Lịch bay tại sân bay Nội Bài, Hà Nội. Thông tin các chuyến bay đến và đi tại sân bay Nội Bài, tra cứu thông tin giờ cất cánh và giờ hạ cánh của các chuyến bay trong nước, quốc tế đến sân bay Nội Bài. Sân bay Nội Bài nằm ở đâu và thuộc huyện nào ?Sân bay Nội Bài có tên tiếng anh là Noi Bai International Airport (NIA) mã IATA là HAN, hiện nay đang được toạ lạc tại xã Phú Minh, Huyện Sóc Sơn, Thành Phố Hà Nội. Ngoài ra nếu như bạn muốn tìm tên tiếng trung của sân bay Nội Bài thì bạn có thể tìm kiếm với từ khoá là : sân bay quốc tế Nội Bài – 内排国际机场 :Nèi pái guójì jīchǎng. Sân bay Nội Bài có bao nhiêu đường băng.Cảng HKQT Nội Bài hiện có 02 đường CHC song song là 11L/29R và 11R/29L; tim cách nhau 250m, không sử dụng cho việc cất hạ cánh cùng một thời điểm. Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất (tên giao dịch chính thức: Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất; IATA: SGN là tên viết tắt của Sài Gòn – Tân Sơn Nhất; ICAO: VVTS) nằm trên các trục giao thông hàng không đông đúc Đông - Tây và Nam - Bắc của khu vực, là cửa ngõ giao thương của thành phố Hồ Chí Minh với thế giới, là điểm dừng thuận lợi và lý tưởng trong mạng đường bay từ Châu Âu, Nam Á sang Đông Nam Á, Đông Bắc, Bắc Á và Châu Á – Thái Bình Dương. Hiện sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất đang khai thác 2 kho hàng cho hàng hóa xuất/nhập khẩu: – Địa chỉ kho TCS: 46 – 48 Hậu Giang, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh – Địa chỉ kho SCSC: 32 Phan Thúc Duyệt, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh Cùng Nitoda tìm hiểu mã địa điểm lưu kho tại sân bay Tân Sơn Nhất trong bài viết này nhé! Kho hàng Warehouse Tên Công ty Company name Mã kho Warehouse code Cơ quan hải quan Customs code Mã/tên địa điểm dỡ hãng POL Code/Name Số điện thoại liên hệ Phone TCS Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Tân Sơn Nhất Tan Son Nhat Cargo Services Joint Stock Company 02B1A03 02B1 VNSGN HO CHI MINH (84-28)38486489 SCSC Công ty Cổ Phần Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn Saigon Cargo Service Corporation 02B1A04 02B1 VNSGN HO CHI MINH (84-28)3997 6930 Như vậy các thông tin Khai Hải Quan tại Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất (kho TCS + Kho SCSC) theo TT 38 như sau: - Mã VNACCS: 02B1 - Tên Đội: Đội Thủ tục hàng hóa XNK – TCS – CC HQ Sân bay quốc tế Tân Sơn nhất. - Mã địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến: Kho TCS Nhập khẩu: 02B1A03 Kho SCSC Nhập khẩu: 02B1A04 - Địa điểm dỡ hàng: VNSGN HO CHI MINH Danh sách các hãng hàng không Quốc tế và kho hàng tại Sân Bay Tân Sơn Nhất:MAWB Code Name Warehouse 006 DL Delta Air Lines TCS 012 NW Northwest Airlines (alternate site) TCS 016 UA United Airlines Cargo TCS 020 LH Lufthansa Cargo AG SCSC 023 FX Fedex TCS 043 KA Dragonair TCS 057 AF Air France TCS 065 SV Saudi Arabian Airlines SCSC 079 PR Philippine Airlines TCS 081 QF Qantas Airways TCS 119 8K K-Mile Air (Transmile Cargo) TCS 125 BA British Airways TCS 131 JL Japan Airlines TCS 157 QR Qatar Airways TCS 160 CX Cathay Pacific Airways TCS 172 CV Cargolux Airlines SCSC 176 EK Emirates SCSC 180 KE Korean Air TCS 203 5J Cebu Pacific Air TCS 205 NH ANA All Nippon Cargo TCS 217 TG Thai Airways SCSC 232 MH Malaysian Airline TCS 235 TK Turkish Airlines SCSC 297 CI China Airlines TCS 338 TR Tiger airway SCSC 375 3K Jetstar Pacific Airlines TCS 388 TR Tiger Airways SCSC 479 ZH Shenzhen Airlines (Chinese) TCS 539 TH Raya Airway SCSC 618 SQ Singapore Airlines SCSC 670 UN Transearo Airlines TCS 672 BI Royal Brunei Airlines SCSC 690 8F Cardig Air SCSC 695 BR Eva Airways TCS 738 VN Vietnam Airlines TCS 774 FM Shanghai Airlines TCS 784 CZ China Southern Airlines TCS 803 AE Mandarin Airlines TCS 807 AK AirAsia Berhad TCS 825 F4 Shanghai Airlines Cargo TCS 851 HX Hong Kong Airlines SCSC 870 VV Aerosvit SCSC 876 3U Sichuan Airlines SCSC 900 FD Air Asia TCS 978 VJ Vietjet Air SCSC 988 OZ Asiana Airlines TCS 999 CA Air China TCS Hướng dẫn nhận hàng tại kho hàng hóa Tân Sơn Nhất (SCSC)
Hướng dẫn gửi hàng tại kho hàng hóa Tân Sơn Nhất (SCSC)
Quý khách hàng có nhu cầu vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không, hãy liên hệ với chúng để được tư vấn tốt nhất! |