost a month with great anxiety for my result. I (7-start)______________ speculating so many things and many of them were negative. I could hardly stop thinking about my upcoming result during this period. The result was highly important and my college admission was dependent on it. I could not sleep well the night before the result publishing day. I think it is common for students to worry about their results, especially for important exams, and I was familiar with this type of concern. However, I have to admit that I had been more worried about it than other exam results I can remember. The result was published at around 11.00 am and I (8-find)_________ that I did exceptionally well. I was so relieved and happy that I was on cloud nine. Then I hurriedly returned home and gave the news to my parents. They were very happy. My father, who barely expresses his emotions (9-be)__________ also very pleased, and my mother called a few of our relatives to share the good news. I felt excited, happy and relieved. At that time I was about 15 years old. It (10-happen)__________ in our hometown called (… say the name of your hometown…). It was so pleasant an event that I still remember every bit of it. Đáp án
Bài tập 3: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
Đáp án
Bài tập 4: Khoanh vào đáp án đúng.1. He fell down when he …………towards the church. A. run B. runs C. was running D. had run 2. The train …………. half an hour ago. A. has been leaving B. left C. has left D. had left 3. He has been selling motorcycles…………….. A. ten years ago B. since ten years C. for ten years ago D. for ten years. 4. I ……..Texas State University now. A. am attending B. attend C. was attending D. attended. 5. The little girl asked what ……… to her friend. A. has happened B. Happened C. had happened D. would have been happened. 6. John ……… a book when I saw him. A. is reading B. read C. was reading D. Reading 7. I………….to New York three times this year. A. have been B. was C. were D. had been 8. I will come and see you before I………….for America. A. leave B. will leave C. have left D. shall leave 9. I have never played badminton before. This is the first time I ……… to play. A. try B. tried C. have tried D. am trying 10. He will take the dog out for a walk as soon as he ……….. dinner. A. finish B. finishes C. will finish D. finishing 11. When I met him , he ……. as a waiter for a year. A. had been working B. worked C. have worked D. work. 12. I………….the dishwasher on when heard the shot. A. am turning B. were turning C. was turning D. turned 13. There was a time when watching TV really……………family entertainment. A. were B. was C. had been D. Is 14. The Olympic Games…………every four years. A. take place B. takes place C. took place D. is taking place. 15. …………….you go to the dentist? A. how often are B. how often do C. how often does D. how are 16. By the end of next year, Kelvin ………English for two years. A. will have learned B. will learn C. has learned D. would learn. 17. By the age of 25, he …….. two famous novels. A. wrote B. writes C. has written D. had written 18. I think the weather……………nice later. A. will be B. be C. had D. has been Đáp án
Nguồn : hocieltsdanang.edu.vn Nếu bài viết bị lỗi. Click vào đây để xem bài viết gốc. |