Các bạn học tiếng Trung thân mến, bài viết ngày hôm nay mình đem đến cho các bạn chủ đề chắc chắn phải sử dụng sau này đây. Chủ đề ngày hôm nay là từ vựng tại nơi làm việc văn phòng. Học tiếng Trung với nhiều chủ đề khác nhau, nhưng chủ đề này nếu các bạn làm việc tại các văn phòng công ty Trung Quốc ở Việt Nam. hay công ty tại Trung Quốc, mình nghĩ đây sẽ là kiến thức các bạn cần. Dưới đây là một số câu nói tiếng Trung trong giao
tiếp hàng ngày thường sử dụng trong văn phòng nơi làm việc và danh sách các từ vựng mình đã tổng hợp, các bạn xem và học nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ. Bạn quan tâm đến khóa học tiếng Trung, xem chi tiết tại: trung tâm học tiếng Trung tại Hà
Nội. Đọc thêm: >>Cùng nhau học 100 từ vựng tiếng Trung thông dụng >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc Một số câu nói bằng tiếng Trung hay sử dụng tại văn phòng
Máy in có hoạt động không?/ Is the printer working? Vui lòng in tài liệu này giúp tôi (Please help me print this document.) Xin hãy cho tôi một cốc nước(Please give a cup of water.) Xin lỗi,tôi có thể giúp gì cho bạn/ (May I ask what can I do for you ?) Bạn có thể cho tôi mượn cây bút không?/ (Could you lend me a pen?) Tôi có thể hỏi bạn một câu không?/ (May I ask you a question ?) Bạn đang làm rất tốt/ (You did a good job!) Hôm này bạn trông rất tuyệt/ (You look great today.) Danh sách từ vựng tiếng Trung tại nơi làm việc văn phòng
STT
| Tiếng Trung
| Tiếng Việt/ Tiếng Anh
| 1
| 办公室 - bàngōngshì
| văn phòng/ office
| 2
| 总公司 - zǒnɡ ɡōnɡ sī
| trụ sở chính/ Head Office
| 3
| 分公司 - fēn ɡōnɡ sī
| Chi nhánh/ Branch Office
| 4
| 部门 - bùmén
| bộ phận/ department
| 5
| 轮班 - lún bān
| thay đổi/ shift
| 6
| 人力资源部 - rén lì zīyuán bù
| phòng nhân sự/ Human Resources Department
| 7
| 财务部 - Cáiwù bù
| phòng tài chính/ General Accounting Department
| 8
| 市场部 - Shìchǎnɡ bù
| phòng marketing/ Marketing Department
| 9
| 生产部 - Shēnɡchǎn bù
| bộ phận sản xuất/ Production Department
| 10
| 采购部 - Cǎiɡòu bù
| Bộ phận mua hàng/ Purchase Department
| 11
| 广告部 - ɡuǎnɡɡào bù
| bộ phận quảng cáo/ Advertising Department
| 12
| 工程项目部 - ɡōnɡchénɡ xiànɡmù bù
| phòng kỹ thuật và dự án/ Engineering & Project Department
| 13
| 客服部 - Kèfú bù
| phòng dịch vụ khách hàng/ Customer Service Department
| 14
| 总裁 - zǒnɡ cái
| Chủ tịch/ President
| 15
| 副总裁 - fù zǒnɡ cái
| phó chủ tịch/ Vice President
| 16
| 总经理 - zǒnɡ jīnɡ lǐ
| tổng giám đốc/ General Manager
| 17
| 经理 - jīnɡlǐ
| Quản lý/ Manager
| 18
| 销售员 - xiāo shòu yuán
| Nhân viên bán hàng/ Salesman
| 19
| 工程师 - ɡōnɡ chénɡ shī
| Kỹ sư/ Engineer
| 20
| 秘书 - mì shū
| thư ký/ Secretary
| 21
| 助理 - zhù lǐ
| trợ lý/ Assistant
| 22
| 下班 - xiàbān
| hoàn thành công việc/ finish work
| 23
| 同事 - tóngshì
| đồng nghiệp/ colleague
| 24
| 加班 - jiābān
| Làm thêm giờ/ overtime
| 25
| 退休 - tuìxiū
| nghỉ hưu/ retire
| 26
| 管理 - guǎnlǐ
| Giám sát/ supervise
| 27
| 工资 - gōngzī
| mức lương/ salary
| 28
| 奖金 - jiǎngjīn
| Tiền thưởng/ bonus
| 29
| 上司 - shàngsī
| cấp trên/ superior
| 30
| 项目 - xiàngmù
| doanh nghiệp/ enterprise
| 31
| 通勤 - tōngqín
| Đi làm/ commute
| 32
| 下属 - xiàshǔ
| cấp dưới/ subordinate
| 33
| 传真机 - chuán zhēn jī
| máy fax/ Fax machine
| 34
| 电话 - diàn huà
| Điện thoại/ Telephone
| 35
| 复印机 - fù yìn jī
| Máy photo/ Photocopier
| 36
| 打字机 - dă zì jī
| máy đánh chữ/ Typewriter
| 37
| 投影仪 - tóu yĭng yí
| máy chiếu/ Projector
| 38
| 计算机 - jì suàn jī
| máy vi tính/ Computer
| 39
| 屏幕 - píng mù
| màn hình/ Screen
| 40
| 光盘 - guāng pán
| đĩa CD/ Disk
| 41
| 计算器 - jì suàn qì
| máy tính/Calculator
| 42
| 打印文件 - dǎ yìn wén jiàn
| Để in tài liệu/ To print document
| 43
| 复印合同 - fù yìn hé tonɡ
| Để sao chép liên hệ/ To copy contact
| 44
| 发邮件 - fā yóu jiàn
| Để gửi email/ To send e-mail
| 45
| 修电脑 - xiū diàn nǎo
| Sửa chữa máy tính/ To repair PC
| 46
| 打电话 - dǎ diàn huà
| Để gọi điện/ To make a call
| 47
| 寄样品 - jì yànɡ pǐn
| để gửi mẫu/ To post sample
| 48
| 出差 (chū chāi)
| Chuyến công tác/ Business trip
| 49
| 客户 (kè hù)
| khách hàng/ Client
| 50
| 名片 (míng piàn)
| danh thiếp/ Business card
| 51
| 会议 (huì yì)
| Họp/ Meeting
| 52
| 谈生意 (tán shēng yì)
| thảo luận về kinh doanh/ Discuss business
| 53
| 打印机 (dǎ yìn jī)
| máy in/ Printer
| 54
| 文件 (wén jiàn)
| tài liệu/ Document
| 55
| 电邮 (diàn yóu)
| Email
| 56
| 工作 (gōng zuò)
| Công việc/ Work
| 57
| 上班 (shàng bān)
| Bắt đầu công việc/ Start work
| 58
| 工厂 (gōng chǎng)
| nhà máy/ Factory
| 59
| 老板 (lǎo bǎn)
| ông chủ/ Boss
| 60
| 总经理 (zǒng jīng lǐ)
| Giám đốc điều hành/ CEO
|
Cố gắng học tiếng Trung thật tốt để thực hiện mục tiêu giao tiếp với người bản xứ Trung Quốc bằng ngôn ngữ của họ nhé các bạn. Bản thân các bạn cần chăm chỉ, nỗ lực, quyết tâm thực hiện thì chắc chắn sẽ có kết quả tốt. Hãy chia sẻ với mọi người chủ đề ngày hôm nay nữa nhé, học tiếng Trung từ vựng tại nơi làm việc văn phòng. Nguồn bài viết:
sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449 |