3km48m bằng bao nhiêu km

Môn Toán lớp 5

Đọc bài Lưu
Đề thi môn toán lớp 5

Đề số 1

Phần I. Trắc nghiệm(7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây..

Câu 1. Hỗn số

3km48m bằng bao nhiêu km
được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,25 B. 32,5 C. 3,4 D. 3,2

Câu 2.Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05 là:

A. 53,2 B. 35,2 C. 53,02 D. 32,05

Câu 3: Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian?

A. 1 phút 12 giây B. 8 phút 36 giây C. 9 phút 36 giây

Câu 4. Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là:

A. 14cm3 B. 35cm3 C. 59cm3 D. 30cm3

Câu 5. 3km 48m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 3,48 B. 3,048 C. 348 D. 3048

Câu 6.Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam?

A. 7,6 g B. 13,034 g C. 26,6 g D. 26,22 g

Câu 7:Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học sinh nam của trường tiểu học đó là:

A. 270 học sinh B. 330 học sinh C. 45 học sinh

Câu 8:Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 4,2dm và chiểu cao 1,2dm. Diện tích của hình tam giác đó là:

A. 5,4dm2 B. 10,8 dm2 C. 2,7 dm2

Câu 9.Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = ........ là:

A. 4 giờ 6 phút B. 4 giờ 21 phút C. 4 giờ 15 phút

Câu 10.Y + 3,18 = 2,5 x 4. Giá trị của số Y là:

A. 10 B. 10,18 C. 10,22 D. 6,82

Câu 11. Một hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích của hình tròn đó là:

A. 78,5 dm2 B. 314 dm2 C. 31,4 dm2 D. 15,7 dm2

Câu 12.Một cái hộp có chứa 120 viên bi gồm 15 viên bi màu đỏ, 28 viên bi màu xanh, 41 viên bi màu tím và 36 viên bi màu vàng. Nếu không nhìn vào hộp thì cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có đủ cả bốn màu?

A. 120 viên B. 85 viên C. 80 viên D. 106 viên

Phần II: Tự luận (3 điểm)

Câu 13.Đặt tính rồi tính:

134,57 + 302,31

86,345 42,582

27,35 x 3,2

58,039 : 4,57

Câu 14.Một ô tô khởi hành từ Ninh Bình lúc 7 giờ 30 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ với vận tốc 63 km/giờ. Hỏi quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài giải
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................

Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 5 học kì 2

Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)

Học sinh khoanh đúng vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng thì cho điểm như sau:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

C

A

C

D

B

C

A

C

B

D

A

D

Số điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

1,0

0,5

0,5

0,5

0,5

1,0

Phần II. Tự luận (3 điểm)

Câu 13. (1,5 điểm)

Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi ý cho điểm như sau:

134,57 + 302,31 = 436,88 (0,25 điểm)

86,345 42,582 = 43,763 (0,25 điểm)

27,35 x 3,2 = 87,52 (0,5 điểm)

58,039 : 4,57 = 12,7 (0,5 điểm)

Câu 14. (1,5 điểm) Bài giải

Thời gian ô tô đi từ Ninh Bình đến Hà Nội là

9 giờ - 7 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút (0,5 điểm)

Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ (0,25 điểm)

Quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài số ki-lô-mét là:

63 x 1,5 = 94,5 (km) (0,5 điểm)

Đáp số: 94,5 km (0,25 điểm)

Lưu ý: Học sinh giải cách khác mà cách làm đúng và kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.

Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số tự nhiên, phân số, số thập phân, tỉ số phần trăm và các phép tính với chúng....

Số câu

2

1

1

1

Câu số

1; 2

10

13

12

Số điểm

1,0

0,5

1,5

1,0

Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, ..

Số câu

3

Câu số

3; 5; 9

Số điểm

1,5

Yếu tố hình học: chu vi, diện tích,thể tích các hình đã học.

Số câu

3

Câu số

4;8; 11

Số điểm

1,5

Giải toán: Các bài toán điển hình, chuyển động đều, ...

Số câu

2

1

Câu số

6; 7

14

Số điểm

1,5

1,5

Tổng

Số câu

5

4

1

2

1

1

Số điểm

2,5

2,0

1,5

1,5

1,5

1,0

Đề số 2

Câu 1.(M1)

Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702

Câu 2:(M1)

Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là:

A. 70,54 B. 700,54 C. 600 D. 700,54

Câu 3.(M2)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 136,5 100 : 2,5 x 0,9 là:

A. 100,5 B. 110,5 C. 100 D.105,5

Câu 4.(M1)

2 giờ 15 phút = ........phút

A. 120 phút B. 135 phút C. 215 phút D. 205 phút

Câu 5. (M2)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2= .....,.....ha

A. 55,0017 B. 55,17 C. 55, 017 D. 55, 000017

Câu 6.(M2)

Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150% B. 60% C. 40% D. 80%

Câu 7.(M3)

Đặt tính rồi tính:

a/ 355,23 + 347,56

b/ 479,25 367,18

c/ 28,5 x 4,3

d/ 24,5 : 7

Câu 8. (M3)

Tính giá trị của biểu thức:

(53,8 x 2,3) + 234,24

Câu 9.(M3)

Tìm x:

X 23,4 = 8,4 x 2

Câu 10. (M4) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Bài giải.

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

Bài 11.(M4) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

Bài giải.

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

Đáp án và hướng dẫn chấm đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 5

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Đáp án

B

C

D

B

A

B

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 7.(2 điểm)

Đặt tính rồi tính:

3km48m bằng bao nhiêu km

Câu 8.(1 điểm)

Tính giá trị của biểu thức:

(53,8 x 2,3) + 234,24

= 123,74 + 234,24

= 357,98

Câu 9.(1 điểm)

Tìm x:

X 23,4 = 8,4 x 2

X 23,4 = 16,8

X = 23,4 + 16,8

X = 40,2

Câu 10:(1,5 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả:

Bài giải:

Thời gian xe máy đi từ A đến B là

9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút

Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ

Vận tốc trung bình của xe máy là

60 : 1,2 = 50 (km/giờ)

Đáp số: 50 km /giờ

Bài 11:(1,5 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả

Bài giải:

Đáy bé hình thang.

150 : 5 x 3 = 90 (m)

Chiều cao hình thang:

150 : 5 x 2 = 60 (m)

Diện tích hình thang:

(150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m2)

Đáp số: 7200 m2

(Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa)

(Học sinh thực hiện gộp các phép tính vẫn cho điểm tối đa)

Bảng ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 5

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. Tỉ số phần trăm.

Số câu

2

2

3

4

3

Số điểm

1,0

1,0

4,0

2,0

4,0

Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.

Số câu

1

1

2

Số điểm

0,5

0,5

1,0

Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.

Số câu

1

Số điểm

1,5

1,5

Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.

Số câu

1

1

Số điểm

1,5

1,5

Tổng

Số câu

3

3

3

2

6

5

Số điểm

1,5

1,5

4,0

3,0

3,0

7,0


Tác giả: Phan Thị Hiền

Nguồn:thlamthao.bacninh.edu.vn Copy link
Nguồn: http://thlamthao.bacninh.edu.vn/tai-lieu-hoc-tap/mon-toan-lop-5-c15576-63958.aspx
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết