As far as i am concerned là gì năm 2024

Grandma doesn't care if you bring your boyfriend to Thanksgiving dinner. As far as she's concerned, the more, the merrier!

Farlex Dictionary of Idioms. © 2022 Farlex, Inc, all rights reserved.

as far as someone is concerned

and so far as someone is concerned

from the point of view of someone. Bob: Isn't this cake good? Alice: Yes, indeed. This is the best cake I have ever eaten as far as I'm concerned.

As far as food is concerned, I left a pizza in the oven. In regards to the food, I left the pizza in the oven.

as far as (the sales) go...: in relation to, in regard to (the sales)... idiom

  • "As far as the production costs are concerned, I've booked a Hollywood studio, where we can shoot the ad using computer generated graphics."
  • "However, as far as Research and Development is concerned -"
  • "I have heard several very disturbing reports of language misuse by management here, and I just want to make sure that everyone is on the same page as far as our language policy is concerned."
  • "As far as the loans are concerned, things are a little more complicated."
  • "As far as entertainment is concerned, the airlines have told me that they have an old video tape of Superman IV, and that the co-pilot used to play guitar in a rock band."
  • "As far as incentives are concerned, we offer Ivana a six-month provisional contract with an almost-guaranteed renewal following the launch of our advertising campaign."
  • "As far as your tasks go, I require growth in the following areas"
  • "As far as I'm concerned, more cattle means more delicious roast beef on a Sunday."
  • "As far as your report is concerned, I found your observations to be fascinating, as always."
  • "Clarence : As far as poultry goes, we have a stuffed pheasant smothered in a shallot sauce."

Still unsure of the best way to use 'As far as i am concerned'? Improve your English thanks to our online English lessons. We offer a free test as well as a free level assessment!

What our users say:

Pleasure

Victor (Cologne, Germany)

I enjoy doing my online English lessons. Only ten minutes daily are enough...Thank you!

Innovative

Marie (Amsterdam, The Netherlands)

I love your innovative method which allows me to learn a new language and have fun at the same time!

Unique

Georges (San Francisco, USA)

Your method is unique! Your courses have helped me to progress and gain confidence during my travels.

Progress

Maya (Paris, France)

Gymglish has allowed me to improve my English. A daily routine I wouldn't miss for anything in the world!

Ở bài viết trước, chúng ta đã tìm hiểu tổng quát về các cấu trúc As … as trong tiếng Anh. Và hôm nay, IELTS Vietop xin giới thiệu đến các bạn phần chi tiết hơn về cấu trúc As far as – một cấu trúc ngữ pháp thường gặp trong cả văn viết cũng như trong giao tiếp hằng ngày. Hãy cùng xem qua bài viết dưới đây nhé!

1. As far as là gì? Cách dùng as far as

As far as i am concerned là gì năm 2024
Cấu trúc As far as

As far as là cụm từ được hiểu theo nhiều nghĩa, ta có thể hiểu cụm từ này theo các nghĩa như sau:

Đến mức độ hoặc cấp độ nào đó, hoặc đưa ra ý kiến, nhận định

E.g.: As far as I am concerned it is no big deal. (Theo tôi thì đó không phải là vấn đề lớn.)

Đến khoảng cách hoặc địa điểm nào đó

E.g.: The river stretched away as far as he could see. (Con sông chảy dài đến ngút tầm mắt của anh ta.)

Khi nhắc đến một vấn đề, khía cạnh nào đó

E.g.: As far as benefits, this company have best working conditions and high salary. (Nhắc đến phúc lợi thì công ty này có những điều kiện làm việc và lương cao nhất.)

As far as i am concerned là gì năm 2024
Cấu trúc As far as

2.1. As far as đi cùng động từ

As far as + something/ somebody + to be + V

Một số động từ đi cùng cấu trúc này: see, believe, concern, think, aware…

E.g.:

  • As far as I’m concerned, it’s a mistake. (Theo như tôi lo ngại, thì đó là một sai lầm.)
  • It only lasted a couple of years, as far as she knows. (Theo như cô biết thì nó chỉ kéo dài vài năm.)

2.2. As far as it goes

As far as it goes có nghĩa là điều tốt nhất, không gì có thể tốt hơn được

E.g.: This book is a useful catalog as far as it goes. (Cuốn sách này là một danh mục hữu ích nhất từ trước tới nay.)

Xem thêm:

  • Thì hiện tại đơn
  • Thì quá khứ đơn
  • Bảng chữ cái tiếng Anh

3. Một số cụm từ có cấu trúc gần giống As far as

Ngoài As far as, chúng ta còn có một số cụm từ có cấu trúc gần giống nhưng khác nhau về nghĩa:

As far as i am concerned là gì năm 2024
Cụm từ có cấu trúc gần giống As far as

3.1. As long as (miễn là, chỉ cần, bao lâu)

E.g.:

  • The car will keep running as long as you take good care of it. (Cái xe vẫn sẽ chạy miễn là bạn giữ gìn nó kỹ càng.)
  • She can stay as long as she wants. (Cô ấy có thể ở lại bao lâu tùy thích.)

3.2. As early as (ngay từ, sớm nhất)

E.g.:

  • As early as the first time Hannah meets Chris, she loved him. (Ngay từ lần đầu tiên Hannah gặp Chris, cô đã yêu anh ta.)
  • He might fly back as early as next week. (Anh ấy có thể sẽ bay về sớm nhất là vào tuần sau.)

3.3. As well as (không chỉ … mà còn, cũng như)

E.g.:

  • The cake, as well as the cookies, is prepared for the party. (Không chỉ bánh quy mà cả bánh kem cũng được chuẩn bị cho buổi tiệc nữa.)
  • He would want this for their own sake as well as for his. (Anh ấy muốn điều này vì lợi ích của họ cũng như của anh ấy.)

3.4. As good as (gần như)

E.g.:

  • Without her glasses, she was as good as blind. (Không có mắt kính, cô ta gần như bị mù luôn vậy.)
  • I’ve had your coat cleaned – it’s as good as new now. (Tôi giặt áo khoác cho bạn rồi – bây giờ nó gần như mới luôn.)

3.5. As much as (từng ấy, nhiều nhất, càng…càng…)

E.g.:

  • I avoided him as much as possible. (Tôi tránh mặt hắn ta càng nhiều càng tốt.)
  • So now you know as much as I do. (Bây giờ tôi biết chừng nào thì bạn biết chừng ấy.)

3.6. As soon as (2 hành động diễn ra liên tiếp)

E.g.:

  • Her head spins dizzy as soon as she sits up. (Đầu cô quay cuồng ngay khi cô vừa ngồi dậy.)
  • The dogs ran off as soon as we appeared. (Những con chó chạy đi ngay khi chúng tôi xuất hiện.)

3.7. As + adj/adv + as (so sánh ngang bằng)

E.g.:

  • Liam isn’t as tall as his brother. (Liam không cao bằng anh trai cậu ấy.)
  • I hope I can run as fast as you. (Tớ hi vọng tớ có thể chạy nhanh như cậu.)

Hy vọng qua bài viết trên, IELTS Vietop đã có thể giúp các bạn nắm vững hơn kiến thức về cấu trúc As far as cũng như một số cụm từ có cấu trúc tương tự nó trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt và hãy cùng đón chờ các bài viết ngữ pháp tiếng Anh tiếp theo nhé!

As far as có nghĩa là gì?

“As far as” là một cụm từ trong tiếng Anh dùng để biểu đạt ý nghĩa “theo như”, “dựa theo”, “xa như”. Cụm từ này thường nằm ở đầu câu và làm cơ sở cho ý chính trong mệnh đề tiếp theo của câu.12 thg 9, 2022nullAs far as là gì? Cách dùng, ví dụ cụ thể kèm bài tập ôn luyện - Flyerflyer.vn › Tiếng Anh Cho Bé › Ngữ Pháp Tiếng Anhnull

As far as It Goes nghĩa là gì?

As far as it goes nghĩa là có chất lượng tốt nhưng có khả năng để trở nên tốt hơn nữa. E.g.: It's a good oral presentation as far as it goes, but there are several things he should alter. (Ở một mức nhất định thì đó là một bài nói tốt nhưng có một vài thứ anh ấy cần thay đổi).17 thg 3, 2023nullAs far as là gì? Định nghĩa, cách dùng và bài tập có đáp án - Zim.vnzim.vn › ... › Cấu trúc As far as | Cấu trúc và một số cách dùng chi tiếtnull

As far as is known là gì?

So (as) far as is known: Vì vậy, theo như đã biết thì…nullVề vấn đề It comes as no surprise that: Hoàn toàn không có gì ngạc ...www.facebook.com › AnhNguToiTuHoc.Toeic.Ielts › photosnull

Far đi với giới từ gì?

Tính từ Far mang nghĩa là “xa”. Còn giới từ From mang nghĩa là “từ”. Cấu trúc Far from được sử dụng khi diễn tả về khoảng cách địa lý. Ngoài ra, cấu trúc Far from cũng mang nghĩa là “còn lâu mới” hoặc “không hề”.nullFar from là gì? Cấu trúc Far from chi tiết trong tiếng Anh - Prepprepedu.com › blog › cau-truc-far-fromnull