Are not to liking là gì

Are not to liking là gì
Biểu tượng này là gì?

Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

  • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

  • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

  • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.

Quà tặng là gì?

Show your appreciation in a way that likes and stamps can't.

By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again!

Are not to liking là gì

If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed.

Are not to liking là gì

Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.


to one's liking

Idiom(s): to one's liking

Theme:

PLEASINGin a way that pleases someone.
• I hope I've done the work to your liking.
• Sally didn't find the meal to her liking and didn't eat any of it.


take a liking to take a shine to

Idiom(s): take a fancy to someone or something AND take a liking to sb or sth take a shine to sb or sth

Theme:

FONDNESSto develop a fondness or a preference for someone or something. (Folksy.)
• John began to take a fancy to Sally late last August at the picnic.
• I've never taken a liking to cooked carrots.
• I think my teacher has taken a shine to me.

to (one's) liking

In a way that one likes, accepts, or approves of. I was absolutely aghast by the appetizer, but thankfully the capital advance was abundant added to my liking. I knew that if I didn't complete the activity to their liking, I would be in crisis of accident my job.Learn more: liking

to someone's liking

fitting someone's claimed preferences. l had my abode painted, but the job was not to my liking. Large commons with lots of fat are not to Bob's liking.Learn more: liking

to somebody’s ˈliking

(formal) suitable, and how somebody brand something: The coffee was aloof to his liking.Learn more: liking
Learn more:

Dictionary

They were not to carry on anything like a crusade, trying to convert others by force.

Họ không được làm bất cứ việcgiống như một cuộc chiến tranh tôn giáo, dùng vũ lực ép người khác cải đạo.

I know you're not one to talk, but like I said, I'm here.

Tôi biết anh không thích nói chuyện, nhưng tôi luôn bên anh.

But they're not likely to be on your plan.

Nhưng có vẻ họ không nằm trong kế hoạch định trước.

Perhaps, like many, you do not like to dwell on such pictures, so you quickly turn the page.

Như nhiều người, có lẽ bạn không thích nghĩ mãi đến hình ảnh đó, nên bạn lật nhanh qua một trang khác.

Wouldn't you be the one to not like it?

Chẳng phải cậu là người không thích chuyện này sao?

You will not speak to me like I'm one of them.

Đừng nói với tôi như thể tôi là 1 trong số bọn họ

Well, to move data around from one place to another -- again, it's not like a package courier.

Để di chuyển dữ liệu từ nơi này đến nơi khác... nhắc lại, không phải giống với chuyển phát hàng hóa.

However, Christian youths who are truly “an example to the faithful ones . . . in conduct” will not likely be willing to go.

Tuy nhiên, những tín đồ Đấng Christ nào thật sự “làm gương cho các tín-đồ” qua hạnh kiểm hẳn sẽ không muốn đến những nơi như thế.

What that means is what we'd like is to get a standing ovation if the performance was good, and we'd like to not get one if the performance was bad.

Điều đó có ý nghĩa gì khi chúng ta muốn có được sự đứng dậy hoan nghênh nếu màn biểu diễn rất tốt, và chúng tôi ko muốn có được nó nếu màn trình diễn quá tệ.

He would not like to see blood on a cardinal's hands.

Ông ấy không muốn thấy máu trên tay một giáo chủ.

Not to mention all the countless unnamed ones, like the soon-to-be-called Edwahii.

Đó là còn chưa nói đến những hòn đảo chưa có tên, ví dụ như chỗ sắp được đặt tên là Edwahi.

He did not go on a search to find someone like him with whom to have earthly company.

Ông không đi tìm người nào trên đất giống như ông để làm bạn.

Would you destroy miles of shoreline of sand because one grain is not to your liking?

Hãy nghĩ xem, bạn sẽ hủy phá bãi cát dài hàng cây số trên bờ biển chỉkhông thích một hạt cát không?

It is not hard to see which one is more likely to set the congregation ablaze through her speech.

Không khó để biết trong hai chị đó, aingười “châm lửa để gây cháy” trong hội thánh qua lời nói của mình.

Alice was rather doubtful whether she ought not to lie down on her face like the three gardeners, but she could not remember ever having heard of such a rule at processions;

Alice đã được thay vì nghi ngờ liệu cô ấy nên không nằm xuống trên khuôn mặt của cô như ba

He did not like to do it, and in the house no one liked to hear the shots, but they knew it must be done.

Bố không thích làm thế và cả nhà không ai muốn nghe tiếng súng, nhưng tất cả đều hiểu đây là việc phải làm.

Many would like to do, not just one, but a number of these things.

Nhiều người không phải chỉ thích làm một trong những điều kể trên, nhưng thích làm nhiều thứ.

I told you not to think about it like a wedding on your world.

Tôi đã nói là cô đừng nghĩ nó như là một đám cưới thế giới của cô.

I do not want to see you on the front page like the others.

Tôi không muốn thấy anh trên trang nhất của tờ báo như mấy thằng ngu khác.

Of course not, but you have to stop thinking like one.

Tất nhiên, nhưng em không nên suy nghĩ theo kiểu đó.

Dogs which do not get to go on daily walks are more likely to display behavior problems.

Những con chó không được đi dạo đầy đủ dường như thể hiện nhiều hơn về những vấn đề hành vi.

Likewise, bringing refreshment to others is not as likely to result from just one noble act as it is from the cumulative effects of our displaying Christlike qualities at all times.

Tương tự thế, chỉ làm một điều tốt thì có thể chưa đủ để khiến người khác cảm thấy khoan khoái. Nhưng cố gắng luôn thể hiện những đức tính như Đấng Christ sẽ dần dần giúp chúng ta trở thành nguồn khoan khoái cho người xung quanh.

The apostle John exhorts Christians to love one another, “not like Cain, who originated with the wicked one and slaughtered his brother.”

Sứ đồ Giăng thúc giục tín đồ Đấng Christ yêu thương nhau, “chớ làm như Ca-in, là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình”.

Give me a chance to prove to you that I'm not like everyone else on the tapes.

Cho tớ một cơ hội để chứng minh cho cậu thấy rằng tớ không giống những người khác trong mấy cuộn băng.

(b) How can we prove to be like Abraham, not like the faithless ones mentioned by Paul?

(b) Làm sao chúng ta chứng tỏ giống như Áp-ra-ham, chứ không giống như những người thiếu đức tin Phao-lô đề cập đến?