6.99 đô bằng bao nhiêu tiền việt

Trên Google Play, người mua xem được giá của các cuốn sách bằng nội tệ của họ hoặc bằng USD hay EUR, tùy theo quyết định của Cửa hàng Google Play tại quốc gia tương ứng. Nếu đối tác không thể đưa ra giá bằng đơn vị tiền tệ mua thì họ có thể bật tính năng quy đổi tiền tệ trên trong tài khoản của họ. (Tính năng này được bật theo mặc định cho những tài khoản được tạo sau tháng 7 năm 2014.) Điều này cho phép Google tự động quy đổi giá từ đơn vị tiền tệ cơ sở của đối tác sang đơn vị tiền tệ khác.

Giá quy đổi

Đối tác có thể bật hoặc tắt tính năng quy đổi tiền tệ cho giá bán sách qua . Nếu bật tính năng này, đối tác có thể đưa ra giá bằng nhiều đơn vị tiền tệ cơ sở và chỉ định lãnh thổ bán hàng mục tiêu để quy đổi từ mỗi đơn vị tiền tệ cơ sở. Ví dụ: đối tác có thể chọn quy đổi từ giá cơ sở bằng euro cho tất cả các quốc gia châu Âu và giá cơ sở bằng đô la Mỹ cho tất cả quốc gia Bắc Mỹ. Hãy xem , hoặc .

Giá quy đổi sẽ chỉ áp dụng cho sách ở các lãnh thổ bán hàng mà đối tác chưa đưa ra giá bằng đồng nội tệ. Việc cung cấp giá trực tiếp bằng nội tệ qua ONIX hoặc bảng tính sẽ ghi đè giá đã quy đổi.

Giá đã quy đổi sẽ không được sử dụng ở những quốc gia nơi giá sách cố định theo luật. Nếu giá cố định áp dụng cho một quốc gia, bạn phải cung cấp giá đó bằng nội tệ.

Quy đổi tiền tệ là một công cụ tùy chọn. Đối tác có thể tắt tính năng quy đổi tiền tệ bất cứ lúc nào. Khi đối tác tắt tính năng quy đổi tiền tệ, hệ thống sẽ xóa tất cả giá quy đổi. Theo đó, sách tại các lãnh thổ tương ứng cũng sẽ bị ngừng bán cho đến khi đối tác đưa ra giá mới bằng nội tệ.

Quy đổi tiền tệ đối với các mã khuyến mãi dưới hình thức giá cố định

Để tạo mã khuyến mãi dưới hình thức giá cố định, đối tác phải bật tính năng quy đổi tiền tệ trong của mình. Đối với chương trình khuyến mãi dưới hình thức giá cố định, khi đối tác nhập giá bán bằng một đơn vị tiền tệ, đơn vị tiền tệ đó sẽ được tự động quy đổi sang đơn vị tiền tệ của người dùng .

Ví dụ:

Giá niêm yết của đối tác bằng USD: 5,99 USD Giá của đối tác khi áp dụng mã khuyến mãi: 4,99 USD Tỷ giá hối đoái minh họa khi quy đổi sang EUR: 0,89

Giá mà người dùng tại Hoa Kỳ mua khi áp dụng mã khuyến mãi: 4,99 USD Giá mà người dùng tại Đức mua khi áp dụng mã khuyến mãi: 4,44 EUR (giá khi áp dụng mã khuyến mãi nhân với tỷ giá hối đoái)

Sử dụng ONIX để quy đổi tiền tệ

Đối tác cần lưu ý những quy tắc dưới đây khi sử dụng ONIX để quy đổi tiền tệ:

  • Chúng tôi sẽ sử dụng giá niêm yết tại một quốc gia khi quốc gia đó đáp ứng tất cả điều kiện sau:
    • Bạn có quyền bán cuốn sách tại quốc gia đó.
    • Quốc gia nằm trong số các quốc gia bán sách trong chi tiết cung cấp (mã ONIX j138). Nếu không có giá trị cho quốc gia bán sách, chúng tôi sẽ mặc định áp dụng giá trị <Price>
       <PriceTypeCode>41</PriceTypeCode>  
       <PriceAmount>8.99</PriceAmount>  
       <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode>  
       <CountryCode>CA</CountryCode>  
      
      </Price> <Price>
       <PriceTypeCode>01</PriceTypeCode>  
       <PriceAmount>6.99</PriceAmount>  
       <CurrencyCode>USD</CurrencyCode>  
       <Territory>WORLD</Territory>  
      
      </Price>
    • Quốc gia nằm trong số các quốc gia (mã ONIX b251) hay khu vực (mã ONIX j303) áp dụng giá niêm yết. Nếu không có giá trị cho cả 2 thông tin này, chúng tôi sẽ mặc định áp dụng giá trị <Price>
       <PriceTypeCode>41</PriceTypeCode>  
       <PriceAmount>8.99</PriceAmount>  
       <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode>  
       <CountryCode>CA</CountryCode>  
      
      </Price> <Price>
       <PriceTypeCode>01</PriceTypeCode>  
       <PriceAmount>6.99</PriceAmount>  
       <CurrencyCode>USD</CurrencyCode>  
       <Territory>WORLD</Territory>  
      
      </Price>
      0.
  • Nếu bạn đưa ra nhiều giá cho 1 quốc gia, chúng tôi sẽ sử dụng giá bằng đồng nội tệ. Nếu bạn không đưa ra giá nào cho quốc gia đó, chúng tôi sẽ sử dụng giá bằng đơn vị tiền tệ cơ sở mặc định.
  • Chúng tôi có thể quy đổi từ bất kỳ loại giá nào bạn đưa ra. Tuy nhiên, trong trường hợp có nhiều loại giá thì loại giá RRP (giá bán lẻ được đề xuất) sẽ được ưu tiên. Loại giá của giá quy đổi luôn là 01 (nếu quốc gia áp dụng giá quy đổi yêu cầu giá đã bao gồm thuế) hoặc 02 (nếu quốc gia áp dụng giá quy đổi yêu cầu giá chưa bao gồm thuế). Nếu cần sử dụng loại giá khác với 01 hoặc 02 cho một quốc gia thì bạn phải đưa ra giá đó bằng đồng nội tệ.

Ví dụ (hãy nhấp để mở rộng)

Ví dụ A

Đối với một sách cụ thể, bạn muốn sử dụng quy đổi tiền tệ để quy đổi giá USD để bán hàng trên toàn thế giới. Bạn bật quy đổi tiền tệ và liệt kê USD là tiền tệ cơ sở mặc định của mình. Bạn có quyền bán cuốn sách này trên toàn thế giới.

Dưới đây là một vài cấu hình mẫu đạt được mục tiêu của việc sử dụng giá USD để bán trên toàn thế giới. Chúng tôi cũng đã liệt kê các cấu hình "không chính xác" là mã ONIX hợp lệ nhưng sẽ không đạt được mục tiêu mong muốn.

Cấu hình ONIX chính xác 1

ONIX 2.1

<Price> <PriceTypeCode>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <CountryCode>CA</CountryCode> </Price> <Price> <PriceTypeCode>01</PriceTypeCode> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> </Price>

ONIX 3

<Price> <PriceType>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <Territory> <CountriesIncluded>CA</CountriesIncluded> </Territory> </Price> <Price> <PriceType>01</PriceType> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> </Price>

Giải thích: Không sử dụng giá bằng CAD để quy đổi vì giá này chỉ áp dụng cho

<Price> <PriceTypeCode>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <CountryCode>CA</CountryCode> </Price> <Price> <PriceTypeCode>01</PriceTypeCode> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> <Territory>WORLD</Territory> </Price>

2 chứ không cho

<Price> <PriceTypeCode>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <CountryCode>CA</CountryCode> </Price> <Price> <PriceTypeCode>01</PriceTypeCode> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> <Territory>WORLD</Territory> </Price>

0. Giá bằng USD được sử dụng ngay cả khi không có thông tin lãnh thổ vì bạn có bản quyền trên toàn thế giới cho cuốn sách này.

Cấu hình ONIX chính xác 2

ONIX 2.1

<Price> <PriceTypeCode>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <CountryCode>CA</CountryCode> </Price> <Price> <PriceTypeCode>01</PriceTypeCode> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> <Territory>WORLD</Territory> </Price>

ONIX 3

<Price> <PriceType>41</PriceType> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <Territory> <CountriesIncluded>CA</CountriesIncluded> </Territory> </Price> <Price> <PriceType>01</PriceType> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> <Territory> <RegionsIncluded>WORLD</CountriesIncluded> </Territory> </Price>

Giải thích: Sử dụng giá bằng USD để quy đổi vì lãnh thổ áp dụng giá này là

<Price> <PriceTypeCode>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <CountryCode>CA</CountryCode> </Price> <Price> <PriceTypeCode>01</PriceTypeCode> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> <Territory>WORLD</Territory> </Price>

0 và giá ban đầu chỉ áp dụng cho

<Price> <PriceTypeCode>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <CountryCode>CA</CountryCode> </Price> <Price> <PriceTypeCode>01</PriceTypeCode> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> <Territory>WORLD</Territory> </Price>

2, đồng thời bạn có bản quyền trên toàn thế giới cho cuốn sách này.

Cấu hình ONIX chính xác 3

ONIX 2.1

<Price> <PriceTypeCode>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <CountryCode>CA</CountryCode> </Price> <Price> <PriceTypeCode>01</PriceTypeCode> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> <Territory>ROW</Territory> </Price>

ONIX 3

<Price> <PriceType>41</PriceType> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <Territory> <CountriesIncluded>CA</CountriesIncluded> </Territory> </Price> <Price> <PriceType>01</PriceType> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> <Territory> <RegionsIncluded>ROW</RegionsIncluded> </Territory> </Price>

Giải thích: Sử dụng giá bằng USD để quy đổi vì giá bằng CAD chỉ áp dụng cho

<Price> <PriceTypeCode>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <CountryCode>CA</CountryCode> </Price> <Price> <PriceTypeCode>01</PriceTypeCode> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> <Territory>WORLD</Territory> </Price>

2, đồng thời, giá bằng USD được đặt cho

<Price> <PriceTypeCode>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <CountryCode>CA</CountryCode> </Price> <Price> <PriceTypeCode>01</PriceTypeCode> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> <Territory>WORLD</Territory> </Price>

7 do lãnh thổ là

<Price> <PriceTypeCode>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <CountryCode>CA</CountryCode> </Price> <Price> <PriceTypeCode>01</PriceTypeCode> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> <Territory>WORLD</Territory> </Price>

8.

Cấu hình ONIX chính xác 4

ONIX 2.1

<Price> <PriceTypeCode>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> </Price> <Price> <PriceTypeCode>01</PriceTypeCode> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> </Price>

ONIX 3

<Price> <PriceType>41</PriceType> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> </Price> <Price> <PriceType>01</PriceType> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> </Price>

Giải thích: Bạn không chỉ định lãnh thổ áp dụng giá nên giá bằng USD sẽ được sử dụng để quy đổi vì đây là đơn vị tiền tệ cơ sở mặc định của bạn.

Cấu hình ONIX không chính xác 1

ONIX 2.1

<Price> <PriceTypeCode>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <CountryCode>CA</CountryCode> </Price> <Price> <PriceTypeCode>01</PriceTypeCode> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> <CountryCode>US</CountryCode> </Price>

ONIX 3

<Price> <PriceType>41</PriceType> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <Territory> <CountriesIncluded>CA</CountriesIncluded> </Territory> </Price> <Price> <PriceType>01</PriceType> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> <Territory> <CountriesIncluded>US</CountriesIncluded> </Territory> </Price>

Giải thích: Lãnh thổ liên kết được chỉ định cho cả 2 loại giá này đều không phải là

<Price> <PriceTypeCode>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <CountryCode>CA</CountryCode> </Price> <Price> <PriceTypeCode>01</PriceTypeCode> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> <Territory>WORLD</Territory> </Price>

0. Do đó, không sử dụng được đơn vị tiền tệ nào trong 2 đơn vị tiền tệ này để quy đổi.

Cấu hình ONIX không chính xác 2

ONIX 2.1

<Price> <PriceType>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <Territory> <CountriesIncluded>CA</CountriesIncluded> </Territory> </Price> <Price> <PriceType>01</PriceType> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> </Price>

0

ONIX 3

<Price> <PriceType>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <Territory> <CountriesIncluded>CA</CountriesIncluded> </Territory> </Price> <Price> <PriceType>01</PriceType> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> </Price>

1

Giải thích: Giá bằng CAD dùng để quy đổi vì giá bằng USD được liên kết với một quốc gia cụ thể.

Cấu hình ONIX không chính xác 3

ONIX 2.1

<Price> <PriceType>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <Territory> <CountriesIncluded>CA</CountriesIncluded> </Territory> </Price> <Price> <PriceType>01</PriceType> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> </Price>

2

ONIX 3

<Price> <PriceType>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <Territory> <CountriesIncluded>CA</CountriesIncluded> </Territory> </Price> <Price> <PriceType>01</PriceType> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> </Price>

3

Giải thích: Không loại giá nào có quốc gia và theo đơn vị tiền tệ cơ sở mặc định của bạn. Do đó, chúng tôi sẽ không quy đổi vì chúng tôi chưa có giải pháp cho trường hợp này.

Ví dụ B

Bạn muốn sử dụng tính năng quy đổi tiền tệ để quy đổi giá USD cho các giao dịch trên toàn thế giới, trừ một ngoại lệ: quy đổi giá bằng GBP cho các giao dịch bằng INR. Bạn bật tính năng quy đổi tiền tệ và đặt USD làm đơn vị tiền tệ cơ sở mặc định của mình. Bạn có quyền bán cuốn sách này trên toàn thế giới.

Dưới đây là cấu hình mẫu đạt được mục tiêu của việc sử dụng giá USD để bán trên toàn thế giới và giá GBP để bán bằng INR. Chúng tôi cũng đã liệt kê các cấu hình "không chính xác" là ONIX hợp lệ nhưng sẽ không đạt được mục tiêu mong muốn.

Cấu hình ONIX chính xác

ONIX 2.1

<Price> <PriceType>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <Territory> <CountriesIncluded>CA</CountriesIncluded> </Territory> </Price> <Price> <PriceType>01</PriceType> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> </Price>

4

ONIX 3

<Price> <PriceType>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <Territory> <CountriesIncluded>CA</CountriesIncluded> </Territory> </Price> <Price> <PriceType>01</PriceType> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> </Price>

5

Giải thích: Giá bằng GBP được quy đổi sang giá bằng INR vì

<Price> <PriceType>41</PriceType> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <Territory> <CountriesIncluded>CA</CountriesIncluded> </Territory> </Price> <Price> <PriceType>01</PriceType> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> <Territory> <RegionsIncluded>WORLD</CountriesIncluded> </Territory> </Price>

0 được nêu trong danh sách các quốc gia nơi bạn có quyền bán và giá bằng USD được sử dụng tại

<Price> <PriceTypeCode>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <CountryCode>CA</CountryCode> </Price> <Price> <PriceTypeCode>01</PriceTypeCode> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> <Territory>WORLD</Territory> </Price>

8, có nghĩa là giá bằng USD sẽ áp dụng cho

<Price> <PriceType>41</PriceType> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <Territory> <CountriesIncluded>CA</CountriesIncluded> </Territory> </Price> <Price> <PriceType>01</PriceType> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> <Territory> <RegionsIncluded>WORLD</CountriesIncluded> </Territory> </Price>

2.

Cấu hình ONIX không chính xác 1

ONIX 2.1

<Price> <PriceType>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <Territory> <CountriesIncluded>CA</CountriesIncluded> </Territory> </Price> <Price> <PriceType>01</PriceType> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> </Price>

6

ONIX 3

<Price> <PriceType>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <Territory> <CountriesIncluded>CA</CountriesIncluded> </Territory> </Price> <Price> <PriceType>01</PriceType> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> </Price>

7

Giải thích: Không sử dụng được đơn vị tiền tệ nào trong 2 đơn vị tiền tệ này để quy đổi do lãnh thổ cụ thể được chỉ định cho cả 2 loại giá này đều không phải là

<Price> <PriceTypeCode>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <CountryCode>CA</CountryCode> </Price> <Price> <PriceTypeCode>01</PriceTypeCode> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> <Territory>WORLD</Territory> </Price>

0.

Cấu hình ONIX không chính xác 2

ONIX 2.1

<Price> <PriceType>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <Territory> <CountriesIncluded>CA</CountriesIncluded> </Territory> </Price> <Price> <PriceType>01</PriceType> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> </Price>

8

ONIX 3

<Price> <PriceType>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <Territory> <CountriesIncluded>CA</CountriesIncluded> </Territory> </Price> <Price> <PriceType>01</PriceType> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> </Price>

9

Giải thích: Bạn không chọn quốc gia áp dụng giá bằng USD, nên chúng tôi coi USD là giá áp dụng cho

<Price> <PriceTypeCode>41</PriceTypeCode> <PriceAmount>8.99</PriceAmount> <CurrencyCode>CAD</CurrencyCode> <CountryCode>CA</CountryCode> </Price> <Price> <PriceTypeCode>01</PriceTypeCode> <PriceAmount>6.99</PriceAmount> <CurrencyCode>USD</CurrencyCode> <Territory>WORLD</Territory> </Price> 0. USD là đơn vị tiền tệ cơ sở mặc định, vì vậy giá bằng USD sẽ được quy đổi sang INR.

Đơn vị tiền tệ thanh toán doanh thu

Sau khi thêm một lãnh thổ vào phạm vi bán hàng, đối tác cũng cần cài đặt tài khoản để chỉ định phương thức nhận thanh toán cho doanh thu tại lãnh thổ đó (bao gồm tài khoản ngân hàng mà đối tác mong muốn nhận thanh toán qua đó). Đối tác phải cung cấp địa chỉ doanh nghiệp địa phương và tài khoản ngân hàng địa phương cho ít nhất một lãnh thổ được hỗ trợ thanh toán. Google có thể thanh toán cho đối tác bằng đồng nội tệ của bất kỳ lãnh thổ nào có chi tiết địa chỉ doanh nghiệp và tài khoản ngân hàng địa phương dành cho đối tác đó (trừ các trường hợp bên dưới). Nếu tài khoản ngân hàng đã chọn ở quốc gia khác với lãnh thổ bán hàng, thì các khoản thanh toán cho đối tác sẽ được thực hiện bằng đồng nội tệ của tài khoản ngân hàng đó (trừ những trường hợp được liệt kê bên dưới).

Đối với tài khoản ngân hàng tại một số quốc gia, Google sẽ gửi tiền thông qua chuyển khoản ngân hàng bằng USD. Vui lòng kiểm tra danh sách các quốc gia được hỗ trợ để xem quốc gia của bạn có được hỗ trợ nhận khoản thanh toán qua phương thức chuyển khoản hay không.

Chia sẻ doanh thu cho các sách được bán ở mức giá đã quy đổi sẽ được tính toán bằng cách sử dụng giá đã quy đổi, không phải giá cơ sở.

Tỷ giá hối đoái

Tỷ giá hối đoái tại thời điểm bạn bật tính năng quy đổi tiền tệ sẽ dùng để tạo giá quy đổi. Google sẽ tự động làm mới tỷ giá hối đoái dùng để tạo giá quy đổi mỗi quý một lần. Giá sẽ tiếp tục được chuyển đổi theo những tỷ giá này cho đến khi:

  • Đối tác có thể làm mới tỷ giá hối đoái theo cách thủ công bằng cách truy cập vào .
  • Đối tác ghi đè giá quy đổi bằng cách đặt giá nội tệ.
  • Google làm mới tỷ giá hối đoái trong quý tiếp theo.

Bất cứ khi nào đơn vị tiền tệ mua và thanh toán khác nhau, Google sẽ sử dụng tỷ giá hối đoái tại thời điểm thực hiện giao dịch mua để quy đổi khoản thanh toán đến hạn cho đối tác. Tỷ giá này được cập nhật thường xuyên trong ngày.

Mọi khoản tiền hoàn lại sẽ được cung cấp bằng tiền tệ giống với tiền tệ khi mua hàng và sẽ được tính toán bằng cách sử dụng tỷ giá hối đoái ban đầu được áp dụng tại thời điểm mua hàng.

Phí và rủi ro mất mát

Bằng cách chọn sử dụng Công cụ quy đổi tiền tệ, đối tác chấp nhận mọi rủi ro và trách nhiệm pháp lý liên quan đến việc sử dụng công cụ. Đối tác công nhận và đồng ý chịu mọi rủi ro mất mát phát sinh từ bất kỳ thay đổi nào về tỷ giá hối đoái giữa thời điểm giao dịch được xử lý và thời điểm khoản tiền đó được gửi tới tài khoản ngân hàng được chỉ định của họ. Đối tác cũng công nhận và đồng ý chịu mọi rủi ro mất mát phát sinh từ bất kỳ thay đổi nào về tỷ giá hối đoái cho giá đã quy đổi hoặc tỷ giá hối đoái đã lỗi thời. Đối tác có trách nhiệm làm mới tỷ giá hối đoái cho giá quy đổi.