Agressive là gì


aggressive

* tính từ - xâm lược, xâm lăng - công kích - hay gây sự, gây gỗ, gây hấn, hung hăng, hùng hổ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tháo vát, xông xáo, năng nổ * danh từ - sự xâm lược - sự công kích - sự gây sự, sự gây hấn =to assume the aggressive+ gây sự


aggressive

bạo lực ; bị kích động ; chiếm của tớ ; cách hung tợn ; cực ; dữ dội ; gây hấn ; gây sự ; hiếu chiến sao ; hiếu chiến ; hung bạo ; hung dữ ; hung hãn ; hung hăng ; hung tợn ; hùng hổ tiến ; hăng ; kẻ thô bạo ; lớn lên ; lợi hại ; mạnh bạo ; mạnh ; nên rất hung dữ ; nặng ; phấn khích ; rất dữ dằn ; rất hung hăng ; thích gây hấn ; tích cực ; tấn công ; xông xáo ;

aggressive

bạo lực ; bạo ; bị kích động ; chiếm của tớ ; cách hung tợn ; cực ; dữ dội ; gây hấn ; gây sự ; hiếu chiến sao ; hiếu chiến ; hung bạo ; hung dữ ; hung hãn ; hung hăng ; hung tợn ; hùng hổ tiến ; hăng ; hấn ; kẻ thô bạo ; lợi hại ; mạnh bạo ; mạnh ; nên rất hung dữ ; nặng ; phấn khích ; rất hung hăng ; thích gây hấn ; tích cực ; tấn công ; xông xáo ;


aggressive; fast-growing; strong-growing

tending to spread quickly

aggressive; belligerent

characteristic of an enemy or one eager to fight


aggression

* danh từ - sự xâm lược, cuộc xâm lược =war of aggression+ chiến tranh xâm lược - sự công kích - sự gây sự, sự gây hấn; cuộc gây hấn

aggressive

* tính từ - xâm lược, xâm lăng - công kích - hay gây sự, gây gỗ, gây hấn, hung hăng, hùng hổ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tháo vát, xông xáo, năng nổ * danh từ - sự xâm lược - sự công kích - sự gây sự, sự gây hấn =to assume the aggressive+ gây sự

aggressiveness

* danh từ - tính chất xâm lược - tính chất công kích - tính hay gây sự, tính gây gỗ, tính hay gay cấn, tính hung hăng

non-aggressive

* tính từ - không xâm lược

aggressively

* phó từ - xông xáo, tháo vát

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Ý nghĩa của từ aggressive là gì:

aggressive nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ aggressive. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa aggressive mình


2

Agressive là gì
  0
Agressive là gì


Từ để chỉ người chơi hiếu chiến, có xu hướng đặt cược/nâng cược thường xuyên.


1

Agressive là gì
  0
Agressive là gì


là tính từ trong tiếng anh. 1. hiếu chiến, hung hãn. ví dụ He gets aggressive when he's drunk. nghĩa là anh ấy rất hung hãn khi say. 2. mạnh mẽ, háo thắng, khao khát thành công..

ví dụ A good salesperson has to be aggressive in today's competitive market.

Agressive là gì
Minhthuy123 - Ngày 31 tháng 7 năm 2013


0

Agressive là gì
  0
Agressive là gì


Xâm lược, xâm lăng. | Công kích. | Hay tấn công, gây sự, gây gỗ, gây hấn, hung hăng, hùng hổ. | Tháo vát, xông xáo, năng nổ. | Sự xâm lược. | Sự công kí [..]

Aggressive là gì ? Nghĩa của từ aggressive vô cùng bất ngờ

Thiệp Nhân Ái » Giải Đáp Câu Hỏi » Aggressive là gì ? Nghĩa của từ aggressive vô cùng bất ngờ

Aggressive là gì ? Giải nghĩa từ aggressive theo tính từ và chuyên nghành khác nhau, gợi ý các từ đồng nghĩa và trái nghĩa liên quan đến aggressive.

Aggressive là gì đang trở thành thắc mắc của rất nhiều người trong thời gian gần đây. Từ vựng này xuất hiện thường xuyên trong các cuộc hội thoại tiếng anh, bài tập ngữ pháp….Để các bạn hiểu rõ hơn về nghĩa của từ, cách dùng và các ví dụ minh họa thì hãy tham khảo bài viết sau đây của chúng tôi nhé.

Agressive là gì

Aggressive là gì

Nghĩa của từ aggressive là gì ?

Trong tiếng anh, việc hiểu rõ ý nghĩa của các từ vựng là điều cực kỳ quan trọng. Điều này giúp người dùng có thể vận dụng đúng vào các buổi giao tiếp tiếng anh. Chính vì thế, mà nhiều người luôn đặt vấn đề khai thác ý nghĩa lên hàng đầu khi học ngoại ngữ. Đặc biệt trong đó có thắc mắc aggressive là gì, đây được xem là câu hỏi mà có nhiều bạn thắc mắc nhất hiện nay.

Theo tìm hiểu, aggressive là từ vựng được sử dụng nhiều trong công việc hay trong cuộc sống hàng ngày. Từ aggressive mang rất nhiều ý nghĩa trong tiếng việt, tạo nên sự đa dạng về ngữ pháp. Bạn có thể sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau. Thông thường, transcript được hiểu theo các nghĩa bao gồm:

Tính từ

Chuyên ngành

Người dùng có thể lựa chọn một trong các ý nghĩa trên đây để vận dụng trong các cuộc trò chuyện ở nhiều hoàn cảnh khác nhau. Sau khi nắm được hết các ý nghĩa thì chắc chắn bạn có thể thoải mái dùng ma không lo bị sai nghĩa.

Các từ liên quan đến aggressive trong tiếng Anh

Nếu bạn muốn vận dụng từ vựng aggressive trong giao tiếp nhưng lại không muốn trùng lặp quá nhiều thì có thể tham khảo các từ đồng nghĩa. Những từ đồng nghĩa (trái nghĩa) sẽ mang đến rất nhiều tác dụng trong một đoạn hội thoại. Nó làm tăng ý nghĩa biểu đạt, tăng sự hoạt ngôn. Bạn hãy chọn một trong những từ đồng nghĩa (trái nghĩa) với aggressive như:

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

Bên cạnh việc sử dụng các từ đồng nghĩa thì bạn có thể tham khảo các từ trái nghĩa. Bạn nên sử dụng từ trái nghĩa để biểu thị câu nói một cách hoàn thiện nhất. Điều này sẽ giúp cho bạn có thêm vốn từ phong phú khi giao tiếp như: defensive,, easy-going, …

Như vậy trên đây là những thông tin về thắc mắc aggressive là gì. Các bạn hãy tham khảo để hơn về ý nghĩa và cách sử dụng của loại từ vựng này nhé. Hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích cho mọi người.

Giải Đáp Câu Hỏi -