Thì hiện tại đơn (Present Simple) dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng. Show
1.2. Công thứcĐối với động từ thường+ Thể khẳng định S + V(s/es) + O + Thể phủ định S + do not/does not + V(inf) + Thể nghi vấn Do/Does + S + V(inf)? Đối với động từ “to be”+ Thể khẳng định S + be(am/is/are) + O + Thể phủ định S + Be (am/is/are) + not + O + Thể nghi vấn Am/is/are + S + O? 1.3. Cách dùng thì hiện tại đơn
Ex: The sun rises in the East and sets in the West. => Mặt trời mọc ở hướng Đông và lặn ở hướng Tây.
Ex: Tom walks to school everyday. => Tom đi bộ đến trường mỗi ngày.
Ex: Anna plays violin very well. => Anna chơi violin rất hay.
Ex: The bus 01 leaves at 8 am tomorrow. => Chiếc xe buýt số 01 sẽ khởi hành lúc 8 giờ sáng ngày mai. 1.4. Cách vận dùng thì hiện tại đơnThì hiện tại đơn thường dùng khi trong câu xuất hiện các trạng từ sau:
1.5. Bài tập vận dụngĐiền động từ dạng đúng vào chỗ trống: 1. She always ______delicious meals. (make) 2. Tome______eggs. (not eat) 3. They______(do) the homework on Sunday. 4. He ______ a new T-shirt today. (buy) 5. My mom ______ shopping every week. (go) 6. ______Duong and Hoa ______ to work by bus every day? (go) 7. _____ your parents ______with your decision? (agree) 8. My sister ______ her hair every day (wash) 9. Police ______ robbers (catch) Đáp án 1. makes 2. doesn’t eat 3. do 4. buys 5. goes 6. Do…go 7. Do…agree 8. washes 9. catch 2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous2.1. Khái niệmThì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous tense) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra). 2.2. Công thức thì hiện tại tiếp diễn+ Thể khẳng định S + am/is/are + V-ing + Thể phủ định S + am/is/are + not + V-ing + Thể nghi vấn Am/Is/Are + S + V-ing? 2.3. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
Ex: The man is smoking in front of the hospital. => Người đàn ông đang hút thuốc trước bệnh viện.
Ex: Stop! The truck is running. => Dừng lại! Chiếc xe tải đang chạy kìa.
Ex: She is always sleeping in class. => Cô ấy luôn ngủ trong lớp học.
Ex: I am planting some flowers tomorrow. => Tôi sẽ trồng một ít hoa vào ngày mai. 2.4. Dấu hiệu nhận biếtDùng thì hiện tiếp diễn khi trong câu chứa các từ sau: + Now: Bây giờ + Right now + Từ chỉ mệnh lệnh: Listen, Stand Up, Stop, Get out,... + At the moment + At present 2.5. Các thì trong tiếng anh và Bài tập vận dụng - Thì hiện tại tiếp diễnViết câu sau theo thì hiện tại tiếp diễn: 1. My/ dad/ water/ some plants/ the/ garden. ________________________ 2. My/ mom/ clean/ floor/. ________________________ 3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant. ________________________ 4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station. ________________________ 5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture ________________________ Đáp án 1 - My dad is watering some plants in the garden. 2 - My mom is cleaning the floor. 3 - Mary is having lunch with her friends in a restaurant. 4 - They are asking a man about the way to the railway station. 5 - My student is drawing a (very) beautiful picture. 3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect3.1. Khái niệmThì hiện tại hoàn thành (Present Perfect tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai. 3.2. Công thức thì hiện tại hoàn thành+ Thể khẳng định S + have/has + V3/ed + O + Thể phủ định S + have/has + not + V3/ed + O + Thể nghi vấn Have/Has + S + V3/ed + O? 3.3. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành
3.4. Dấu hiệu nhận biếtDùng thì hiện tại hoàn thành khi trong câu xuất hiện các từ sau: + Just, recently, lately: gần đây, vừa mới. + Already: đã…rồi, before: đã từng. + Not…yet: chưa. + Never, ever. + Since, for. + So far = until now = up to now: cho đến bây giờ. + So sánh nhất. 3.5. Các thì trong tiếng anh và Bài tập vận dụng - Thì hiện tại Hoàn thànhChia dạng đúng của động từ trong ngoặc theo thì hiện tại hoàn thành: 1. They ______a new lamp. (buy) 2. We ______our holiday yet. (not/ plan) 3. He just ______ out for 2 hours (go) 4. I ______ my plan (not/finish) 5. ______ you ______ this lesson yet? ( learn) Đáp án 1 - Have bought 2 - Haven't planned 3 - Has gone 4 - Haven't finished 5 - Have - learned 4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous4.1. Khái niệmThì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous tense) là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại. 4.2. Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn+ Thể khẳng định S + have/has + been + V-ing + Thể phủ định S + have/has + not + been + V-ing + Thể nghi vấn Has/have + S + been + V-ing? 4.3. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Ex: She has been learning English for 5 years. => Cô ấy đã học tiếng Anh được 6 năm.
Ex: I am exhausted because I have been working all day. => Tôi kiệt sức bởi vì tôi đã làm việc cả ngày. 4.4. Dấu hiệu nhận biếtCác từ để nhận biết: + All day, all week, all month: cả ngày/tuần/tháng. + Since, for 4.5. Các thì trong tiếng anh và bài tập vận dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnChia dạng đúng của động từ trong ngoặc: 1- How often ______ (you clean) the windows this year? 2 - I ______ (work) all day and (just come) home from the office. 3 - The girls _______ (be) at school since 7 o’clock. 4 - We _____ (play) basketball for the last few hours. (play) 5 - I _____ (wait) for the train for half an hour, but it still _____ (not arrive) yet. 6 - She ______ (not cook) anything yet because she _____ (talk) to her neighbour all the time. 7 - She _____ (work) for the company since she graduated from university. 8 - They _____ (live) in Boston since they arrived in the USA ten years ago. (live) 9 - Ben, where have you been? I ______ (wait) for you since 2 o’clock. 10 - My wife is exhausted because she _____ (work) too hard all day. (work) Đáp án 1 - have you cleaned 2 - have been working all day – have just come 3 - have been 4 - have been playing 5 - have been waiting – have not arrived 6 - has not cooked – has been talking 7 - has been working 8 - have been living 9 - have been waiting 10 - has been working 5. Thì quá khứ đơn - Past Simple5.1. Khái niệmThì quá khứ đơn (Past Simple Tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ. 5.2. Công thức thì quá khứ đơnĐối với động từ thường+ Thể khẳng định S + V2/ed + O + Thể phủ định S + did not + V(inf) + O + Thể nghi vấn Did + S + V(inf) + O? Đối với động từ “to be”+ Thể khẳng định S + was/were + O + Thể phủ định S + was/were + not + O + Thể nghi vấn Was/Were + S + O? 5.3. Cách dùng thì quá khứ đơn
Ex: I had dinner with my teacher last night. => Tối qua tôi đã ăn tối với cô giáo của tôi.
Ex: I used to get up at 6 am when I was 8 years old. => Lúc 8 tuổi, tôi có thói quen dậy vào 6 giờ sáng.
Ex: If you studied hard, you could pass the entrance examination. => Nếu bạn học hành chăm chỉ, thì bạn đã đậu kỳ thi đại học. 5.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơnCác từ thường xuất hiện: + Ago: cách đây… + In… + Yesterday: Ngày hôm qua + Last night/month…: Tối qua, tháng trước 5.5. Các thì trong tiếng anh và Bài tập vận dụng thì quá khứ đơnHoàn thành câu sau theo thì quá khứ đơn: 1- It/ be/ cloudy/ yesterday. 2- In 1990/ we/ move/ to another city. 3- When/ you/ get/ the first gift? 4- She/ not/ go/ to the church/ five days ago. 5- How/ be/ he/ yesterday? Đáp án 1- He went to the swimming pool because he liked swimming. 2- They had dinner at nine o´clock. 3- Helen ate too many sweets. 4- I bought the newspaper in the shop. 5- We got up at eight o´clock and went to school. 6. Các thì trong tiếng anh và bài tập vận dụng -Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)6.1. Định nghĩaThì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ. 6.2. Công thức+ Thể khẳng định S + was/were + V-ing + O + Thể phủ định S + was/were + not + V-ing + O + Thể nghi vấn Was/Were + S + V-ing + O? 6.3. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
Ex: I was running at 8 o’clock last night. => Tôi đang chạy lúc 8 giờ tối qua.
Ex: I was doing my homework when she came yesterday. => Trong khi đang làm bài tập về nhà thì cô ấy đến.
Ex: While my mom was cooking, my brother was watching TV. => Trong khi mẹ tôi nấu cơm thì em trai tôi xem TV. 6.4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễnTrong câu thường xuất hiện các từ:
6.5. Các thì trong tiếng anh và Bài tập vận dụng thì quá khứ tiếp diễnChia dạng đúng của động từ trong ngoặc: 1. He suddenly (realize)___________ that he (travel)____________ in the wrong direction. 2. He (play)________________ guitar when someone (open)________________ the window and (throw)________________ out a bucket of water. 3. He (not allow)________________ us to go out in the boat yesterday because a strong wind (blow)________________ . 4. The next day, as they (know)________________ that the police (look)________________ for them, they (hide)________________ the coats in the woods and (go_________________ off in different directions. 5. When I (come)________________ home they (sit)________________ around a fire. Jack (do)________________ a crossword puzzle, Judy (knit)________________ and the others (read)________________ . Mother (smile) ________________ at me and said : “ Come and sit down”. Đáp án 1. realized….. was traveling. 2. was playing…opened. 3. did not allow…was blowing. 4. knew…were looking…hid…went. 5. came…were sitting…was doing…was knitting…were reading…smiled. Chúng ta sẽ tạm nghỉ ở đây, các em hãy ôn tập 6 thì trên đây cho tốt rồi chúng ta sẽ sang bài thứ 2 nhé! |