Bài 2 phần e sbt tiếng anh 7 tập 1 năm 2024

LingoBee nằm trong hệ sinh thái bổ trợ cho bộ Sách giáo khoa tiếng Anh Global Success của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. LingoBee giúp học sinh tự học từ vựng dễ dàng, đồng thời nhớ lâu và biết cách sử dụng từ trong ngữ cảnh cụ thể một cách hiệu quả.

Nhằm giúp học sinh có thể theo dõi tiến trình bài học dễ dàng, VnDoc giới thiệu chuyên mục Soạn Anh 7 Global Success theo từng Unit bao gồm các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe và hướng dẫn dịch giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

Trong bài viết này, VnDoc giới thiệu tới các em Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 Writing. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Unit 2 Writing

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Write complete sentences from the prompts

(Viết các câu hoàn chình từ các gợi ý)

Bài 2 phần e sbt tiếng anh 7 tập 1 năm 2024

Gợi ý đáp án

1. Please do eye exercises to keep your eyes from getting dry.

2. People in Iceland eat a lot of fresh fish.

3. Air pollution is really harmful to our health

4. Going to bed and getting up early are good for your health.

5. Healthy food, love, and laughter bring a healthy life.

2. Write a reason for each tip.

(Viết một lý do cho mỗi mẹo)

Bài 2 phần e sbt tiếng anh 7 tập 1 năm 2024

Gợi ý đáp án

1. To keep you fit./ you’ll stay strong.

2. They are good for your eyes./ They provide vitamin A which is good for your eyes.

3. To keep your eyes from getting tired or dry.

4. To prevent diseases./ To reduce the number of flies and mosquitoes.

5. You’ll feel happy, and you’ll make people around you happy, too.

3. Tick (√) five things you think you need to do everyday to have a healthy life. Then write a short passage of about 70 words about it.

(Tích (√) năm điều bạn nghĩ bạn cần làm mỗi ngày để có một cuộc sống khỏe mạnh. Sau đó viết một đoạn văn ngắn khoảng 70 từ về điều này)

Bài 2 phần e sbt tiếng anh 7 tập 1 năm 2024

Gợi ý đáp án

1. take a bath (đi tắm)

2. eat breakfast (ăn sáng)

3. do exercise (tập thể dục)

4. clean your house (làm sạch căn nhà của bạn)

5. sleep 7 - 8 hours / day (ngủ 7 - 8 tiếng / ngày)

There are things I think I need to do every day to have a healthy life. First, I need to take a bath after getting up. It helps me have a fresh start. Second, I should never skip breakfast. I need to eat after a long night. During the day, I also need to spend some time exercising and cleaning my house. They are both good for my health. Finally, I need seven to eight hours of sleep a day. If not, I will feel tired and sleepy the next day.

Để có mã số sử dụng, bạn mua sách của NXBGDVN có dán kèm thẻ Sách Mềm ở bìa cuối (bìa 4). Cào lấy mã số và làm theo hướng dẫn tại đây để kích hoạt sử dụng.

Địa chỉ mua sách

Bạn đọc có thể mua sách tại các Công ty Sách - Thiết bị trường học ở các địa phương hoặc các cửa hàng sách của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam:

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Write the word under each picture. Then put the words in the correct column.

(Viết từ tương ứng với mỗi bức tranh. Sau đó đặt những từ vào cột thích hợp.)

Lời giải chi tiết:

Bài 2

2. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.

(Chọn từ có phát âm khác những từ còn lại.)

1.

  1. away
  1. around
  1. classmate

2.

  1. umbrella
  1. focus
  1. under

3.

  1. clever
  1. term
  1. germ

4.

  1. pronounce
  1. doctor
  1. collection

5.

  1. surprise
  1. Thursday
  1. hurt

Lời giải chi tiết:

1. C

  1. away /əˈweɪ/ (prep): xa
  1. around /əˈraʊnd/ (prep): xung quanh
  1. classmate /ˈklɑːsmeɪt/ (n): bạn cùng lớp

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ɑː/, các phương án còn lại phát âm là /ə/.

2. B

  1. umbrella /ʌmˈbrelə/ (n): chiếc ô
  1. focus /ˈfəʊkəs/ (v): tập trung, chú ý
  1. under /ˈʌndə(r)/ (prep): bên dưới

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ə/, các phương án còn lại phát âm là /ʌ/.

3. A

  1. clever /ˈklevə(r)/ (adj): thông minh
  1. term /tɜːm/ (n): học kì
  1. germ /dʒɜːm/ (n): mầm mống

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ə/, các phương án còn lại phát âm là /ɜː/.

4. B

  1. pronounce /prəˈnaʊns/ (v): phát âm
  1. doctor /ˈdɒktə(r)/ (n): bác sĩ
  1. collection /kəˈlekʃn/ (n): bộ sưu tập

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɒ/, các phương án còn lại phát âm là /ə/.

5. A

  1. surprise /səˈpraɪz/ (n, v): ngạc nhiên
  1. Thursday /ˈθɜːzdeɪ/ (n): thứ Năm
  1. hurt /hɜːt/ (n, v): vết thương

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ə/, các phương án còn lại phát âm là /ɜː/.