24 tháng 1 năm 2022 là ngày bao nhiêu âm

Tết Nguyên Đán năm 2022 là ngày nào

Chia sẻ trang này

Tết Nguyên Đán năm 2022 là ngày nào dương lịch và âm lịch. Xem lịch ngày Tết Nguyên Đán năm 2022 là ngày nào chi tiết, xem ngày 1/2/2022 là ngày tốt hay xấu, các việc nên làm trong ngày Tết Nguyên Đán năm 2022 là gì,...

Xem

Tháng 2 năm 2022

1
Thứ Ba
08:15:48
Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân.
Ngày: Ất Dậu
Tháng: Nhâm Dần
Năm: Nhâm Dần
Giờ: Bính Tý
Tháng 1 (Đủ)
1
Là ngày:
Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực: Thành
Tiết khí: Đại hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23:00-0:59)Dần (3:00-4:59)Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-13:59)Mùi (13:00-15:59)Dậu (17:00-19:59)
Lịch âm ngày 27/12/2021Lịch âm hôm nayLịch âm ngày 29/12/2021

Lịch âm tháng 2 năm 2022

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BẩyChủ Nhật
31
29
1
1/1
Ất Dậu
2
2
Bính Tuất
3
3
Đinh Hợi
4
4
Mậu Tý
5
5
Kỷ Sửu
6
6
Canh Dần
7
7
Tân Mão
8
8
Nhâm Thìn
9
9
Quý Tỵ
10
10
Giáp Ngọ
11
11
Ất Mùi
12
12
Bính Thân
13
13
Đinh Dậu
14
14
Mậu Tuất
15
15
Kỷ Hợi
16
16
Canh Tý
17
17
Tân Sửu
18
18
Nhâm Dần
19
19
Quý Mão
20
20
Giáp Thìn
21
21
Ất Tỵ
22
22
Bính Ngọ
23
23
Đinh Mùi
24
24
Mậu Thân
25
25
Kỷ Dậu
26
26
Canh Tuất
27
27
Tân Hợi
28
28
Nhâm Tý
1
29/1
2
30
3
1/2
4
2
5
3
6
4
Xem nhanh
Xem

Xem lịch âm ngày 1/2/2022 chi tiết:

Giờ Hoàng Đạo
Tý (23:00-0:59)Dần (3:00-4:59)Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-13:59)Mùi (13:00-15:59)Dậu (17:00-19:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59)Thìn (7:00-9:59)Tỵ (9:00-11:59)
Thân (15:00-17:59)Tuất (19:00-21:59)Hợi (21:00-23:59)
Giờ mặt trời
Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
06:3417:48
Độ dài ban ngày: 11 giờ 13 phút
Giờ mặt trăng
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Ất DậuXung với tháng Nhâm Dần
Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân SửuCanh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Sao tốt, sao xấu
Sao tốtSao xấu
Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Trừ thần, Minh phệĐại sát, Ngũ ly, Câu trần
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làmKhông nên làm
Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải tángKhông nên làm các việc: Họp mặt
Xem ngày xuất hành
Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Giờ tốt xấu để xuất hành
GiờMô tả
23h-1hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
1h-3hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3h-5hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
5h-7hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
7h-9hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
11h-13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
13h-15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
15h-17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
17h-19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
19h-21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
21h-23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Xem hướng xuất hành
Hỷ thần (Tốt)Tài thần (Tốt)Hạc thần (Xấu)
Tây BắcĐông NamHướng xấu nên tránh: Tây Bắc
Xem nhị thập bát tú
Sao: Chủy, Ngũ hành: Hỏa
- Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu
( Hung Tú ) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
- Ngoại lệ: Tại tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.
--------------00000---------------
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thành
Nên làm các việc: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh.Không nên làm: Kiện tụng, phân tranh.
Lịch âm hôm nay Xem ngày 31/1/2022 Xem ngày 2/2/2022

Xem danh sách các ngày tốt xấu tiếp theo

Xem ngày tốt xấu 3/2/2022 (3/1/2022 âm lịch)
Xem ngày tốt xấu 4/2/2022 (4/1/2022 âm lịch)
Xem ngày tốt xấu 5/2/2022 (5/1/2022 âm lịch)
Xem ngày tốt xấu 6/2/2022 (6/1/2022 âm lịch)
Xem ngày tốt xấu 7/2/2022 (7/1/2022 âm lịch)
Xem ngày tốt xấu 8/2/2022 (8/1/2022 âm lịch)
Xem ngày tốt xấu 9/2/2022 (9/1/2022 âm lịch)
Xem ngày tốt xấu 10/2/2022 (10/1/2022 âm lịch)
Xem ngày tốt xấu 11/2/2022 (11/1/2022 âm lịch)
Xem ngày tốt xấu 12/2/2022 (12/1/2022 âm lịch)
Xem ngày tốt xấu 13/2/2022 (13/1/2022 âm lịch)
Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2022