Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022

Bộ đề thi Toán lớp 4 học kì 2 năm học 2021 - 2022 được biên soạn là 5 đề Toán lớp 4 kì 2 có đáp án kèm theo. Các đề thi được biên soạn chuẩn theo Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 4 kì 2 có trong đề thi lớp 4. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 4 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

Tham khảo thêm:

Nghiêm cấm sao chép với mục đích thương mại

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề số 1

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)

Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (1 điểm): Chữ số 4 trong số 28 482 919 có giá trị bằng:

A. 400

B. 4 000 000

C. 40 000

D. 400 000

Câu 2 (1 điểm): Phân số

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4
bằng phân số nào dưới đây?

A.

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

B.

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

C.

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

D.

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

Câu 3 (1 điểm): Số nào dưới đây chia hết cho cả 2 và 5?

A. 19 845

B. 15 431

C. 16 490

D. 17 952

Câu 4 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 12cm và 25cm là:

A. 150cm2

B. 300cm2

C. 450cm2

D. 600cm2

Câu 5 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 8m2 12dm2 = … dm2 là:

A. 81 200

B. 8012

C. 8120

D. 812

Câu 6 (1 điểm): Số thứ nhất bằng 20, số thứ hai bằng 2/5 số thứ nhất. Trung bình cộng của hai số bằng:

II. Phần tự luận (4 điểm)

Câu 7 (1 điểm): Tính:

a)

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

b)

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

c)

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

d)

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

Câu 8 (1 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 120m, chiều rộng bằng 5/7 chiều dài. Người ta trồng bắp cải trên thửa ruộng đó, tính ra cứ 25m2 thu hoạch được 28kg bắp cải. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam bắp cải?

Câu 9 (1 điểm): Tìm một số có ba chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó, ta được tổng của số mới và số phải tìm là 3370.

Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề số 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm): Phân số nào lớn nhất trong các phân số dưới đây?

A.

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

B.

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

C.

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

D.

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

Câu 2 (0,5 điểm): Rút gọn phân số

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4
được phân số tối giản là:

A.

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

B.

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

C.

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

D.

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3kg 8hg = … g là:

A. 3800

B. 3080

C. 3008

D. 380

Câu 4 (0,5 điểm): Số thích hợp viết vào ô trống 2☐2 để được số chia hết cho 9 là:

Câu 5 (1 điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4
m và chiều rộng bằng
Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4
m. Diện tích hình chữ nhật là:

A.

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4
m2

B.

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4
m2

C.

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4
m2

D.

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4
m2

Câu 6 (1 điểm): Giá trị của

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4
thỏa mãn
Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4
là:

A.

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

B.

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

C.

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

D.

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 7 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S:

15dm2 6cm2 = 1560cm2 ☐

1 phút 17 giây = 70 giây ☐

3m2 12dm2 = 3120cm2 ☐

3 giờ 20 phút = 200 phút ☐

Câu 8 (2 điểm): Tính:

a)

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

b)

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

c)

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

d)

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

Câu 9 (1 điểm): Tìm trung bình cộng của các số 160, 224, 48 và 300.

Câu 10 (2 điểm): Hai kho chứa tổng cộng 1520 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ hai bằng 7/13 số thóc của kho thứ nhất.

(Để xem trọn bộ đề thi kèm đáp án, mời tải tài liệu về!)

Tham khảo thêm:

------------------

Ngoài Bộ đề thi Toán lớp 4 kì 2 năm học 2021 - 2022 trên, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 4 hay đề thi lớp 4 kì 2 của các môn Toán lớp 4, Tiếng Việt lớp 4 và Tiếng Anh lớp 4 được sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn.

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:

a) Số thích hợp viết vào ô trống để là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

b) Giá trị của số 6 trong số 3 672 105 là:

A. 6 000

B. 60 000

C. 600 000

D. 6 000 000

c) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 5 cm, chiều cao tương ứng 24 cm là:

A. 120 cm2

B. 60 cm2

C. 30 cm2

D. 75 cm2

d) Chu vi hình vuông có diện tích 36 cm2 là:

A. 6 cm

B. 24cm.

C. 12 cm

D. 18 cm

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

c) 5 phút 15 giây = 315 giây

d) 1 thế kỉ 20 năm < thế kỉ

Câu 3: Điền dấu (> ;< ; =) vào chỗ chấm:

Câu 4: Nối phép tính với kết quả đúng:

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

1.2. Tự luận

Câu 1: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức

Câu 2: Tìm x, biết

Câu 3: Khối lớp Bốn có 155 học sinh được chia thành 5 lớp. Hỏi

a) 4 lớp Bốn thì chiếm mấy phần học sinh của cả khối.

b) Số hoc sinh của 4 lớp Bốn là bao nhiêu em?

Câu 4: Năm nay cháu ít hơn chú 32 tuổi và tuổi cháu bằng tuổi chú. Hỏi năm nay cháu bao nhiêu tuổi.

Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu thêm vào chiều rộng 8 cm và bớt ở chiều dài 8 cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diên tích hình chữ nhật đó.

PHẦN 2. BÀI GIẢI

2.1 Trắc nghiệm.

Câu 1:

a) Chọn A.

b) Chọn C

c) Chọn A

d) Chọn B

Câu 2:

a) S

b) S

c) Đ

d) Đ

Câu 3:

a) <

b) >

c) =

d) >

Câu 4: Nối

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

2.2 Tự luận

Câu 1:

Câu 2: Tìm x

a)

b)

c)

d)

Câu 3:

a) 4 lớp Bốn chiếm số phần học sinh cả khối là: 4 : 5 =

b) Số học sinh của 4 lớp Bốn là: 155 : 5 x 4 = 124 (học sinh)

Đáp số: ;  b) 124 học sinh

Câu 4:

Ta có sơ đồ:

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

Tuổi cháu là: 32 : 2 = 16 (tuổi)

Tuổi chú là: 16 + 32 = 48 (tuoir)

Đáp số: Cháu: 16 tuổi; chú: 48 tuổi.

Câu 5:

Ta có sơ đồ:

Bài kiểm tra học kì 2 lớp 4

Chiều rông hình chữ nhật là: 16 : 4 x 3 = 12 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là: 12 + 16 = 28 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 28 = 226 (cm2)

Đáp số: 226 cm2

Xem thêm Đề kiểm tra Toán lớp 4 cuối học kì II – đề số 5

Các bài viết liên quan

Các bài viết xem nhiều