Accident of birth là gì

Bạn có thể kể ra được bao nhiêu thành ngữ tiếng Anh về gia đình, bên cạnh like father, like son? Nếu con số chưa đến 10 thành ngữ, bạn cần xem ngay bài viết này để bổ sung kiến thức đấy!

Để tiếp nối series học tiếng Anh theo chủ đề của Edu2Review, chúng ta sẽ đến với các thành ngữ tiếng Anh về gia đình (hay idiom về gia đình).

Dành cho những bạn nào chưa biết, thành ngữ tiếng Anh là các cụm từ được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày của người bản xứ. Cũng như các thành ngữ tiếng Việt, idiom được hiểu với tầng nghĩa bóng, ám chỉ, chứ không phải là nghĩa trực tiếp, dịch nội dung qua.

Bảng xếp hạng trung tâm
Tiếng Anh tại Việt Nam

Thành ngữ tiếng Anh chỉ tình cảm gia đình

Thành ngữ

Nghĩa

Ví dụ

blood is thicker than water

tình cảm huyết thống rất chặt chẽ, gần gũi hơn mối quan hệ khác

Of course Ken is going to side with his brother in this argument. Blood is thicker than water.

family man

người đàn ông yêu gia đình

Zacks a true family man, and always rushes home to be with his wife and kids.

the apple of ones eye

một người được yêu mến, cảm thấy tốt đẹp

Our grandson is the apple of our eye. We absolutely adore him.

Học tiếng Anh theo chủ đề dễ nhớ, dễ thuộc (Nguồn: scf)

Thành ngữ tiếng Anh chỉ sự giống nhau

Thành ngữ

Nghĩa

Ví dụ

like father, like son

con cái kế thừa các đặc điểm từ bố mẹ

Tom was a great fisherman, and theres his son Andy out on the water. Like father, like son.

runs in the family

một kỹ năng, sở thích, vấn đề... mà mọi người trong gia đình đều có

He has two daughters, both very athletic, just like their mother. It runs in the family.

spitting image

hai người trông gần như giống hệt nhau

Look at Kate. Shes the spitting image of her mother.

in ones blood

một điều gì đó ăn sâu vào dòng máu của gia đình

Law is in my blood. Im a lawyer, and so is my father, my grandfather, and two of my aunts.

a chip off the old block

con giống ba ở tính cách hoặc ngoại hình

Hes as stubborn as his father a chip off the old block in other words.

apple doesnt fall far from the tree

con cái thường có đặc điểm giống với bố mẹ

Eric ended up in prison just like his father. I guess the apple doesnt fall far from the tree.

follow in someones footsteps

nỗ lực đạt được điều mà một người khác đã đạt được

I thought about following in my mothers footsteps and becoming a surgeon, but I dont think Id make a great doctor.

Like father, like son đồng nghĩa với hổ phụ sinh hổ tử (Nguồn: flickr)

Thành ngữ tiếng Anh chỉ mối quan hệ

Thành ngữ

Nghĩa

Ví dụ

flesh and blood

quan hệ ruột thịt

You should take better care of your younger sister. She is your own flesh and blood.

bad blood

mối quan hệ không tốt

There is bad blood between the two sisters. They havent spoken to each other in three years.

one big happy family

hòa thuận và chung sống vui vẻ (thường với nghĩa mỉa mai)

To outsiders, they seemed like one big happy family, but they often fought behind closed doors.

wears the pants

người nắm quyền

My mother definitely wears the pants in the family. My dad only thinks he does.

out of wedlock

con riêng, ngoài giá thú

I was born out of wedlock and raised by a single mother.

small fry

gây nên ít sự ảnh hưởng

Were still small fry compared to the major companies in the field.

breadwinner

trụ cột tài chính trong nhà

My father was the breadwinner of the family and worked long hours.

Người cung cấp tài chính cho cả gia đình gọi là breadwinner (Nguồn: iampraisefowowe)

Thành ngữ tiếng Anh chỉ những điều được kế thừa

Thành ngữ

Nghĩa

Ví dụ

blue blood

người có bối cảnh gia đình quyền quý

The blue bloods generally keep to themselves, but a charity dance is a good place to see them dress up.

accident of birth

đạt được điều gì nhờ vào gia đình

He became company vice-president when he was only 23, but thats an accident of birth his father is one of the major stockholders.

father figure

người cố vấn, cho lời khuyên

After I joined the company, Lin was a father figure to me. He gave me lots of valuable advice.

born with a silver spoon in ones mouth

sinh ra trong gia đình giàu có

I wasnt born with a silver spoon in my mouth. I had to work two jobs to put myself through college.

Trên đây là tổng hợp những câu thành ngữ tiếng Anh về gia đình, Edu2Review hy vọng bạn tích lũy thêm nhiều kiến thức mới và hãy cùng đón chờ những bài viết Anh ngữ thú vị, bổ ích tiếp theo từ Edu2Review nhé!

Yến Nhi (tổng hợp)

Nguồn ảnh cover: diolli

TagsTiếng anh theo chủ đềThành ngữ tiếng anh