Anh yêu trong tiếng anh việt như thế nào

Nói câu "I love you" như thế nào bằng tiếng Anh? Có rất nhiều cách để thể hiện cụm từ này bằng tiếng Anh. Chúng ta hãy cùng đếm xem có bao nhiêu cách nhé.

Bạn có tổ chức ngày Lễ Tình nhân (Valentine) không? Mặc dù đây không phải là ngày lễ chính thức, nhưng các cửa hàng, quán bar và nhà hàng trong ngày này sẽ khiến bạn nhớ đến một ngày của tình yêu và sự lãng mạn. Bạn sẽ nhìn thấy hoa và trái tim khắp mọi nơi.

Theo truyền thống, vào Ngày Lễ tình nhân (Valentine) bạn sẽ bày tỏ tình yêu với một người nào đó theo một cách đặc biệt. Bạn sẽ hẹn hò, tặng họ hoa, socola, và nói với họ những lời yêu thương ngọt ngào.

Anh yêu trong tiếng anh việt như thế nào

Dưới đây là những cách khác nhau mà bạn có thể dùng để nói lời yêu với một ai đó.

Thú nhận cảm xúc của bạn lần đầu tiên

I like you a lot. (Anh rất thích em.) I'm falling for you. (Anh rất thích em.) I have feelings for you. (Anh rất thích em.) I think I'm in love with you. (Anh nghĩ là anh đã yêu em.) I think of you as more than a friend. (Anh nghĩ về em hơn cả một người bạn.)

Nói với ai đó bạn thật lòng yêu họ

I love you. (Anh yêu em.) I adore you. (Anh yêu em.) I'm in love with you. (Anh yêu em.) I'm totally into you. (Anh yêu em mất rồi.) I love you from the bottom of my heart. (Yêu em từ sâu thẳm trái tim.)

Lời khen dành cho người mình yêu

You're incredible.(Em là điều kì diệu.) You're amazing.(Em là điều tuyệt vời.) You're perfect. (Em thật hoàn hảo.) You’re my dream come true. (Em biến giấc mơ của anh thành sự thật.) I feel so lucky to have you. (Anh thật may mắn vì có em.)

Thuyết phục người ta yêu lại bạn

We are a good match. (Chúng ta thực sự là một cặp.) We're perfect for each other. (Chúng ta là một nửa hoàn hảo của nhau.) We're meant for each other. (Chúng ta sinh ra là để dành cho nhau.) I've looked for you my entire life. (Anh đã dành một đời để tìm em.) We are destined to be together. (Số phận đã mang chúng ta lại với nhau.)

Hi vọng là bạn đã có "một nửa" để nói những lời ngọt ngào này vào ngày Valentine. Nếu chưa, hãy kiên nhẫn. Tình yêu sẽ đến với những ai biết chờ đợi.

Đây là lúc bạn cần cải thiện vốn tiếng Anh của mình. Có 1,5 tỷ người nói tiếng Anh trên thế giới. Hãy nói tiếng Anh một cách trôi chảy độ lãng mạn của bạn sẽ tăng lên đáng kể! Đăng ký bài học miễn phí với Learntalk ngay bây giờ.

Phép dịch "anh yêu em" thành Tiếng Anh

I love you, I love you là các bản dịch hàng đầu của "anh yêu em" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Anh yêu em và anh muốn em theo anh. ↔ I love you and I want you with me.

  • affirmation of romantic feeling Anh yêu em và anh muốn em theo anh. I love you and I want you with me.
  • I love you (man to woman)
  • An affirmation of romantic feeling, to a lover or spouse. Anh yêu em và anh muốn em theo anh. I love you and I want you with me.
  • I love you
  • I Love You So Much
  • I love you · anhhoibasiracode65187ewcoden.choanhdolapaido · anhnoichien.voiew
  • I love you
  • I love you

"'Vì anh yêu em rồi! "

"'Cause I love you! "

Đây là lý do anh yêu em.

I love you for more than one reason.

Anh yêu em, và anh ổn.

I love you, and I'm okay.

Anh yêu em!

Chun, I love you!

Anh yêu em mất rồi.

I'm falling in love with you.

Anh yêu em mặc dù em như thế.

I love you in spite of that.

Và anh yêu em, Emily.

And I love you, Emily.

Anh yêu, em nghĩ là vị khách của chúng ta khá mệt mỏi sau chặng đường dài.

I think our guest is tired after her journey.

Và giờ, anh nghĩ anh yêu em nhiều hơn thế nữa.

And now, if it's possible, I think I love you even more.

Anh yêu, em hoàn toàn

Honey, I'm completely and totally...

Anh yêu em, Liv.

I love you, Liv.

Anh yêu em và anh muốn em theo anh.

I love you and I want you with me.

Maggie, anh yêu em.

Maggie, I love you.

Chuyện xảy ra với Otis là vì anh yêu em.

What happened with Otis happened because I love you.

Soo- ji, Anh yêu em!

Soo- ji, I love you!Soo- ji, I love you!

Nói đi, nói rằng anh yêu em.

Say it. You love me.

Anh yêu em biết bao.

I love you so much.

Anh yêu em, Sylvie.

I love you, Sylvie.