5 chữ cái với chữ cái thứ hai r năm 2022

Trước khi học một ngoại ngữ, bạn đều phải học bảng chữ cái. Đối với những người nước ngoài học tiếng Việt cũng như vậy.

Chữ viết là hệ thống các ký hiệu để ghi lại ngôn ngữ dạng văn bản, là sự miêu tả lại ngôn ngữ thông qua các ký hiệu hoặc biểu tượng. Chữ viết trong mỗi ngôn ngữ được cấu thành từ bảng chữ cái đặc trưng của ngôn ngữ đó. Đối với mỗi người học ngoại ngữ thì việc làm quen với bảng chữ cái sử dụng cho ngôn ngữ đó là việc đầu tiên hết sức quan trọng. Tiếng Việt cũng vậy, nhưng thực tế là nhiều người nước ngoài có thể nói tiếng Việt nhưng không biết gọi tên các con chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt. Khi cần sử dụng, họ lấy cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh để thay thế. Do đó, nhất thiết phải giới thiệu bảng chữ cái tiếng Việt cho người học trong những buổi học đầu tiên. Nhưng lưu ý: người học không cần quá nặng nề về việc nhớ “tên” của các chữ cái, điều đó sẽ gây áp lực, đặc biệt đối với những học viên khó khăn trong việc tiếp thu hoặc những học viên không cùng sử dụng bảng chữ cái Latinh. Và cũng lưu ý đối với giáo viên là phải thống nhất một cách đọc bảng chữ cái, tốt nhất là đọc theo âm khi ghép vần (a, bờ, cờ thay vì a, bê, xê…)


Bảng chữ cái Tiếng Việt có 29 chữ cái (đây là con số không quá nhiều để nhớ đối với mỗi học viên trong bài đầu tiên tiếp cận tiếng Việt), mỗi chữ cái đều có hai hình thức viết hoặc in lớn và nhỏ. Kiểu viết hoặc in lớn gọi là "chữ hoa", "chữ in hoa", "chữ viết hoa". Kiểu viết hoặc in nhỏ gọi là "chữ thường", "chữ in thường", "chữ viết thường”, được sắp xếp theo thứ tự như sau:

Chữ (viết hoa & viết thường) Tên chữ Đọc theo âm
A a a a
Ă ă á á
 â
B b bờ
C c cờ
D d dờ
Đ đ đê đờ
E e e e
Ê ê ê ê
G g giê gờ
H h hát hờ
I i i i
K k ca cờ
L l e-lờ lờ
M m em mờ/e-mờ mờ
N n en nờ/e-nờ nờ
O o o o
Ô ô ô ô
Ơ ơ ơ ơ
P p pờ
Q q cu/quy quờ
R r e-rờ rờ
S s ét-xì sờ
T t tờ
U u u u
Ư ư ư ư
V v vờ
X x ích xì xờ
Y y i dài i

Trong đó, cách phát âm thứ nhất dùng để gọi các con chữ, cách phát âm thứ hai dùng để đánh vần các từ, ví dụ: ba = bờ a ba; ca = cờ a ca, tôi = tờ ôi tôi. Lưu ý không sử dụng cách phát âm theo tên gọi trong trường hợp này, ví dụ: ba = bê a ba, ca = xê a ca, tôi = tê ôi tôi…

 Ngoài các chữ cái truyền thống này, gần đây, ở Việt Nam có một số người đề nghị thêm bốn chữ mới, đó là: f, j, w, z vào bảng chữ cái tiếng Việt.Tuy nhiên, vấn đề này còn đang được tranh luận. Bốn chữ cái "f", "j", "w" và "z" không có trong bảng chữ cái tiếng Việt nhưng trong sách báo có thể bắt gặp chúng trong các từ ngữ có nguồn gốc từ các ngôn ngữ khác, ví dụ: Show biz,… Trong tiếng Việt bốn chữ cái này có tên gọi như sau:

  • f: ép,ép-phờ. Bắt nguồn từ tên gọi của chữ cái này trong tiếng Pháp là "effe" /ɛf/.
  • j: gi. Bắt nguồn từ tên gọi của chữ cái này trong tiếng Pháp là "ji" /ʒi/.
  • w: vê kép, vê đúp. Bắt nguồn từ tên gọi của chữ cái này trong tiếng Pháp là "double vé" /dubləve/.
  • z: dét. Bắt nguồn từ tên gọi của chữ cái này trong tiếng Pháp là "zède" /zɛd/

Trong bảng chữ cái tiếng Việt có 11 nguyên âm đơn: a, ă, â, e, ê, i/y, o, ô, ơ, u, ư (Một số người tính thêm nguyên âm dài nữa là oo (xoong, coong) cho tiếng Việt có tới 12 nguyên âm đơn) và 3 nguyên âm đôi với nhiều cách viết: ia – yê - iê, ua - uô, ưa - ươ. Các nguyên âm này khác nhau ở hai điểm chính: Vị trí của lưỡi và độ mở của miệng. Một số đặc điểm cần lưu ý về các nguyên âm này  như sau:

  • Hai nguyên âm a và ă, trên căn bản từ độ mở của miệng lẫn vị trí của lưỡi, đều giống nhau. Chúng chỉ khác nhau ở một điểm duy nhất: a dài trong khi ă thì ngắn.
  • Hai nguyên âm ơ và â cũng tương tự: Ơ dài và â thì ngắn.
  • Trong các nguyên âm, cần đặc biệt chú ý đến các nguyên âm có dấu (ư, ơ, ô, â, ă). Một phần, chúng không có trong tiếng Anh; phần khác, chúng khó nhớ.
  • Thể hiện trong chữ viết, một nguyên âm đơn chỉ xuất hiện một mình trong âm tiết chứ không lặp lại ở vị trí gần nhau, ví dụ như trong tiếng Anh: look, see, zoo,… Trừ một số ngoại lệ rất ít ỏi, chủ yếu vay mượn (quần soóc/soọc, cái soong/xoong) hay tượng thanh (kính coong, boong). Các ngoại lệ này chỉ xảy ra với nguyên âm /o/ và một ít, cực ít, nguyên âm /ô/ mà thôi.
  • Cũng trên chữ viết, âm ă và âm â không đứng một mình.
  • Khi dạy học sinh cách phát âm, giáo viên có thể dạy theo độ mở của miệng và theo vị trí của lưỡi; hoặc có thể bằng cách liên hệ đến cách phát âm trong tiếng Anh. Cách so sánh này sẽ giúp học viên dễ mường tượng được vị trí của lưỡi trong việc phát âm – điều mà họ không thể nhìn thấy qua việc quan sát thầy cô giáo trong lớp.

Từ bảng chữ cái, tiếng Việt có phần lớn các phụ âm được ghi bằng một chữ cái duy nhất: b, t, v, s, x, r… Có 9 phụ âm được ghi bằng hai chữ cái ghép lại:

  • Ph (phở, phim, phấp phới)
  • Th (thướt tha, thê thảm)
  • Tr (tre, trúc, trước, trên)
  • Gi (gia giáo, giảng giải )
  • Ch (cha, chú, che chở)
  • Nh (nhỏ nhắn, nhẹ nhàng)
  • Ng (ngây ngất, ngan ngát)
  • Kh (không khí, khập khiễng)
  • Gh (ghế, ghi, ghé, ghẹ)

Có một phụ âm được ghi bằng ba chữ cái: Ngh (nghề nghiệp)

Và trong tiếng Việt có ba phụ âm được ghi bằng nhiều chữ cái khác nhau:

  • /k/ được ghi bằng:
    • K khi đứng trước i/y, iê, ê, e (kí/ký, kiêng, kệ, kẻ);
    • Q khi đứng trước bán nguyên âm u: qua, quốc;
    • C khi đứng trước các nguyên âm còn lại: cá, cơm, cóc, cốc,…
  • /g/ được ghi bằng:
    • Gh khi đứng trước các nguyên âm i, iê, ê, e (ghi, ghiền, ghê, ghẻ);
    • G khi đứng trước các nguyên âm còn lại
  • /ng/ được ghi bằng:
    • Ngh khi đứng trước các nguyên âm i, iê, ê, e (nghi, nghiêng, nghệ, nghe);
    • Ng khi đứng trước các nguyên âm còn lại.

Học bảng chữ cái tiếng Việtsẽ đơn giản hơn đối với các học viên sử dụng tiếng Anh bởi cùng sử dụng chữ cái Latinh. Đối với các học viên sử dụng chữ tượng hình như các học viên đến từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Lào, Thái Lan,… thì ban đầu thường rất khó khăn trong kỹ năng viết, do đó cần thiết phải có vở luyện viết cho học viên viết lại để làm quen với cách viết chữ cái Latinh.

Trên đây là kiến thức cơ bản về bảng chữ cái trong tiếng Việt và những lưu ý mà mỗi học viên khi học tiếng Việt cần ghi nhớ. Người nước ngoài học bảng chữ cái tiếng Việtkhi nhớ hết các chữ trong bảng chữ cái, các nguyên âm, phụ âm và nguyên tắc ghép vần sẽ giúp học viên nhanh chóng làm chủ hệ thống chữ viết tiếng Việt, giảm khả năng mắc những lỗi sai chính tả khi viết tiếng Việt, đồng thời là cơ sở cho học viên học đến các kiến thức nâng cao giai đoạn sau.

Nguồn tham khảo:

  1. Nguyễn Hưng Quốc (2014) Phương pháp dạy tiếng Việt như một ngôn ngữ thứ hai (Methods of Teaching Vietnamese as a Second Language), NXB NgườiViệtBook 2014.
  2. Th.s Trần Hồng Liễu – Giảng viên khoa Viết văn – Báo chí, bài: Tiếng Việt cho người nước ngoài, hướng tiếp cận trong những bài học đầu tiên, http://huc.edu.vn
  3. https://www.wikipedia.org/

Tác giả: Nguyễn Thị Huệ

Nhà / khác

Jonathon Greenall ngày 3 tháng 5 năm 2022 7:03 PMMay 3, 2022 7:03 PM May 3, 2022 7:03 pmMay 3, 2022 7:03 pm

5 chữ cái với chữ cái thứ hai r năm 2022

Hình ảnh qua New York Times Online

Wordle & nbsp; hoàn toàn không thể chối cãi. Trò chơi chữ khó khăn chỉ phát triển phổ biến hơn theo thời gian khi ngày càng có nhiều người làm việc để giải quyết câu đố ngày hôm đó với số điểm cao nhất có thể. Tuy nhiên, điều này không dễ dàng như âm thanh, như đôi khi & nbsp; wordle & nbsp; yêu cầu bạn phải sử dụng một số từ rất mơ hồ để đưa ra dự đoán của bạn. & Nbsp; is utterly inescapable. The tricky word game is only growing more popular with time as more and more people work to solve that day’s puzzle with the highest possible score. However, this isn’t as easy as it sounds, as sometimes Wordle requires you to use some very obscure words to make your guesses count. 

Thường thì bạn sẽ thấy rằng bạn có một chữ R là chữ cái thứ hai của câu đố. Và điều này có thể khó khăn vì có vô số từ năm chữ cái với chữ R là chữ cái thứ hai của họ, khiến cho việc bắt đầu bắt đầu từ đâu. & Nbsp;

Nhưng đừng lo lắng! Nếu bạn cần trợ giúp Cracking hôm nay, Brainseaser, đây là danh sách hơn 200 từ năm chữ cái có chữ R là chữ cái thứ hai của chúng, từ thông thường đến tối nghĩa. & NBSP;

5 chữ cái với r là chữ cái thứ hai

  • Arbor & nbsp;
  • Ardor & nbsp;
  • Đấu trường & NBSP;
  • tranh luận & nbsp;
  • phát sinh & nbsp;
  • áo giáp & nbsp;
  • Hương thơm & nbsp;
  • phát sinh & nbsp;
  • mảng & nbsp;
  • Mũi tên & nbsp;
  • Arson & nbsp;
  • Artsy & nbsp;
  • nẹp & nbsp;
  • Braid & nbsp;
  • não & nbsp;
  • Phanh & NBSP;
  • Thương hiệu & NBSP;
  • Brash & nbsp;
  • đồng thau & nbsp;
  • dũng cảm & nbsp;
  • Bravo & nbsp;
  • Brawl & nbsp;
  • Brawn & nbsp;
  • bánh mì & nbsp;
  • phá vỡ & nbsp;
  • giống & nbsp;
  • Briar - Cây bụi tranh giành, đặc biệt là hoa hồng và hoa hồng hoang dã.
  • hối lộ & nbsp;
  • Gạch & nbsp;
  • Cô dâu & NBSP;
  • Tóm tắt & NBSP;
  • nước muối & nbsp;
  • mang & nbsp;
  • Brink & nbsp;
  • Briny & nbsp;
  • Brisk & nbsp;
  • rộng & nbsp;
  • nướng & nbsp;
  • đã phá vỡ & nbsp;
  • Brood & nbsp;
  • Brook & nbsp;
  • chổi & nbsp;
  • nước dùng & nbsp;
  • Brown & nbsp;
  • Brunt & nbsp;
  • bàn chải & nbsp;
  • Brute & nbsp;
  • crack & nbsp;
  • Craft & nbsp;
  • Chuột rút & nbsp;
  • cần cẩu & nbsp;
  • Crank & nbsp;
  • sự cố & nbsp;
  • Crass & nbsp;
  • Crate & nbsp;
  • Crave & nbsp;
  • Thu thập thông tin & NBSP;
  • Craze & nbsp;
  • Crazy & nbsp;
  • cào & nbsp;
  • kem & nbsp;
  • Credo & nbsp;
  • Creed & nbsp;
  • Lạch & NBSP;
  • Creep & nbsp;
  • creme & nbsp;
  • Crepe & nbsp;
  • rón rén & nbsp;
  • Cress & nbsp;
  • Crest & nbsp;
  • Crick - Đau ở cổ hoặc lưng. & nbsp;
  • khóc & nbsp;
  • Crier & nbsp;
  • tội phạm & nbsp;
  • Crimp & nbsp;
  • sắc nét & nbsp;
  • Croak & nbsp;
  • crock & nbsp;
  • Crone & nbsp;
  • Crony & nbsp;
  • Crook & nbsp;
  • Cross & nbsp;
  • Croup & nbsp;
  • đám đông & nbsp;
  • Crown & nbsp;
  • thô & nbsp;
  • tàn khốc & nbsp;
  • Crumb & nbsp;
  • Crump & nbsp;
  • Crush & nbsp;
  • lớp vỏ & nbsp;
  • Crypt & nbsp;
  • Dự thảo & nbsp;
  • Thoát nước & nbsp;
  • Drake & NBSP;
  • kịch & nbsp;
  • đã uống & nbsp;
  • DRAPE & NBSP;
  • Drawl & nbsp;
  • rút ra & nbsp;
  • Dread & nbsp;
  • Giấc mơ & nbsp;
  • trang phục & nbsp;
  • khô & nbsp;
  • Drier & nbsp;
  • trôi dạt & nbsp;
  • khoan & nbsp;
  • đồ uống & nbsp;
  • ổ đĩa & nbsp;
  • Droit - một quyền hợp pháp. & nbsp;
  • DROLL & NBSP;
  • Máy bay không người lái & nbsp;
  • DROOL & NBSP;
  • Droop & nbsp;
  • Dross & nbsp;
  • lái xe & nbsp;
  • chết đuối & nbsp;
  • Druid & nbsp;
  • say rượu & nbsp;
  • Máy sấy & NBSP;
  • khô khan & nbsp;
  • xóa & nbsp;
  • cương cứng & nbsp;
  • erode & nbsp;
  • lỗi & nbsp;
  • phun trào & nbsp;
  • Frail & nbsp;
  • khung & nbsp;
  • Frank & nbsp;
  • gian lận & nbsp;
  • Freak & nbsp;
  • Freed & nbsp;
  • tự do hơn & nbsp;
  • Fresh & nbsp;
  • Friar & nbsp;
  • Fried & nbsp;
  • Frill & nbsp;
  • frisk & nbsp;
  • Fritz & nbsp;
  • frock & nbsp;
  • frond & nbsp;
  • Mặt trận & NBSP;
  • Frost & nbsp;
  • bọt & nbsp;
  • cau mày & nbsp;
  • Phân tích & nbsp;
  • trái cây & nbsp;
  • Grace & nbsp;
  • lớp & nbsp;
  • Ghế & nbsp;
  • Grail & nbsp;
  • hạt & nbsp;
  • Grand & nbsp;
  • Grant & nbsp;
  • Nho & nbsp;
  • đồ thị & nbsp;
  • nắm bắt & nbsp;
  • cỏ & nbsp;
  • Grate & nbsp;
  • Grave & nbsp;
  • nước thịt & nbsp;
  • Graze & nbsp;
  • vĩ đại & nbsp;
  • Tham lam & nbsp;
  • Green & nbsp;
  • Greet & nbsp;
  • đau buồn & nbsp;
  • Grill & nbsp;
  • bụi bẩn & nbsp;
  • Grimy & nbsp;
  • Grind & nbsp;
  • Gripe & nbsp;
  • tiếng rên rỉ & nbsp;
  • háng & nbsp;
  • Chú rể & NBSP;
  • Grope & nbsp;
  • Gross & nbsp;
  • Nhóm & NBSP;
  • vữa & nbsp;
  • Grove & nbsp;
  • Growl & nbsp;
  • đã phát triển & nbsp;
  • người đàn ông & nbsp;
  • cộc cằn & nbsp;
  • Grunt & nbsp;
  • irate & nbsp;
  • Trớ trêu & nbsp;
  • Krill & nbsp;
  • quỹ đạo & nbsp;
  • đặt hàng & nbsp;
  • organ & nbsp;
  • Đá & nbsp;
  • Tôm & nbsp;
  • preen & nbsp;
  • Báo chí & NBSP;
  • Giá & NBSP;
  • chích & nbsp;
  • Pride & nbsp;
  • pried & nbsp;
  • Prime & nbsp;
  • Primo & nbsp;
  • in & nbsp;
  • trước & nbsp;
  • Prism & nbsp;
  • Đặc quyền & nbsp;
  • Giải thưởng & NBSP;
  • thăm dò & nbsp;
  • dễ bị & nbsp;
  • prong & nbsp;
  • bằng chứng & nbsp;
  • văn xuôi & nbsp;
  • Tự hào & NBSP;
  • Chứng minh & nbsp;
  • Prowl & nbsp;
  • proxy & nbsp;
  • Prude & nbsp;
  • Prune & nbsp;
  • Trace & nbsp;
  • Track & NBSP;
  • đường & nbsp;
  • Thương mại & NBSP;
  • đường mòn & nbsp;
  • tàu & nbsp;
  • đặc điểm & nbsp;
  • Tramp & nbsp;
  • rác & nbsp;
  • Trawl & nbsp;
  • Tread & nbsp;
  • điều trị & nbsp;
  • xu hướng & nbsp;
  • bộ ba & nbsp;
  • thử nghiệm & nbsp;
  • Bộ lạc & NBSP;
  • Trice - Một không gian ngắn gọn về thời gian hoặc để đảm bảo một cái gì đó bằng dây thừng. & nbsp;
  • Trick & nbsp;
  • đã thử & nbsp;
  • Tripe & nbsp;
  • Trite & nbsp;
  • troll & nbsp;
  • Đội quân & NBSP;
  • trope & nbsp;
  • Cá hồi & nbsp;
  • trove & nbsp;
  • Thỏa thuận ngừng bắn & nbsp;
  • xe tải & nbsp;
  • Truer & nbsp;
  • Thực sự & nbsp;
  • Trump & NBSP;
  • Thân cây & nbsp;
  • Giàn & nbsp;
  • Trust & nbsp;
  • sự thật & nbsp;
  • Tryst & nbsp;
  • đô thị & nbsp;
  • Nước tiểu & NBSP;
  • Wrack & nbsp;
  • Wrath & nbsp;
  • tàn phá & nbsp;
  • xác tàu & nbsp;
  • Wrest- Kéo một cái gì đó từ ai đó nắm bắt. & nbsp;
  • vắt & nbsp;
  • cổ tay & nbsp;
  • Viết & nbsp;
  • sai & nbsp;
  • đã viết & nbsp;
  • vất vả & nbsp;
  • Wryly & nbsp;

5 chữ cái nào có chữ R là chữ cái thứ hai?

Trò chơi Wordle giúp: từ 5 chữ cái với 'r' là chữ cái thứ hai..
araba..
araks..
arbas..
arbor..
arced..
archi..
arcos..
arcus..

Một số từ 5 chữ cái với r là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng R..
raabs..
rabal..
rabat..
rabbi..
rabic..
rabid..
rabot..
raced..

Một số từ với r trong đó là gì?

Danh sách các từ r cho trẻ em..
3 chữ r từ cho trẻ em.Chạy.Đập.ROE.Màu đỏ.Vành.Lúa mạch đen.Đã chạy.Gậy.Tấm thảm.Hàng ngang.Con chuột.Xương sườn.Thô.Đại diện.Cá đuối.Giàn khoan.Thúi.Tham khảo.Rap.Giẻ.Cướp.Reg.RUT.Thoát khỏi.Xé.Xoa ..
4 chữ r từ cho trẻ em.Có thật.Ở phía sau.Đi lang thang.Tỷ lệ.Cơm.Thanh ngang.Rủi ro.Ruth.Rosy.Vai diễn.Cây lau.CAVE.Phòng.RAID.Áo choàng.Đường.Giá đỡ.Cào.Đọc.Cơn thịnh nộ.Rout.Lên đỉnh.Con dốc.Đầy rẫy.Hoa hồng.Rang.Rink ..

Một số từ 5 chữ cái với R và E là gì?

Những từ năm chữ cái với tiếng E E và và Riêu để thử Wordle..
ABLER..
ACERB..
ACRED..
ACRES..
ADDER..
ADORE..
AERIE..
AFIRE..