200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng Anh
  • Văn bản gốc/PDF
  • Lược đồ
  • Liên quan hiệu lực
  • Liên quan nội dung
  • Tải về

Số hiệu: 300/TB-VPCP Loại văn bản: Thông báo
Nơi ban hành: Văn phòng Chính phủ Người ký: Nguyễn Cao Lục
Ngày ban hành: 25/09/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 300/TB-VPCP

Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2022

THÔNG BÁO

KẾT LUẬN CỦA PHÓ THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ LÊ VĂN THÀNH TẠI BUỔI KIỂM TRA TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI DỰ ÁN XÂY DỰNG MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC TRÊN TUYẾN BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2017 - 2020

Từ ngày 8 tháng 9 năm 2022 đến ngày 10 tháng 9 năm 2022, Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành đã đi kiểm tra các Dự án thành phần đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45, Cam Lộ - La Sơn, Phan Thiết - Dầu Giây và chủ trì cuộc họp giao ban tình hình triển khai dự án thành phần Cam Lộ - La Sơn, dự lễ phát động thi đua “120 ngày đêm thông xe kỹ thuật 04 Dự án đường bộ cao tốc: Mai Sơn - Quốc lộ 45, Cam Lộ - La Sơn, Vĩnh Hảo - Phan Thiết và Phan Thiết - Dầu Giây thuộc Dự án công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020”. Tham gia đoàn kiểm tra và dự họp có lãnh đạo các Bộ, cơ quan: Bộ Giao thông vận tải, Bộ Xây dựng, Văn phòng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình, Thanh Hóa, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Bình Thuận, Đồng Nai và đại diện các Ban Quản lý dự án, các đơn vị Tư vấn, các Nhà thầu. Sau khi nghe Bộ Giao thông vận tải, các Ban Quản lý dự án và đại diện một số Nhà thầu báo cáo, ý kiến phát biểu của Bộ Xây dựng, Văn phòng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành kết luận như sau:

1. Đánh giá chung

Thủ tướng Chính phủ ghi nhận sự cố gắng, nỗ lực của Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân các tỉnh, các Ban Quản lý dự án, các Nhà thầu đã tích cực, chủ động, trách nhiệm trong việc triển khai thực hiện 04 dự án thành phần. Đồng thời, chia sẻ khó khăn với các nhà thầu về biến động giá nhiên, nguyên, vật liệu xây dựng; ảnh hưởng điều kiện thời tiết bất thường và đại dịch COVID-19 trong các năm 2020 và 2021,…; chia sẻ với các Ban Quản lý dự án phải tổ chức điều hành khối lượng công việc lớn, trải dài theo tuyến, nhiều hạng mục công trình quy mô lớn, yêu cầu kỹ thuật phức tạp...

Công tác giải phóng mặt bằng đã cơ bản hoàn thành, tuy nhiên, hiện còn một số công trình hạ tầng kỹ thuật chưa được di dời, trong đó chủ yếu liên quan đến đường điện (01 vị trí đường điện cao thế tại tỉnh Quảng Trị; 13 vị trí đường điện tại tỉnh Thừa Thiên Huế; 18 vị trí cột điện cao thế, 03 vị trí cột điện trung thế và 07 vị trí cột điện hạ thế tại tỉnh Bình Thuận và 02 đường điện cao thế và 14 vị trí cột điện trung thế tại tỉnh Đồng Nai) phải di dời, nâng cao tĩnh không để bảo đảm an toàn theo quy định.

Mặc dù đến nay mọi điều kiện, nguồn lực của nhà nước được đáp ứng đầy đủ phục vụ thi công, tuy nhiên hiện nay, 04 dự án đều đang chậm tiến độ so với kế hoạch từ 0,8% đến 2,69% giá trị hợp đồng. Trong số 04 dự án thành phần, tiến độ hoàn thành đoạn Cam Lộ - La Sơn là khả quan nhất (đã cơ bản hoàn thành nền đắp và móng cấp phối đá dăm; thảm bê tông nhựa C19 đạt 94,4%, thảm bê tông nhựa C12,5 đạt 65%). Đối với các đoạn còn lại, khối lượng thi công còn rất lớn, trong khi thời gian còn lại không nhiều và còn đang trong mùa mưa. Vì vậy, các đơn vị cần phải cố gắng, nỗ lực, quyết tâm hơn nữa.

2. Yêu cầu tiến độ: Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ đã có nhiều chỉ đạo về tiến độ 04 dự án. Yêu cầu Bộ Giao thông vận tải, Ban Quản lý dự án và Nhà thầu khẩn trương tổ chức triển khai thi công bảo đảm hoàn thành, đưa vào khai thác đoạn Cam Lộ - La Sơn trong tháng 11 năm 2022 và thông xe kỹ thuật các đoạn: Mai Sơn - Quốc lộ 45, Vĩnh Hảo - Phan Thiết và Phan Thiết - Dầu Giây trong năm 2022 như đã cam kết tại buổi Lễ phát động thi đua ngày 10 tháng 9 năm 2022.

3. Một số yêu cầu cụ thể như sau:

a) Bộ Giao thông vận tải tiếp tục chỉ đạo các cơ quan bám sát công trường, phối hợp chặt chẽ với địa phương và các cơ quan kịp thời xử lý, giải quyết những khó khăn, vướng mắc; chỉ đạo các cơ quan kiểm soát chặt tiến độ, chất lượng theo cam kết của nhà thầu và kiên quyết điều chuyển khối lượng, thay thế nhà thầu vi phạm tiến độ, chất lượng theo đúng các quy định hợp đồng...; xử lý trách nhiệm người đứng đầu của các Ban Quản lý dự án nếu không thực hiện đúng cam kết; ưu tiên các nhà thầu hoàn thành tốt, bảo đảm tiến độ được tham gia dự án cao tốc Bắc - Nam giai đoạn 2021 - 2025.

b) Bộ Xây dựng hướng dẫn, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, tổ chức kiểm tra công tác nghiệm thu nhà nước đối với các dự án, bảo đảm đúng quy định pháp luật về công tác nghiệm thu đối với Dự án Cam Lộ - La Sơn trong tháng 11 năm 2022 và thông xe kỹ thuật các dự án còn lại trong năm 2022.

c) Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh Quảng trị, Thừa Thiên Huế, Bình Thuận và Đồng Nai, Tập đoàn điện lực Việt Nam và chủ các công trình hạ tầng kỹ thuật khẩn trương chỉ đạo xử lý dứt điểm công tác di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật, bảo đảm hoàn thành trong tháng 9 năm 2022. Riêng với 2 vị trí đường điện cao thế ảnh hưởng đến thi công (Km138 đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết và Km30 đoạn Phan Thiết - Dầu Giây) hoàn thành trong tháng 9 năm 2022.

Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận tiếp tục hỗ trợ, chỉ đạo, đẩy nhanh tiến độ các thủ tục để khai thác mỏ vật liệu Hòn Lúp, hoàn thành trước 28/9/2022.

d) Các Ban Quản lý dự án:

- Giám đốc các Ban Quản lý dự án chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về tiến độ, chất lượng công trình theo đúng cam kết; đặc biệt lưu ý phải bảo đảm chất lượng công trình, dự án lên hàng đầu và phải gắn với trách nhiệm của từng cá nhân;

- Tiếp tục quản lý, điều hành quyết liệt, sâu sát, dứt điểm từng việc; rà soát tiến độ chi tiết từng hạng mục công trình, kế hoạch huy động máy móc thiết bị và tài chính theo đúng mốc tiến độ yêu cầu; bố trí cán bộ đủ năng lực để rà soát hoàn thiện hồ sơ, thủ tục nghiệm thu, kịp thời xử lý các vướng mắc tại hiện trường; thực hiện thanh toán cho nhà thầu nhanh chóng, thuận tiện, tuân thủ đúng quy định;

- Phối hợp chặt chẽ với địa phương, chủ các công trình hạ tầng kỹ thuật và các cơ quan liên quan giải quyết dứt điểm các vướng mắc về giải phóng mặt bằng, di dời công trình hạ tầng kỹ thuật.

đ) Các Nhà thầu:

- Các Nhà thầu phải nhận thức rõ trách nhiệm, nghĩa vụ cũng như vinh dự trong triển khai dự án, công trình trọng điểm quốc gia; tiếp tục phát huy, nâng cao tinh thần trách nhiệm, khẳng định thương hiệu của mình, giữ đúng cam kết, lời hứa trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ Giao thông vận tải và nhân dân tại buổi lễ phát động thi đua ngày 10 tháng 9 năm 2022; tiếp tục chủ động khắc phục khó khăn, bổ sung trang thiết bị, nhân lực, nguồn tài chính, tận dụng tối đa điều kiện thời tiết thuận lợi, tổ chức thi công “3 ca, 4 kíp”, kịp thời động viên, khuyến khích người lao động... nhằm đẩy nhanh tiến độ, bù đắp khối lượng chậm.

4. Về báo cáo tiến độ hoàn thành, đưa vào sử dụng các dự án thành phần thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020: Bộ Giao thông vận tải khẩn trương hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định để báo cáo Quốc hội tại kỳ họp thứ 4 (tháng 10 năm 2022).

5. Bộ Giao thông vận tải, Bộ Xây dựng, Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố, Tập đoàn điện lực Việt Nam và các cơ quan, đơn vị liên quan khẩn trương thực hiện các nội dung theo kiến nghị của Ủy ban Kinh tế của Quốc hội tại báo cáo số 1191/BC-UBKT15 ngày 26 tháng 8 năm 2022.

Văn phòng Chính phủ thông báo để Bộ Giao thông vận tải và các cơ quan liên quan biết, thực hiện./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ: GTVT, KHĐT, TNMT, CT, XD;
- UBND các tỉnh: Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai; Tiền Giang;
- VPCP: BTCN, PCN Nguyễn Cao Lục,
Trợ lý TTgCP, TGĐ C
ng TTĐT, các Vụ: KTTH, NN, TH;
- Lưu: VT, CN (2). TTH

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ NHIỆM

Nguyễn Cao Lục

200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

  • Lưu trữ
  • Ghi chú

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

  • Ý kiến
  • Facebook
  • Email
  • In

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Thông báo 300/TB-VPCP ngày 25/09/2022 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành tại buổi kiểm tra tình hình triển khai dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành

170

& nbsp; & nbsp; & nbsp; 300 loại thuốc flashcardsare hàng đầu chỉ cần flashcard điện tử mà bạn có thể sử dụng để nghiên cứu. & nbsp; & nbsp; & nbsp; Chuyển đến liên kết ở đầu gọi là "Công cụ học tập"> sau đó chọn liên kết "300 loại thuốc flashcards hàng đầu" & nbsp; .Top 300 Drugs Flashcardsare just electronic flashcards that you can use to study.
      Go to link at the top called "Study Tools" > then select the link "Top 300 Drugs Flashcards"  (You will need to create a free "MyAccess" account to keep track of questions you got right or wrong.) 

& nbsp; & nbsp; & nbsp; Top 300 Thử thách thuốc theo toa hàng đầu Một bộ câu đố mà bạn có thể thực hiện với các cấp 1-3 tương ứng với một năm trong chương trình giảng dạy và mức độ khó khăn ngày càng tăng.Top 300 Prescription Drug Challengeis a set of quizzes that you can take with Tiers 1-3 corresponding with a year in the curriculum and an increasing level of difficulty.

  • Vì vậy, ví dụ, tầng 1 = năm 2; Cấp 2 = Năm 3; Cấp 3 = Năm 4.

& nbsp; & nbsp; & nbsp; Chuyển đến liên kết ở đầu gọi là "Công cụ học tập"> Sau đó chọn liên kết "Thử thách thuốc theo toa hàng đầu" & nbsp; (Bạn sẽ & NBSP; sai.) & nbsp;Study Tools" > then select the link "Top 300 Prescription Drug Challenge" (You will need to create a free "MyAccess" account to keep track of questions you got right or wrong.) 

200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

Tạo tài khoản MyAccess Account

200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

Cách nhanh nhất, hiệu quả nhất để thành thạo các sự kiện quan trọng về các loại thuốc thông thường & NBSP;

Hoàn hảo để xem xét khóa học và khóa học,

Thẻ thuốc 300 dược phẩm hàng đầu của McGraw Hill là tài nguyên ngắn gọn và cập nhật nhất để xây dựng một cơ sở kiến ​​thức vững chắc của các loại thuốc được sử dụng phổ biến nhất. Mỗi thẻ bao gồm: is the most concise and up-to-date resource for building a solid knowledge base of the most commonly used drugs. Each card includes:
  • Tên chung và chung
  • Dạng bào chế
  • Liều lượng và chỉ định được phê duyệt
  • Sử dụng ngoài nhãn hiệu
  • Chống chỉ định
  • Phản ứng trái ngược
  • Tương tác thuốc
  • Giám sát thông số
  • Các vấn đề về an toàn thuốc và cảnh báo hộp đen
  • Tập trung mạnh mẽ vào sự an toàn của bệnh nhân

Các phản ứng bất lợi được tổ chức bởi thông thường, ít phổ biến và hiếm gặp nhưng nghiêm túc để giúp bạn tổ chức suy nghĩ của mình cho bệnh nhân tư vấn và liên kết âm thanh có thể tải xuống cho phép bạn nghe thông tin chính của bạn.

Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu (chung - thương hiệu) serves as a portable reference to learn the essential information for the most commonly prescribed drugs. This on-the-go resource details the brand name, pharmacologic class, mechanism of action, dosage form, common use, and other clinical details for each drug. Whether you’re a pharmacy student or healthcare professional, this guide will serve as an effective resource to learn the basic characteristics of the most popular drugs.

Công nghệ dược phẩm.
• Brand Names
• Pharmacologic Classes
• Mechanisms of Action
• Common Uses
• Dosage Forms
• Dosing Information
• Administration Methods
• Monitoring Guidelines
• Contraindications
• Drug Interactions
• Adverse Effects
• Black Box Warnings

  • Công nghệ dược phẩm.

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

  • Công nghệ dược phẩm.

    FLASHCARD Maker: Dakota Brown BRAND-GENERIC, TB, Chemo

    Hiển thị lớp học

  • 117 thẻ - & nbsp;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    PHRM 508

    PHRM 508

    Sàn mẫu: 25 loại thuốc hàng đầu, 50 loại thuốc hàng đầu, 75 loại thuốc hàng đầu

    tiệm thuốc

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu

    Kê đơn và dược lý Top Drugs, Top Drugs I, Top Drugs II

    Hiển thị lớp học

  • Kê đơn và dược lý

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất Flashcard: Pio Monaghan

    157 thẻ - & nbsp;

    17 sàn - & nbsp;

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu, Cytochrom P450, tác dụng phụ để ghi nhớ

    T năm độc lập

    T năm độc lập GENERIC:BRAND, BRAND:GENERIC, GENERIC:BRAND Shuffled

    Hiển thị lớp học

  • Kê đơn và dược lý

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất Flashcard: Pio Monaghan

    157 thẻ - & nbsp;

    17 sàn - & nbsp;

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu, Cytochrom P450, tác dụng phụ để ghi nhớ

    T năm độc lập

    T năm độc lập Analgesics, Anti-infective, Cardiovascular Agents

    Hiển thị lớp học

  • FLASHCARD Maker: Paige Giám mục

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    48 thẻ - & nbsp;

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu

    Daph 721 - Dược lý 1

    Daph 721 - Dược lý 1

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu (1-25)

    Top 200 thuốc Quiz 1, Quiz 2, Quiz 3

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất Flashcard: Chuy Estrada

    25 thẻ - & nbsp;

    Pharm hàng đầu thuốc

    Nhà sản xuất Flashcard: Trina Garcia

    19 thẻ - & nbsp;

    Trường Dược Top 200 Drugs, Anti-epileptics, Stroke

    Hiển thị lớp học

  • 117 thẻ - & nbsp;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    PHRM 508

    PHRM 508

    Sàn mẫu: 25 loại thuốc hàng đầu, 50 loại thuốc hàng đầu, 75 loại thuốc hàng đầu

    tiệm thuốc

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu

    Kê đơn và dược lý Top 1-50, Top 51-100, Top 101-150

    Hiển thị lớp học

  • Kê đơn và dược lý

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất Flashcard: Pio Monaghan

    157 thẻ - & nbsp;

    17 sàn - & nbsp;

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu, Cytochrom P450, tác dụng phụ để ghi nhớ

    T năm độc lập

    T năm độc lập Cardiovascular system , Nervous System, Infection

    Hiển thị lớp học

  • FLASHCARD Maker: Paige Giám mục

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    48 thẻ - & nbsp;

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu

    Daph 721 - Dược lý 1

    Daph 721 - Dược lý 1

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu (1-25)

    Top 200 thuốc 1-25, 26-50, 51-75

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất Flashcard: Chuy Estrada

    25 thẻ - & nbsp; Chapter 4, Chapter 5, Common pharmacy abbreviations

    Hiển thị lớp học

  • Pharm hàng đầu thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất Flashcard: Trina Garcia

    19 thẻ - & nbsp;

    Trường Dược Top 200

    tiệm thuốc

    19 thẻ - & nbsp;

    Trường Dược Top 200 P1 learning outcomes , 1-25, 25-50

    Hiển thị lớp học

  • Pharm hàng đầu thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất Flashcard: Trina Garcia

    19 thẻ - & nbsp;

    Trường Dược Top 200

    Trường Dược Top 200

    FLASHCARD MAKER: OPEYEMI LOIS

    16 thẻ - & nbsp; 1-75 Drug, drug 76-125, 75-120 Pt 2

    Hiển thị lớp học

  • Kê đơn và dược lý

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất Flashcard: Pio Monaghan

    157 thẻ - & nbsp; Quiz #1, Quiz #2, Quiz #3

    Hiển thị lớp học

  • 17 sàn - & nbsp;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu, Cytochrom P450, tác dụng phụ để ghi nhớ

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu

    Daph 721 - Dược lý 1

    Daph 721 - Dược lý 1

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu (1-25)

    Top 200 thuốc Quiz 1, Quiz 2, Quiz 3

    Hiển thị lớp học

  • FLASHCARD Maker: Paige Giám mục

    48 thẻ - & nbsp;

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu

    Daph 721 - Dược lý 1

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu, Cytochrom P450, tác dụng phụ để ghi nhớ

    20 người học

    Sàn mẫu: chỉ định, cơ chế hành động, chống chỉ định Indications, Mechanism Of Action, Contraindications

    Hiển thị lớp học

  • PPDI Top 100 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    PPDI Top 100 thuốc

    FLASHCARD MAKER: THAO ANH MAI MAI

    250 thẻ - & nbsp;

    5 sàn - & nbsp;

    3 người học

    Sàn mẫu: 1. Thuốc chống tăng huyết áp, 2. Bệnh tiểu đường và rối loạn lipid máu, 3. Thuốc giảm đau 1. Antihypertensives, 2. Diabetes and Dyslipidemia, 3. Pain Medications

    Hiển thị lớp học

  • PPDI Top 100 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    PPDI Top 100 thuốc

    FLASHCARD MAKER: THAO ANH MAI MAI Drugs, Anti-epileptics, Stroke

    Hiển thị lớp học

  • PPDI Top 100 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    PPDI Top 100 thuốc

    FLASHCARD MAKER: THAO ANH MAI MAI FALL TOP300

    Hiển thị lớp học

  • PPDI Top 100 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    PPDI Top 100 thuốc

    FLASHCARD MAKER: THAO ANH MAI MAI IPCALTop 100 Drug Final, IPCAL Top 200 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • 250 thẻ - & nbsp;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    5 sàn - & nbsp;

    3 người học

    Sàn mẫu: 1. Thuốc chống tăng huyết áp, 2. Bệnh tiểu đường và rối loạn lipid máu, 3. Thuốc giảm đau

    5 sàn - & nbsp;

    3 người học

    Sàn mẫu: 1. Thuốc chống tăng huyết áp, 2. Bệnh tiểu đường và rối loạn lipid máu, 3. Thuốc giảm đau Top 25 Drugs, 26-50, 51-75

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 thuốc flashcards tập 3

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 thuốc flashcards tập 3

    Sàn mẫu: thuốc, chống động kinh, đột quỵ Head, Ears, Eyes, Nose, Throat, Renal, Cardiovascular Disease

    Hiển thị lớp học

  • Fall Top 300 loại thuốc - Phòng thí nghiệm IPA

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Fall Top 300 loại thuốc - Phòng thí nghiệm IPA

    Sàn mẫu: Fall Top300

    Sàn mẫu: 1. Thuốc chống tăng huyết áp, 2. Bệnh tiểu đường và rối loạn lipid máu, 3. Thuốc giảm đau

    Top 100 thuốc flashcards tập 3

    Top 100 thuốc flashcards tập 3

    Sàn mẫu: thuốc, chống động kinh, đột quỵ Drugs 98-118, Drugs 119-139, Deck 98-139

    Hiển thị lớp học

  • Fall Top 300 loại thuốc - Phòng thí nghiệm IPA

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Fall Top 300 loại thuốc - Phòng thí nghiệm IPA

    Sàn mẫu: Fall Top300

    IPCAL Top 100 thuốc

    IPCAL Top 100 thuốc

    Sàn mẫu: IPCALTOP 100 TIÊU CHUẨN, IPCAL Top 200 thuốc

    300 loại thuốc hàng đầu #25-50, #50-75, Conversions

    Hiển thị lớp học

  • 300 loại thuốc hàng đầu

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất flashcard: Karlo Sison

    Thẻ 354 - & nbsp; Drug's 1-25 Brand vsGeneric, Drugs 26-50

    Hiển thị lớp học

  • Fall Top 300 loại thuốc - Phòng thí nghiệm IPA

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Fall Top 300 loại thuốc - Phòng thí nghiệm IPA

    Sàn mẫu: Fall Top300 Quiz 01/26/2015, Quiz 2 02/23/2015

    Hiển thị lớp học

  • IPCAL Top 100 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    IPCAL Top 100 thuốc

    Sàn mẫu: IPCALTOP 100 TIÊU CHUẨN, IPCAL Top 200 thuốc Quiz 3, Quiz 4, Quiz 5

    Hiển thị lớp học

  • 300 loại thuốc hàng đầu

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    300 loại thuốc hàng đầu

    Nhà sản xuất flashcard: Karlo Sison

    Thẻ 354 - & nbsp;

    Sàn mẫu: 25 loại thuốc hàng đầu, 26-50, 51-75

    BDK Top 300 loại thuốc

    BDK Top 300 loại thuốc Topp 200 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Sàn mẫu: đầu, tai, mắt, mũi, cổ họng, thận, bệnh tim mạch

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Top 200 thuốc Set 1 (1-40), Set 2 (41-80), Set 3 (81-120)

    Hiển thị lớp học

  • Nhà sản xuất Flashcard: Naomi Pierre

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    9 sàn - & nbsp;

    5 người học

    Sàn mẫu: Thuốc 98-118, Thuốc 119-139, Deck 98-139

    IPCAL Top 100 thuốc

    Sàn mẫu: IPCALTOP 100 TIÊU CHUẨN, IPCAL Top 200 thuốc

    300 loại thuốc hàng đầu Brand to Generic, Brand/Generic to Class/Indication, How to Take this Med

    Hiển thị lớp học

  • Fall Top 300 loại thuốc - Phòng thí nghiệm IPA

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Fall Top 300 loại thuốc - Phòng thí nghiệm IPA

    Sàn mẫu: Fall Top300

    IPCAL Top 100 thuốc

    Top 100 thuốc flashcards tập 3

    Top 100 thuốc flashcards tập 3

    Sàn mẫu: thuốc, chống động kinh, đột quỵ Top 200 Week 5 (P2), Top 200 Week 6 (P2), Top 200 Drugs Midterm P2

    Hiển thị lớp học

  • Nhà sản xuất flashcard: Karlo Sison

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất flashcard: Karlo Sison

    Thẻ 354 - & nbsp;

    Sàn mẫu: 25 loại thuốc hàng đầu, 26-50, 51-75

    BDK Top 300 loại thuốc

    BDK Top 300 loại thuốc

    BDK Top 300 loại thuốc Blood , Cardiovascular system, Endocrine and Reproductive systems

    Hiển thị lớp học

  • Fall Top 300 loại thuốc - Phòng thí nghiệm IPA

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Fall Top 300 loại thuốc - Phòng thí nghiệm IPA

    Sàn mẫu: Fall Top300 P2 Fall Exam 1: HTN, P2 Fall Exam 1: GI, P2 Fall Exam 2: Lipids/Cardio

    Hiển thị lớp học

  • IPCAL Top 100 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    IPCAL Top 100 thuốc

    Sàn mẫu: IPCALTOP 100 TIÊU CHUẨN, IPCAL Top 200 thuốc

    300 loại thuốc hàng đầu

    Sàn mẫu: 25 loại thuốc hàng đầu, 26-50, 51-75

    Top 100 thuốc flashcards tập 3

    Sàn mẫu: thuốc, chống động kinh, đột quỵ Top 300 Drugs (Brand/generic)

    Hiển thị lớp học

  • Fall Top 300 loại thuốc - Phòng thí nghiệm IPA

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Fall Top 300 loại thuốc - Phòng thí nghiệm IPA

    Sàn mẫu: Fall Top300

    IPCAL Top 100 thuốc

    Top 100 thuốc flashcards tập 3

    BDK Top 300 loại thuốc

    BDK Top 300 loại thuốc Week 1, Week 2, Week 3

    Hiển thị lớp học

  • 250 thẻ - & nbsp;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    5 sàn - & nbsp;

    3 người học Quiz 6, Quiz 7, Quiz 8

    Hiển thị lớp học

  • 250 thẻ - & nbsp;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    5 sàn - & nbsp;

    3 người học HMG-CoA Reductase Inhibitors, Calcium Channel Blocker, ACE-1, Antihypertensive

    Hiển thị lớp học

  • 300 loại thuốc hàng đầu

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất flashcard: Karlo Sison

    Thẻ 354 - & nbsp;

    Sàn mẫu: 25 loại thuốc hàng đầu, 26-50, 51-75

    Top 100 thuốc flashcards tập 3

    Top 100 thuốc flashcards tập 3

    Sàn mẫu: thuốc, chống động kinh, đột quỵ Anti-hypertensive drugs, Antidiabetics/Dyslipidemia, Pain medications

    Hiển thị lớp học

  • Fall Top 300 loại thuốc - Phòng thí nghiệm IPA

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Fall Top 300 loại thuốc - Phòng thí nghiệm IPA

    Sàn mẫu: Fall Top300

    IPCAL Top 100 thuốc

    IPCAL Top 100 thuốc

    BDK Top 300 loại thuốc

    BDK Top 300 loại thuốc Top 70, Top 70 (ones that are not mastered), PDA

    Hiển thị lớp học

  • Sàn mẫu: đầu, tai, mắt, mũi, cổ họng, thận, bệnh tim mạch

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Top 200 thuốc List #1- Anti-Infectives, List #7- Gastrointestinal Medications, List #8- Diabetes and Cholesterol

    Hiển thị lớp học

  • Nhà sản xuất Flashcard: Naomi Pierre

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    9 sàn - & nbsp;

    5 người học

    Sàn mẫu: Thuốc 98-118, Thuốc 119-139, Deck 98-139

    Sàn mẫu: 25 loại thuốc hàng đầu, 26-50, 51-75

    BDK Top 300 loại thuốc

    BDK Top 300 loại thuốc Spring Top 300 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • 300 loại thuốc hàng đầu

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất flashcard: Karlo Sison

    Thẻ 354 - & nbsp;

    Sàn mẫu: 25 loại thuốc hàng đầu, 26-50, 51-75

    IPCAL Top 100 thuốc

    Sàn mẫu: IPCALTOP 100 TIÊU CHUẨN, IPCAL Top 200 thuốc

    300 loại thuốc hàng đầu Indications, Mechanisms of Action, Contraindications

    Hiển thị lớp học

  • 300 loại thuốc hàng đầu

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất flashcard: Karlo Sison

    Thẻ 354 - & nbsp; Drug List, Abb, Indication

    Hiển thị lớp học

  • Sàn mẫu: 25 loại thuốc hàng đầu, 26-50, 51-75

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    BDK Top 300 loại thuốc

    BDK Top 300 loại thuốc

    Sàn mẫu: đầu, tai, mắt, mũi, cổ họng, thận, bệnh tim mạch

    IPCAL Top 100 thuốc

    Sàn mẫu: IPCALTOP 100 TIÊU CHUẨN, IPCAL Top 200 thuốc

    300 loại thuốc hàng đầu Brand vs Generic, Brand vs Therapeutic class, Brand vs Indications

    Hiển thị lớp học

  • 300 loại thuốc hàng đầu

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất flashcard: Karlo Sison

    Thẻ 354 - & nbsp;

    Sàn mẫu: 25 loại thuốc hàng đầu, 26-50, 51-75

    Top 100 thuốc flashcards tập 3

    BDK Top 300 loại thuốc

    BDK Top 300 loại thuốc 1-20, 20-40, 40-60

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất flashcard: Kayla Henry

    20 thẻ - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: thuốc drugs

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos

    285 thẻ - & nbsp;

    10 sàn - & nbsp;

    2 người học

    Sàn mẫu: Đặt 1, SET 2, SET 3 Set 1, Set 2, Set 3

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos

    285 thẻ - & nbsp; Test 2 Comprehensive, Test 2 New

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos 1-20, 21-40, 41-60

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos

    285 thẻ - & nbsp;

    10 sàn - & nbsp;

    2 người học

    Sàn mẫu: Đặt 1, SET 2, SET 3

    300 loại thuốc hàng đầu thương hiệu/chung chung 1-10, 11-20, 21-30

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos

    285 thẻ - & nbsp;

    10 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: thuốc Endocrine and reproductive systems , Cardiovascular , Gastrointestinal

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos Antihypertensive, Antihyperlipidemic, Antibiotics

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos 1-8, 9-16, 17-24

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos

    285 thẻ - & nbsp;

    10 sàn - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    2 người học

    Sàn mẫu: Đặt 1, SET 2, SET 3 Top 300 Drugs Part B

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos Drugs 1-20

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos

    285 thẻ - & nbsp; Top 1-50 Drugs, Top 50-100 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos

    285 thẻ - & nbsp; Aspirin, Antipsychotics 2nd gen (atypical), Antipsychotics 1st gen typical

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos

    285 thẻ - & nbsp; Drugs 1 – 40, Drugs 41 – 80, Drugs 81 – 120

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos

    285 thẻ - & nbsp;

    10 sàn - & nbsp;

    2 người học

    Sàn mẫu: Đặt 1, SET 2, SET 3 Benzodiazepine, Selective Beta-1 Blocker, SSRI(Selective Serotonin Reuptake Inhibitor)

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos DRUGS

    Hiển thị lớp học

  • 285 thẻ - & nbsp;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    10 sàn - & nbsp;

    2 người học

    Sàn mẫu: Đặt 1, SET 2, SET 3

    1 sàn - & nbsp;

    300 loại thuốc hàng đầu thương hiệu/chung chung

    300 loại thuốc hàng đầu thương hiệu/chung chung TOP 200 DRUGS

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos

    285 thẻ - & nbsp;

    10 sàn - & nbsp;

    2 người học

    Sàn mẫu: Đặt 1, SET 2, SET 3 Drugs 1 - 25, drugs 25-50

    Hiển thị lớp học

  • 300 loại thuốc hàng đầu thương hiệu/chung chung

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    300 loại thuốc hàng đầu thương hiệu/chung chung

    Sàn mẫu: Kiểm tra 2 toàn diện, kiểm tra 2 mới

    Top 100 loại thuốc

    10 sàn - & nbsp;

    1 người học

    2 người học Alpha blockers, Warfarin

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos CLM Exam 1 Drugs 1.27.20

    Hiển thị lớp học

  • 285 thẻ - & nbsp;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    285 thẻ - & nbsp;

    10 sàn - & nbsp; Blood, Cardiovascular System , Endocrine and Reproductive System

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos Top 200 Drug Practice

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos

    285 thẻ - & nbsp;

    10 sàn - & nbsp;

    2 người học

    Sàn mẫu: Đặt 1, SET 2, SET 3 CARDIO: Adenosine, GI: ANTACIDS, GI: H2 RECEPTOR AGONISTS

    Hiển thị lớp học

  • 300 loại thuốc hàng đầu thương hiệu/chung chung

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    300 loại thuốc hàng đầu thương hiệu/chung chung

    Sàn mẫu: Kiểm tra 2 toàn diện, kiểm tra 2 mới Midterm, Final

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos

    285 thẻ - & nbsp;

    10 sàn - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    2 người học Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos

    285 thẻ - & nbsp;

    10 sàn - & nbsp;

    1 người học

    2 người học Final exam - study guide, study guide part 2

    Hiển thị lớp học

  • Sàn mẫu: Đặt 1, SET 2, SET 3

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    300 loại thuốc hàng đầu thương hiệu/chung chung

    300 loại thuốc hàng đầu thương hiệu/chung chung Top 200 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Sàn mẫu: Kiểm tra 2 toàn diện, kiểm tra 2 mới

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Sàn mẫu: Kiểm tra 2 toàn diện, kiểm tra 2 mới

    Top 100 loại thuốc Week 1, SSRIs, SNRIs

    Hiển thị lớp học

  • Sàn mẫu: 1-20, 21-40, 41-60

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    300 loại thuốc hàng đầu

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos 1-20, 21-40, 41-60

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos

    285 thẻ - & nbsp;

    10 sàn - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    2 người học Top 300 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Sàn mẫu: Đặt 1, SET 2, SET 3

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    300 loại thuốc hàng đầu thương hiệu/chung chung

    300 loại thuốc hàng đầu thương hiệu/chung chung

    Sàn mẫu: Kiểm tra 2 toàn diện, kiểm tra 2 mới

    Top 100 loại thuốc

    1 người học

    Sàn mẫu: 1-20, 21-40, 41-60 Top 100 (Test Generic Names), Top 200 (Test Generic Names), Top 100 (Test Brand Names)

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos Anti-Hypertensives (week 2), Beta Blockers (week 4), Non-DHP Calcium Channel Blockers (week 4)

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos

    285 thẻ - & nbsp; Endocrine Agents, Gastrointestinal Agents, Respiratory Agents

    Hiển thị lớp học

  • 10 sàn - & nbsp;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    2 người học

    300 loại thuốc hàng đầu thương hiệu/chung chung Top 200 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất Flashcard: Liria Santos

    Sàn mẫu: Đặt 1, SET 2, SET 3

    1 sàn - & nbsp;

    2 người học

    300 loại thuốc hàng đầu thương hiệu/chung chung Top 200 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Sàn mẫu: Kiểm tra 2 toàn diện, kiểm tra 2 mới

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    Sàn mẫu: 1-20, 21-40, 41-60

    300 loại thuốc hàng đầu

    1 sàn - & nbsp;

    2 người học

    Sàn mẫu: Top 300 của Liên minh Union Top 300

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine

    300 thẻ - & nbsp;

    3 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: chung - Tên thương hiệu, chung - Lớp trị liệu, Tên thương hiệu - Lớp trị liệu Generic - Brand Name , Generic - Therapeutic Class, Brand Name - Therapeutic Class

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine

    300 thẻ - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: chung - Tên thương hiệu, chung - Lớp trị liệu, Tên thương hiệu - Lớp trị liệu Top 200 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine 1-100, 101-200

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine Nervous System

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine

    300 thẻ - & nbsp;

    3 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: chung - Tên thương hiệu, chung - Lớp trị liệu, Tên thương hiệu - Lớp trị liệu All, Surgery definitions, Surgery Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine

    300 thẻ - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    2 người học

    3 sàn - & nbsp; Anti-infective

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine Top 100 drugs

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    3 sàn - & nbsp; Anti-infective

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine

    300 thẻ - & nbsp;

    3 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: chung - Tên thương hiệu, chung - Lớp trị liệu, Tên thương hiệu - Lớp trị liệu Respiratory Drugs, Allergic Rhinitis, Type 2 Diabetes

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine Generic and Brand Names

    Hiển thị lớp học

  • 300 thẻ - & nbsp;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    300 thẻ - & nbsp;

    3 sàn - & nbsp; Head, Eyes, Ears, Nose & Throat, Renal, Cardiovascular Disease

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine

    300 thẻ - & nbsp;

    3 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: chung - Tên thương hiệu, chung - Lớp trị liệu, Tên thương hiệu - Lớp trị liệu Exam 1, Exam 2

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine

    300 thẻ - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: chung - Tên thương hiệu, chung - Lớp trị liệu, Tên thương hiệu - Lớp trị liệu Psychiatric

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    FLASHCARD MAKER: THAO ANH MAI MAI Top 100 Drug Interactions, P-gp Common Substrates, Inducers, Inhibitors

    Hiển thị lớp học

  • 75 thẻ - & nbsp;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu

    Top 200 tên thuốc 2015 cardio

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 tên thuốc 2015

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Sàn mẫu: 1-100, 101-200

    100 loại thuốc hàng đầu

    100 loại thuốc hàng đầu

    3 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: chung - Tên thương hiệu, chung - Lớp trị liệu, Tên thương hiệu - Lớp trị liệu Drugs 1 - 50, Drugs 51 - 100

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine Trade/Generic Name, Indication

    Hiển thị lớp học

  • 300 thẻ - & nbsp;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    3 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: chung - Tên thương hiệu, chung - Lớp trị liệu, Tên thương hiệu - Lớp trị liệu

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: chung - Tên thương hiệu, chung - Lớp trị liệu, Tên thương hiệu - Lớp trị liệu Drugs 1-50

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine

    300 thẻ - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: chung - Tên thương hiệu, chung - Lớp trị liệu, Tên thương hiệu - Lớp trị liệu Brand:generic

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    FLASHCARD MAKER: THAO ANH MAI MAI

    75 thẻ - & nbsp;

    3 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: chung - Tên thương hiệu, chung - Lớp trị liệu, Tên thương hiệu - Lớp trị liệu Brand vs Generic, Brand vs Therapeutic class, Brand vs indications

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine Foundations I

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine

    300 thẻ - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: chung - Tên thương hiệu, chung - Lớp trị liệu, Tên thương hiệu - Lớp trị liệu Brand/generic

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine

    300 thẻ - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: chung - Tên thương hiệu, chung - Lớp trị liệu, Tên thương hiệu - Lớp trị liệu Diabetes

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    Top 200 thuốc 2nd Half Top 100 drugs

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine

    300 thẻ - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: chung - Tên thương hiệu, chung - Lớp trị liệu, Tên thương hiệu - Lớp trị liệu Brand To Generic

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    Top 200 thuốc

    300 thẻ - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: chung - Tên thương hiệu, chung - Lớp trị liệu, Tên thương hiệu - Lớp trị liệu Generic - Brand - Indication - Class

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    FLASHCARD MAKER: THAO ANH MAI MAI

    75 thẻ - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: chung - Tên thương hiệu, chung - Lớp trị liệu, Tên thương hiệu - Lớp trị liệu TOP 100 DRUGS

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine P1 Fall

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine

    300 thẻ - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: chung - Tên thương hiệu, chung - Lớp trị liệu, Tên thương hiệu - Lớp trị liệu Fall 2016

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    Top 200 thuốc SSRI, Tricyclic Antidepressants, Venlafaxine and Mirtazapine

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine Top 50 Generic to Brand

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine Drugs

    Hiển thị lớp học

  • 300 thẻ - & nbsp;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    3 sàn - & nbsp;

    1 người học 101-150

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine Top 200 Blue

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    300 thẻ - & nbsp; Top 100 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    Sàn mẫu: chung - Tên thương hiệu, chung - Lớp trị liệu, Tên thương hiệu - Lớp trị liệu Top 200 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Top 100 loại thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 100 loại thuốc

    FLASHCARD MAKER: LIXX Divine

    300 thẻ - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    3 sàn - & nbsp; Quiz 6

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất flashcard: Ali Sebald

    35 Thẻ - & NBSP;

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu Top 100 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất flashcard: Ali Sebald Week 1

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất flashcard: Ali Sebald (1-25)

    Hiển thị lớp học

  • 35 Thẻ - & NBSP;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu pain drugs

    Hiển thị lớp học

  • 35 Thẻ - & NBSP;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học Antibiotics, OTC

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất flashcard: Ali Sebald Antiboitics (bacterial Infection)

    Hiển thị lớp học

  • 35 Thẻ - & NBSP;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu Drug-Generic Names

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Sàn mẫu: Tuần 1

    Sàn mẫu: (1-25) PharmRx

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Top 200 thuốc Acne , Addisons Disease , Acute Coronary Syndrome

    Hiển thị lớp học

  • Nhà sản xuất flashcard: Ming Chan

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    26 thẻ - & nbsp;

    Sàn mẫu: thuốc giảm đau

    Sàn mẫu: Kháng sinh, OTC

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu 1-100

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất flashcard: Ali Sebald Top 16

    Hiển thị lớp học

  • 35 Thẻ - & NBSP;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: Kháng sinh, OTC

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Nhà sản xuất flashcard: Ali Sebald Week 1

    Hiển thị lớp học

  • 35 Thẻ - & NBSP;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    35 Thẻ - & NBSP;

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu

    1 người học

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu 1-5, 6-10, 11-15

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất flashcard: Ali Sebald

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu

    Top 200 thuốc

    1 người học

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu Drugs, Stems

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Sàn mẫu: Tuần 1

    Sàn mẫu: (1-25)

    Top 200 thuốc

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất flashcard: Ming Chan

    26 thẻ - & nbsp; Top 200 Generic & Class, Top 300 Drugs (Generic TO Brand), Top 300 Drugs (Brand TO Generic)

    Hiển thị lớp học

  • Sàn mẫu: thuốc giảm đau

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Sàn mẫu: Kháng sinh, OTC

    Sàn mẫu: thuốc kháng sinh (nhiễm vi khuẩn)

    Top 200 thuốc

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất flashcard: Ming Chan

    26 thẻ - & nbsp; Top 200 Generic & Class, Top 300 Drugs (Generic TO Brand), Top 300 Drugs (Brand TO Generic)

    Hiển thị lớp học

  • Sàn mẫu: thuốc giảm đau

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Sàn mẫu: Kháng sinh, OTC

    Sàn mẫu: thuốc kháng sinh (nhiễm vi khuẩn) P1 Fall Drugs, Drug Quiz 1, Drug 2 B/G & Class

    Hiển thị lớp học

  • 300 loại thuốc hàng đầu

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    300 loại thuốc hàng đầu

    Nhà sản xuất Flashcard: Feny Rasania top 300 drugs, top 300 drugs by class

    Hiển thị lớp học

  • 20 thẻ - & nbsp;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Sàn mẫu: tên thuốc gen

    Top 200 thuốc (Pharmrx) Quiz 1; medications, Quiz 2: Top 300 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc (Pharmrx)

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Sàn mẫu: Pharmrx

    Top 100 thuốc - theo chỉ định

    Sàn mẫu: mụn trứng cá, bệnh Addisons, hội chứng mạch vành cấp tính

    Top 200 thuốc

    1 người học

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu Top 300 Drugs Q1, Top 300 Generic/Class

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Sàn mẫu: Tuần 1

    Sàn mẫu: (1-25) Acronyms, Case 1 - Drug Names and class, Top 300 - set 2

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất flashcard: Ming Chan

    26 thẻ - & nbsp;

    Sàn mẫu: thuốc giảm đau

    Sàn mẫu: Kháng sinh, OTC

    Sàn mẫu: thuốc kháng sinh (nhiễm vi khuẩn) Medical advanced, Medical advanced 51-100, Medical advanced 101-150

    Hiển thị lớp học

  • 300 loại thuốc hàng đầu

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    300 loại thuốc hàng đầu

    Nhà sản xuất Flashcard: Feny Rasania

    20 thẻ - & nbsp;

    Sàn mẫu: tên thuốc gen

    1 người học

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu Top 300 - Cardiology 1, Top 300 - Cardiology 2, Top 300 - Allergy

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Sàn mẫu: Tuần 1

    Sàn mẫu: (1-25)

    Top 200 thuốc

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu Exam 2 Top 300 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Sàn mẫu: Tuần 1

    Sàn mẫu: (1-25) Bases and pka, Functional Groups, pKa, Ionization States & Properties, Heterocyclic Compounds

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất flashcard: Ming Chan

    Sàn mẫu: mụn trứng cá, bệnh Addisons, hội chứng mạch vành cấp tính

    Top 200 thuốc

    1 người học

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu Toxicology, Top 300 Most Prescribed Drugs (what it be, what it do)

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Sàn mẫu: Tuần 1

    Sàn mẫu: (1-25) Abbreviation Practice Quiz August 16, 2017, Top 300 Drugs August 16, 2017, Abbreviation Quiz 1 August 21, 2017

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất flashcard: Ming Chan

    26 thẻ - & nbsp;

    Sàn mẫu: thuốc giảm đau

    Sàn mẫu: Kháng sinh, OTC

    Sàn mẫu: thuốc kháng sinh (nhiễm vi khuẩn) Top 300 Drugs Exam 2, Abbreviations, Medical Terms

    Hiển thị lớp học

  • 300 loại thuốc hàng đầu

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    300 loại thuốc hàng đầu

    Nhà sản xuất Flashcard: Feny Rasania

    20 thẻ - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu top 300 drugs

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Sàn mẫu: Tuần 1

    Sàn mẫu: (1-25)

    Top 200 thuốc

    Top 200 thuốc

    1 người học

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu Top 300 Drugs, Valence of Compounds

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    Sàn mẫu: Tuần 1

    Sàn mẫu: (1-25)

    Top 200 thuốc

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất flashcard: Ming Chan

    26 thẻ - & nbsp; Top 200 drugs, HIV Combination Products, Antibiotics MOA

    Hiển thị lớp học

  • Sàn mẫu: thuốc giảm đau

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Sàn mẫu: thuốc giảm đau

    Sàn mẫu: Kháng sinh, OTC Top 300 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Sàn mẫu: thuốc kháng sinh (nhiễm vi khuẩn)

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    300 loại thuốc hàng đầu

    Sàn mẫu: Kháng sinh, OTC Top 300 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất Flashcard: Mahi Shah

    Thẻ 267 - & NBSP;

    3 sàn - & nbsp;

    9 người học

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu, 200 loại thuốc loại A, 200 loại thuốc hàng đầu loại B top 200 drugs, top 200 drugs class A, top 200 drugs class B

    Hiển thị lớp học

  • Thực hành dược i

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Thực hành dược i

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu #1-40, OTC Liều 1, Đau I Top 200 Drugs #1-40, OTC Dosing 1, Pain I

    Hiển thị lớp học

  • PSA

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    PSA

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu, PSA - Phản ứng bất lợi, Misc top 100 drugs, PSA - adverse reactions, misc

    Hiển thị lớp học

  • SA-IPC

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    SA-IPC

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu, 400 thuật ngữ MED hàng đầu, Med Abbrev. Top 200 Drug, Top 400 Med Terms, Med Abbrev.

    Hiển thị lớp học

  • Chuẩn bị PTCB

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Chuẩn bị PTCB

    FLASHCARD Maker: Ruby Junkm

    120 thẻ - & nbsp;

    12 sàn - & nbsp;

    11 người học

    Sàn mẫu: Luật liên bang, cơ quan quản lý, các chất được kiểm soát: Năm lịch trình Federal Laws, Regulatory Bodies, Controlled Substances: Five Schedules

    Hiển thị lớp học

  • Mùa thu 2013

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Mùa thu 2013

    Nhà sản xuất flashcard: Robi Cocjin

    613 thẻ - & nbsp;

    11 sàn - & nbsp;

    7 người học

    Sàn mẫu: Sinh lý phổi, chữ viết tắt theo toa, Top 100 (tên chung chung) Pulmonary Physiology, Prescription Abbreviations, Top 100 (Test Generic Names)

    Hiển thị lớp học

  • Dược lý

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Dược lý

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu (1-10), 200 loại thuốc hàng đầu (11-20), 200 thuốc hàng đầu 21-30 Top 200 Drugs (1-10), Top 200 drugs (11-20), Top 200 drugs 21-30

    Hiển thị lớp học

  • Pharm 130

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Pharm 130

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc Top 50-100, Viêm mũi dị ứng E-Mode, Viêm mũi virus Top 100 drugs 50-100, Allergic Rhinitis e-Module, Viral rhinitis

    Hiển thị lớp học

  • Dược lý

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Dược lý

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu (1-10), 200 loại thuốc hàng đầu (11-20), 200 thuốc hàng đầu 21-30 Epilepsy Medications, Parkinson's Disease, Top 100 Drugs I

    Hiển thị lớp học

  • Pharm 130

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Pharm 130

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc Top 50-100, Viêm mũi dị ứng E-Mode, Viêm mũi virus Top 100 Drugs, Drug Trends

    Hiển thị lớp học

  • Sàn mẫu: Thuốc động kinh, Bệnh Parkinson, Top 100 loại thuốc I

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Vượt qua đảm bảo

    Vượt qua đảm bảo

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc, xu hướng thuốc

    12 sàn - & nbsp;

    11 người học

    Sàn mẫu: Luật liên bang, cơ quan quản lý, các chất được kiểm soát: Năm lịch trình Emergency Medicine, Mental Health, Top 100 drugs

    Hiển thị lớp học

  • Mùa thu 2013

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Mùa thu 2013

    Nhà sản xuất flashcard: Robi Cocjin Top 200 Drugs, Top 200 Rx Abbrev, Brand to Generic

    Hiển thị lớp học

  • 613 thẻ - & nbsp;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    11 sàn - & nbsp;

    7 người học

    Sàn mẫu: Sinh lý phổi, chữ viết tắt theo toa, Top 100 (tên chung chung)

    Dược lý

    Dược lý

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu (1-10), 200 loại thuốc hàng đầu (11-20), 200 thuốc hàng đầu 21-30 Top 1-50 Drugs B/G, Top 51-100 Drugs B/G, Antivirals

    Hiển thị lớp học

  • Pharm 130

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Pharm 130

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc Top 50-100, Viêm mũi dị ứng E-Mode, Viêm mũi virus Year 3 OTC Notes, Pharmacy Unscripted - Back to school, Pharmacy Unscripted - Dental Health

    Hiển thị lớp học

  • Sàn mẫu: Thuốc động kinh, Bệnh Parkinson, Top 100 loại thuốc I

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Vượt qua đảm bảo

    Vượt qua đảm bảo Top 200 Drugs, NAPLEX Flashcards

    Hiển thị lớp học

  • Sàn mẫu: 100 loại thuốc, xu hướng thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    PA

    PA

    FLASHCARD Maker: Emma Curry

    3 sàn - & nbsp;

    Dược lý

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu (1-10), 200 loại thuốc hàng đầu (11-20), 200 thuốc hàng đầu 21-30 Common Abbreviations, Useful Conversions, Top 200 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Pharm 130

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Pharm 130

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc Top 50-100, Viêm mũi dị ứng E-Mode, Viêm mũi virus

    Sàn mẫu: Thuốc động kinh, Bệnh Parkinson, Top 100 loại thuốc I

    Vượt qua đảm bảo

    Vượt qua đảm bảo

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc, xu hướng thuốc Top 200 Drugs, Hormones, Abbrev. PT

    Hiển thị lớp học

  • PA

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    PA

    FLASHCARD Maker: Emma Curry Top 100 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • 577 Thẻ - & NBSP;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    1 người học

    Sàn mẫu: Y học khẩn cấp, Sức khỏe tâm thần, Top 100 thuốc Top 100 Drug List, Quiz 1 Chapters 1-3

    Hiển thị lớp học

  • IPC i

    IPC i

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu, Top 200 Rx Abbrev, Thương hiệu To Generic

    Dược lý 102

    Dược lý 102

    Nhà sản xuất flashcard: EE Smith

    413 thẻ - & nbsp; PHARMACY ABBREVIATIONS , TOP 200 DRUGS, MEDICAL TERMINOLOGY - WORD ROOT

    Hiển thị lớp học

  • 14 sàn - & nbsp;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    17 người học

    Sàn mẫu: Top 1-50 thuốc b/g, 51-100 loại thuốc b/g, thuốc chống siêu vi Pharm Top 200 Drug List

    Hiển thị lớp học

  • Ghi chú của Junahid

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Ghi chú của Junahid

    Sàn mẫu: Lớp 3 Ghi chú OTC, Dược không được ghi chép - Back to School, Dược không được ghi chép - Sức khỏe nha khoa PHARMACOLOGY MADE EASY 4.0 INTRODUCTION TO PHARMACOLOGY, MEDICATION ADMINISTRATION, SAFE DOSAGE

    Hiển thị lớp học

  • Top 200

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc, flashcard naplex hàng đầu

    PA 5250 - Dược lý lâm sàng

    3 sàn - & nbsp;

    9 người học

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu, 200 loại thuốc loại A, 200 loại thuốc hàng đầu loại B PBS top 100 drugs, Antibiotics - class, ind, dose, Eye Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Thực hành dược i

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Thực hành dược i

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu #1-40, OTC Liều 1, Đau I

    PSA

    PSA

    11 người học

    Sàn mẫu: Luật liên bang, cơ quan quản lý, các chất được kiểm soát: Năm lịch trình Dangerous contraindications to top 100 drugs, clinical handbook index to emergency topics

    Hiển thị lớp học

  • Mùa thu 2013

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Mùa thu 2013

    Nhà sản xuất flashcard: Robi Cocjin Sig Codes And Abbreviations, Top 200 Drugs 1-15, Medical Treminology

    Hiển thị lớp học

  • Dược lý

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Dược lý

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu (1-10), 200 loại thuốc hàng đầu (11-20), 200 thuốc hàng đầu 21-30

    Pharm 130

    Dược lý

    11 người học

    Sàn mẫu: Luật liên bang, cơ quan quản lý, các chất được kiểm soát: Năm lịch trình TOP 100 DRUGS (1-5), Chronic pain, Neuropathic pain

    Hiển thị lớp học

  • 577 Thẻ - & NBSP;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    1 người học

    Sàn mẫu: Y học khẩn cấp, Sức khỏe tâm thần, Top 100 thuốc Analgesics & Musculoskeletal Agents, Anti-Infectives, Root Words

    Hiển thị lớp học

  • IPC i

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    IPC i

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu, Top 200 Rx Abbrev, Thương hiệu To Generic

    Dược lý 102

    Dược lý 102

    Nhà sản xuất flashcard: EE Smith

    413 thẻ - & nbsp; Top 100 drugs

    Hiển thị lớp học

  • Dược lý

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Dược lý

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu (1-10), 200 loại thuốc hàng đầu (11-20), 200 thuốc hàng đầu 21-30

    Pharm 130

    3 sàn - & nbsp;

    11 người học

    Sàn mẫu: Luật liên bang, cơ quan quản lý, các chất được kiểm soát: Năm lịch trình Drug Suffixes, Effects On Dental Treatment , Top 100 drugs

    Hiển thị lớp học

  • Mùa thu 2013

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Mùa thu 2013

    Mùa thu 2013 Week 101 Diarrhoea , Week 102 COPD, Week 103 Swollen finger

    Hiển thị lớp học

  • PSA

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    PSA

    FLASHCARD Maker: Emma Curry Top 100 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • 577 Thẻ - & NBSP;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    1 người học

    Sàn mẫu: Y học khẩn cấp, Sức khỏe tâm thần, Top 100 thuốc

    IPC i

    Dược lý 102

    11 người học

    Sàn mẫu: Luật liên bang, cơ quan quản lý, các chất được kiểm soát: Năm lịch trình GP & Palliative care, Orthopaedics, Top 100 drugs

    Hiển thị lớp học

  • Top 200 thuốc

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Top 200 thuốc

    Nhà sản xuất flashcard: H T

    200 thẻ - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    3 người học

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu Top 200 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Giải thích thuốc phổ biến

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Giải thích thuốc phổ biến

    Nhà sản xuất flashcard: Sarah A

    134 Thẻ - & NBSP;

    2 sàn - & nbsp;

    2 người học

    Sàn mẫu: Giải thích thuốc phổ biến, 100 loại thuốc hàng đầu Common Drug Explanations, The Top 100 drugs

    Hiển thị lớp học

  • Y3 z vi sai triệu chứng/trường hợp

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Y3 z vi sai triệu chứng/trường hợp

    Flashcard Maker: S A

    1.549 thẻ - & nbsp;

    31 sàn - & nbsp;

    2 người học

    Sàn mẫu: Giải thích thuốc phổ biến, 100 loại thuốc hàng đầu DPD 1 - Chest pain, Amir Sam DPD Lectures, VSA Formative Questions 2017

    Hiển thị lớp học

  • Y3 z vi sai triệu chứng/trường hợp

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Y3 z vi sai triệu chứng/trường hợp

    Flashcard Maker: S A Top 100 Drugs, Chemistry Lab Values, Hematologic lab values

    Hiển thị lớp học

  • 1.549 thẻ - & nbsp;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    31 sàn - & nbsp;

    Sàn mẫu: DPD 1 - Đau ngực, Bài giảng Amir Sam DPD, Câu hỏi hình thành VSA 2017

    Điều dưỡng thực tế

    Điều dưỡng thực tế

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu, giá trị phòng thí nghiệm, giá trị phòng thí nghiệm huyết học

    dược lý Top 100 Drug List (List 1), Top 100 Drugs (List 2), Top 100 Drugs (List 3)

    Hiển thị lớp học

  • dược lý

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    FLASHCARD Maker: Gianna Flint

    100 thẻ - & nbsp; ACS exam, chapter 8, exam 3

    Hiển thị lớp học

  • 4 sàn - & nbsp;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    1 người học

    Sàn mẫu: Danh sách 100 loại thuốc hàng đầu (Danh sách 1), 100 loại thuốc hàng đầu (Danh sách 2), Top 100 thuốc (Danh sách 3) Top 100 drugs and indication, MOAIs, NSAIDs

    Hiển thị lớp học

  • Không cân

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Không cân

    Sàn mẫu: Kỳ thi ACS, Chương 8, Kỳ thi 3 Top 100 drugs

    Hiển thị lớp học

  • Thuốc và dược phẩm

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Thuốc và dược phẩm

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc và chỉ định hàng đầu, Moais, NSAIDS

    Kỳ thi kỹ thuật viên

    1 sàn - & nbsp;

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu, giá trị phòng thí nghiệm, giá trị phòng thí nghiệm huyết học

    dược lý Top 100 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • dược lý

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    dược lý

    dược lý Top 100 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • dược lý

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    FLASHCARD Maker: Gianna Flint

    100 thẻ - & nbsp;

    4 sàn - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    2 người học

    Sàn mẫu: Giải thích thuốc phổ biến, 100 loại thuốc hàng đầu Top 200 Drugs (1-25)

    Hiển thị lớp học

  • Y3 z vi sai triệu chứng/trường hợp

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Y3 z vi sai triệu chứng/trường hợp

    dược lý Top 100 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • dược lý

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    FLASHCARD Maker: Gianna Flint

    100 thẻ - & nbsp;

    4 sàn - & nbsp;

    Điều dưỡng thực tế

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu, giá trị phòng thí nghiệm, giá trị phòng thí nghiệm huyết học

    dược lý Common Prescription Abbreviations, Top 100 Drug Review (PTCE), Main Indications

    Hiển thị lớp học

  • dược lý

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    FLASHCARD Maker: Gianna Flint

    100 thẻ - & nbsp; Suffixes, Top 200 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • 4 sàn - & nbsp;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    1 người học

    Sàn mẫu: Danh sách 100 loại thuốc hàng đầu (Danh sách 1), 100 loại thuốc hàng đầu (Danh sách 2), Top 100 thuốc (Danh sách 3)

    Không cân

    Không cân

    3 người học

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu 1. Fever in the returning traveller, 2. Antibiotics , 3. Management of common infections

    Hiển thị lớp học

  • Giải thích thuốc phổ biến

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Giải thích thuốc phổ biến

    dược lý Top 100 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • dược lý

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    FLASHCARD Maker: Gianna Flint

    100 thẻ - & nbsp;

    4 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu, giá trị phòng thí nghiệm, giá trị phòng thí nghiệm huyết học

    dược lý Pharmacology, Top 200 Drugs, Federal Requirements

    Hiển thị lớp học

  • dược lý

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    FLASHCARD Maker: Gianna Flint

    100 thẻ - & nbsp;

    4 sàn - & nbsp;

    2 sàn - & nbsp;

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu, giá trị phòng thí nghiệm, giá trị phòng thí nghiệm huyết học

    dược lý Top 100 Drugs, Prescription Abbreviations

    Hiển thị lớp học

  • dược lý

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    FLASHCARD Maker: Gianna Flint

    100 thẻ - & nbsp;

    200 thẻ - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu, giá trị phòng thí nghiệm, giá trị phòng thí nghiệm huyết học

    dược lý Top 200 Drugs List

    Hiển thị lớp học

  • dược lý

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    FLASHCARD Maker: Gianna Flint

    100 thẻ - & nbsp;

    4 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu, giá trị phòng thí nghiệm, giá trị phòng thí nghiệm huyết học

    dược lý Sig Codes, Classifications, Top 100 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • dược lý

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    FLASHCARD Maker: Gianna Flint

    100 thẻ - & nbsp; Top 200 Drugs 2014

    Hiển thị lớp học

  • 4 sàn - & nbsp;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    1 người học

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu Top 200 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Giải thích thuốc phổ biến

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Giải thích thuốc phổ biến

    Nhà sản xuất flashcard: Sarah A Top 200 Drugs 2012

    Hiển thị lớp học

  • Giải thích thuốc phổ biến

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Giải thích thuốc phổ biến

    Nhà sản xuất flashcard: Sarah A

    134 Thẻ - & NBSP;

    1 sàn - & nbsp;

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu, giá trị phòng thí nghiệm, giá trị phòng thí nghiệm huyết học

    dược lý Top 200 Drugs (Generic - Brand)

    Hiển thị lớp học

  • dược lý

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    FLASHCARD Maker: Gianna Flint

    100 thẻ - & nbsp;

    4 sàn - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu, giá trị phòng thí nghiệm, giá trị phòng thí nghiệm huyết học

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu Top 200 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Giải thích thuốc phổ biến

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Giải thích thuốc phổ biến

    Nhà sản xuất flashcard: Sarah A Top 25 Drugs, Top 50 Drugs, Top 75 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • 134 Thẻ - & NBSP;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    134 Thẻ - & NBSP;

    2 sàn - & nbsp; top 200 drugs

    Hiển thị lớp học

  • 2 người học

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Sàn mẫu: Giải thích thuốc phổ biến, 100 loại thuốc hàng đầu

    Y3 z vi sai triệu chứng/trường hợp

    Y3 z vi sai triệu chứng/trường hợp

    Flashcard Maker: S A

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu, giá trị phòng thí nghiệm, giá trị phòng thí nghiệm huyết học

    dược lý Top 100 Drugs, Cytochrome P450, Side Effects To Memorise

    Hiển thị lớp học

  • dược lý

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    FLASHCARD Maker: Gianna Flint

    100 thẻ - & nbsp;

    4 sàn - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu, giá trị phòng thí nghiệm, giá trị phòng thí nghiệm huyết học

    Sàn mẫu: Kỳ thi ACS, Chương 8, Kỳ thi 3 Top 100 drugs

    Hiển thị lớp học

  • Giải thích thuốc phổ biến

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Giải thích thuốc phổ biến

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu Top 200 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Giải thích thuốc phổ biến

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Giải thích thuốc phổ biến

    Nhà sản xuất flashcard: Sarah A Top 100 Drugs (1-25)

    Hiển thị lớp học

  • 134 Thẻ - & NBSP;

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    2 sàn - & nbsp;

    2 người học

    4 sàn - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu, giá trị phòng thí nghiệm, giá trị phòng thí nghiệm huyết học

    2 sàn - & nbsp; top 200 drugs

    Hiển thị lớp học

  • 2 người học

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    2 người học

    Sàn mẫu: Giải thích thuốc phổ biến, 100 loại thuốc hàng đầu

    Y3 z vi sai triệu chứng/trường hợp

    1 sàn - & nbsp;

    Sàn mẫu: 100 loại thuốc hàng đầu, giá trị phòng thí nghiệm, giá trị phòng thí nghiệm huyết học

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu Top 200 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Giải thích thuốc phổ biến

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Giải thích thuốc phổ biến

    FLASHCARD MAKER: OPEYEMI LOIS

    16 thẻ - & nbsp;

    1 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu Top 200 Drugs

    Hiển thị lớp học

  • Công nghệ dược phẩm

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Công nghệ dược phẩm

    FLASHCARD Maker: Kelsy Pearce

    35 Thẻ - & NBSP;

    3 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu Section 1 -- Top 200 DRUGS (Analgesics), Section 1 200drug -- OSTOPOROSIS Agents, Section 1 - Cholesterol Lowering Agents

    Hiển thị lớp học

  • Công nghệ dược phẩm

    200 flashcard thuốc dược phẩm hàng đầu năm 2022

    Công nghệ dược phẩm

    FLASHCARD Maker: Kelsy Pearce

    35 Thẻ - & NBSP;

    3 sàn - & nbsp;

    1 người học

    Sàn mẫu: 200 loại thuốc hàng đầu Top 200 Drug Names, Top 200 Drug Classes, Top 200 Drug Indications

    Hiển thị lớp học

  • Amoxicillin Trihydrat (Antiboitic-Penicillin)
    (Antiboitic-Penicillin)

    Amoxicillin trihydrate (kháng sinh penicillin)
    (Antibiotic-Penicillin)

    Hydrocodone + APAP (giảm đau)
    (Analgesic)

    Levothyroxine natri (hormone - thay thế tuyến giáp)
    (Hormone - Thyroid Replace)

    Levothyroxine natri (hormone - thay thế tuyến giáp)
    (Hormone - Thyroid Replace)

    Azithromycin (kháng sinh-macrolide)
    (Antibiotic-Macrolide)

    Albuterol (chống asthmatic)
    (Anti-Asthmatic)

    Atorvastatin (tăng lipid máu)
    (Hyperlipidemia)

    Estrogen liên hợp (thay thế hormone)
    (Hormone Replacement)

    Cephalexin (cephalosporin)
    (Cephalosporin)

    Atenolol (Chụp Beta tim)
    (Cardiac- Beta Blocker)

    Alprazolam (chống lo âu)
    (Anti-Anxiety)

    Propoxyphene (thuốc giảm đau gây nghiện)
    (Narcotic Analgesic)

    Amoxicillin + clavulanate (kết hợp kháng thể)
    (Combination Antiboitic)

    Loratadine (H1 thuốc kháng histamine)
    (H1 Antihistamine)

    Furosemide (Loop lợi tiểu)
    (Loop Diuretic)

    Omeprazole (chất ức chế bơm proton)
    (Proton Pump Inhibitor)

    Amldipine (Chụp kênh canxi)
    (Calcium Channel Blocker)

    APAP + codein (thuốc giảm đau ma túy)
    (Narcotic Analgesic)

    Celecoxib (chất ức chế COX-2)
    (Cox-2 inhibitor)

    Metformin (Biguanide erallycemia)
    (Biguanide Oral Hypoglycemic)

    Sertraline (thuốc chống trầm cảm SSRI)
    (SSRI Antidepressant)

    Paroxetine (thuốc chống trầm cảm SSRI)
    (SSRI Antidepressant)

    Rofecoxib (chất ức chế COX-2)
    (Cox-2 Inhibitor)

    Hydrochlorothiazide (Biểu dục thiazide)
    (Thiazide Diuretic)

    Levofloxacin (Thuốc kháng sinh Quinolone)
    (Quinolone Antibiotic)

    Lansoprazole (chất ức chế bơm proton)
    (Proton Pump Inhibitor)

    Ethinyl estradiol + norgestimate (biện pháp tránh thai bằng miệng)
    (Oral Contraceptive)

    Fluoxetine (thuốc chống trầm cảm SSRI)
    (SSRI antidepressant)

    Prednisone (corticosteroid)
    (Corticosteroid)

    Oxycodone + acetaminophen (thuốc giảm đau gây nghiện)
    (Narcotic Analgesic)

    Medroxyprogestrone + estrogen liên hợp (thay thế hormone)
    (Hormone Replacement)

    Warfarin natri (thuốc chống đông máu)
    (Anticoagulant)

    Simvastatin (chất ức chế reductase HMG-CoA)
    (HMG-CoA Reductase Inhibitor)

    Lisinopril (chất ức chế ACE)
    (ACE Inhibitor)

    Ciproflaxacin (Thuốc kháng sinh Quinolone)
    (Quinolone Antibiotic)

    Sulfamethoxazole + trimethoprim (Sulfa Antiboitic)
    (Sulfa Antiboitic)

    Cyclobenzaprine (thư giãn cơ xương)
    (Skeletal Muscle Relaxant)

    Citalopram (thuốc chống trầm cảm SSRI)
    (SSRI Antidepressant)

    Trazodone (thuốc chống trầm cảm)
    (Antidepressant)

    FexofenAdine (H1 Blocker)
    (H1 Blocker)

    Amitriptyline (thuốc chống trầm cảm ba vòng)
    (Tricyclic Antidepressant)

    Lorazepam (Khả năng chống Benzodiazepine)
    (Benzodiazepine Antianxiety)

    Metoprolol (Beta Blocker)
    (Beta Blocker)

    Gabapentin (thuốc chống co giật)
    (Anticonvulsant)

    Sildenafil (biến dạng cương dương)
    (Erectile Disfunction)

    Metoprolol (Beta Blocker)
    (Beta Blocker)

    Gabapentin (thuốc chống co giật)
    (Macrolide Antibiotic)

    Sildenafil (biến dạng cương dương)
    (Antidepressant)

    Clarithromycin (Kháng sinh macrolide)
    (Anticonvulsant)

    Bupropion (thuốc chống trầm cảm)
    (ACE Inhibitor)

    Clonazepam (thuốc chống co giật)
    (HMG-CoA reductase inhibitor)

    Quinapril (chất ức chế ACE)
    (HMG-CoA reductase inhibitor)

    Pravastatin (chất ức chế reductase HMG-CoA)
    (ACE inhibitor)

    Alendronate (chất ức chế reductase HMG-CoA)
    (Antiemetic)

    Enalapril (chất ức chế ACE)
    (SSRI Antidepressant)

    Promethazine (chống chủ nghĩa)
    (Antiasthmatic-leukotriene inhibitor)

    Venlafaxine (thuốc chống trầm cảm SSRI)
    (Skeletal Muscle Relaxant)

    Montelukast (Chất ức chế phản đối-Leukotriene)
    (Corticosteroid)

    Diazepam (thuốc giãn cơ xương)
    (Anti-Asthmatic)

    Methylprednisone (corticosteroid)
    (Thiazide Diuretic)

    Flnomasone (chống như suy nghĩ)
    (Gouty Arthritis)

    Methylprednisone (corticosteroid)
    (Thiazide Diuretic)

    Flnomasone (chống như suy nghĩ)
    (Attention Deficit Disorder)

    Triamterene + Hydrochlorothiazide (B tiểu lợi tiểu Thiazide)
    (Beta-Blocker)

    Allopurinol (viêm khớp Gouty)
    (Allergy)

    Amphetamine + dextroamphetamine (rối loạn thiếu tập trung)
    (Cardiovascular Alpha - Blocker)

    Propranolol (Beta-Blocker)
    (Narcotic Analgesic)

    Mometasone furoate monohydrate (Dị ứng)
    (Progestin Hormone)

    Doxazosin (Alpha tim mạch - Chụp)
    (Antipsychotic)

    Oxycodone (thuốc giảm đau gây nghiện)
    (Bipolar Disease)

    MedroxyProgestrone (hormone proestin)
    (Attention Deficit Disorder)

    Risperidone (thuốc chống loạn thần)
    (Ca+ Channel Blocker)

    Divalproex (bệnh lưỡng cực)
    (Sulfonylurea Oral Hyopglycemic)

    Methylphenidate (Rối loạn thiếu tập trung)
    (Penicillin Antibiotic)

    Diltiazem (CA+ Kênh chặn kênh)
    (Ca+ Channel Blocker)

    Glyburide (sulfonylurea uống thuốc truyền miệng)
    (Skeletal Muscle Relaxant)

    Penicillin (thuốc kháng sinh penicillin)
    (Cephalosporin Antibiotic)

    Verapamil (CA+ Kênh chặn kênh)
    (ACE Inhibitor)

    Carisoprodol (thuốc giãn cơ xương)
    (Fibrinolytic Agent)

    CEFPROZIL (Kháng sinh Cephalosporin)
    (Oral Contraceptive)

    Benazepril (chất ức chế ACE)
    (Antihistamine)

    Clopidogrel (tác nhân fibrinolytic)
    (Cephalosporin Antibiotic)

    Norethindrone + ethinyl estradiol + fumarate sắt (thuốc tránh thai bằng miệng)
    (Tetracycline Antibiotic)

    Hydroxyzine HCl (thuốc kháng histamine)
    (Antihistamine/Decongestant)

    Cefuroxime (kháng sinh cephalosporin)
    (Antipsychotic)

    Doxycycline (kháng sinh tetracycline)
    (Cardiovascular Vasodilator)

    Fexofenadine + pseudoephedrine (thuốc kháng histamine/thuốc thông khí)
    (Antihyperlipidemia)

    Olanzapine (thuốc chống loạn thần)
    (Proton Pump Inhibitor for GI Disease)

    Isosorbide mononitrate (thuốc giãn mạch tim mạch)
    (Angiotensin II Receptor Antagonists)

    Gemfibrozil (Đáng
    (Cardiovascular Alpha-Blocker)

    Pantoprazole (chất ức chế bơm proton cho bệnh GI)
    (Oral Contraceptive)

    Losartan (thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II)
    (Corticosteroid)

    Terazosin (thuốc chẹn alpha tim mạch)
    (Potassium-Sparing Diuretic)

    Norgestrel + ethinyl estradiol (biện pháp tránh thai bằng miệng)
    (Glitazone Oral Hypoglycemic)

    Triamcinolone (corticosteroid)
    (Oral Contraceptive)

    Spironolactone (thuốc lợi tiểu kali)
    (Antiemetic)

    Rosiglitazone (Glitazone oral Hypoglycemia)
    (Tetracycline Antibiotic)

    Norethindrone + ethinyl estradiol (biện pháp tránh thai bằng miệng)
    (Cardiovascular)

    Metoclopramide (chống ung thư)
    (Prostaglandin for Glaucoma)

    Minocycline (kháng sinh tetracycline)
    (Anti-Asthmatic-Corticosteroid)

    Amlodipine + benazepril (tim mạch)
    (Anti-Asthmatic-Bronchodialator)

    Latanoprost (Prostaglandin cho bệnh tăng nhãn áp)
    (Expectorant/Antitussive)

    Budesonide (Anti-Asthmatic-Corticosteroid)
    (Hormone for Osteoporosis)

    MedroxyProgestrone (hormone proestin)
    (Attention Deficit Disorder)

    Risperidone (thuốc chống loạn thần)
    (Topical Antifungal/Steroid)

    Divalproex (bệnh lưỡng cực)
    (Hormone)

    Methylphenidate (Rối loạn thiếu tập trung)
    (Narcotic Analgesic)

    Diltiazem (CA+ Kênh chặn kênh)
    (Glitazone Oral Hypoglycemic)

    Glyburide (sulfonylurea uống thuốc truyền miệng)
    (Oral Contraceptive)

    Penicillin (thuốc kháng sinh penicillin)
    (ACE Inhibitor)

    Verapamil (CA+ Kênh chặn kênh)
    (Cardiovascular)

    Carisoprodol (thuốc giãn cơ xương)
    (Benzodiazepine)

    CEFPROZIL (Kháng sinh Cephalosporin)
    (Alpha Blocker)

    Lisinopril + hydrochlorothiazide (tim mạch)
    (Cardiovascular)

    Valsartan (chất đối kháng thụ thể angiotensin II)
    (Angiotensin II Receptor Antagonist)

    Nitrofurantoin (kháng sinh)
    (Antibiotic)

    Levonorgestrel + ethinyl estradiol (biện pháp tránh thai bằng miệng)
    (Oral Contraceptive)

    Nifedipine (Trở chặn kênh CA+)
    (Ca+ Channel Blocker)

    Mupirocin (Kháng sinh tại chỗ)
    (Topical Antibiotic)

    APAP + codein (thuốc giảm đau ma túy)
    (Narcotic Analgesic)

    Calcitonin-salmon (hormone để điều trị loãng xương)
    (Hormone to Treat Osteoporosis)

    Doxepin (thuốc chống trầm cảm ba vòng)
    (Tricyclic Antidepressant)

    Brimonidine (Glaucoma Agonist Alpha 2)
    (Alpha 2 Agonist Glaucoma)

    Carbamazepine (thuốc chống co giật)
    (Anticonvulsant)

    Nifedipine (Trở chặn kênh CA+)
    (Ca+ Channel Blocker)

    Mupirocin (Kháng sinh tại chỗ)
    (Beta-Blocker)

    APAP + codein (thuốc giảm đau ma túy)
    (Narcotic Analgesic)

    Calcitonin-salmon (hormone để điều trị loãng xương)
    (Quinolone Antibiotic)

    Doxepin (thuốc chống trầm cảm ba vòng)
    (Mast Cell Stabilizer)

    Brimonidine (Glaucoma Agonist Alpha 2)
    (Urinary Antispasmodic Agent)

    Carbamazepine (thuốc chống co giật)
    (Combination Oral Hypoglycemic)

    Carvedilol (Beta-Blocker)
    (Anticonvulsant)

    Fentanyl (thuốc giảm đau ma túy)
    (Angiotensin II Receptor Antagonist)

    Gatifloxacin (Thuốc kháng sinh Quinolone)
    (Sulfonylurea Oral Hypoglycemic)

    Levonorgestrel + ethinyl estradiol (biện pháp tránh thai bằng miệng)
    (Oral Contraceptive)

    Nifedipine (Trở chặn kênh CA+)
    (Oral Contraceptive)

    Mupirocin (Kháng sinh tại chỗ)
    (Competitive Muscarinic Receptor)

    APAP + codein (thuốc giảm đau ma túy)
    (Antibiotic)

    Calcitonin-salmon (hormone để điều trị loãng xương)
    (Migrane Analgesic)

    Doxepin (thuốc chống trầm cảm ba vòng)
    (Proton Pump Inhibitor for GI Disease)

    Brimonidine (Glaucoma Agonist Alpha 2)
    (Cardiovascular)

    Carbamazepine (thuốc chống co giật)
    (Cardiovascular)

    Carvedilol (Beta-Blocker)
    (Antidepressant)

    Fentanyl (thuốc giảm đau ma túy)
    (HMG-CoA Reductase for Hyperlipidemia)

    Gatifloxacin (Thuốc kháng sinh Quinolone)
    (Alpha-Blocker for Benign Prostatic Hypertrophy)

    Olopatadine (chất ổn định tế bào mast)
    (Tricyclic Antidepressant)

    Oxybutynin (thuốc chống co thắt tiết niệu)
    (Proton Pump Inhibitor for GI Disease)

    Glyburide + metformin (Hạ đường huyết kết hợp)
    (Fibric Acid Derivative for Hyperlipemia)

    Phenytoin (thuốc chống co giật)
    (Hormone for Chemotherapy)

    Irbesartan (Chất đối kháng thụ thể angiotensin II)
    (Cardiovascular-Ca+ Channel Blocker)

    Glimepiride (sulfonylurea hạ đường huyết)
    (Cardiovascular-Ca+Channel Blocker)

    Desogestrel + ethinyl estradiol (biện pháp tránh thai bằng miệng)
    (Antidepressant)

    Tolterodine (thụ thể muscarinic cạnh tranh)
    (Tetracycline Antibiotic)

    Metronidazole (kháng sinh)
    (Skeletal Muscle Relaxant)

    Sumatriptan (thuốc giảm đau di cư)
    (Ophthalmic Antibiotic/Steroid)

    Rabeprazole (chất ức chế bơm proton cho bệnh GI)
    (H2 Blocker for GI Disease)

    Losartan + Hydrochlorothiazide (tim mạch)
    (Analgesic)

    Bisoprolol + hydrochlorothiazide (tim mạch)
    (Topical Steroid)

    Nefazodone (thuốc chống trầm cảm)
    (Antiasthma)

    Fluvastatin (HMG-CoA reductase cho tăng lipid máu)
    (Cough Suppressant)

    Tamsulosin (blocker alpha cho phì đại tuyến tiền liệt lành tính)
    (Anticonvulsant)

    Nortriptyline (thuốc chống trầm cảm ba vòng)
    (Macrolide Antibiotic)

    Esomeprazole (chất ức chế bơm proton cho bệnh GI)
    (Antiasthmatic Corticosteroid)

    Fenofibrate (dẫn xuất axit fibric cho tăng huyết áp)
    (Urinary Tract Analgesic)

    Nolvadex (Hormone cho hóa trị)
    (Antibiotic)

    Diltiazem (Cardiovular-Ca+ Chụp kênh)
    (Antitussive)

    Felodipine (Cardiovular-Ca+Chụp kênh)
    (Cardiovascular Vasodialator)

    Mirtazapine (thuốc chống trầm cảm)
    (Antischizophrenic Agent)

    Tetracycline (Kháng sinh Tetracycline)
    (Hormone)

    Metaxalone (thư giãn cơ xương)
    (Bronchodilator for Asthma)

    Tobramycin + dexamethasone (kháng sinh nhãn khoa/steroid)
    (Skeletal Muscle Relaxant)

    Cimetidine (thuốc chẹn H2 cho bệnh GI)
    (Alzheimer's Disease)

    Làm thế nào tôi có thể nhớ thuốc Pharm?

    6 lời khuyên cho dược sĩ để ghi nhớ các loại thuốc mới một cách nhanh chóng..
    Ghi nhớ không quá một mỗi ngày.....
    Lặp lại những gì bạn đã ghi nhớ.....
    Ghi nhớ các loại thuốc mới theo thứ tự của lớp.....
    Ghi nhớ các loại thuốc mới với các từ viết tắt.....
    Ghi nhớ các loại thuốc mới với hiệp hội hình ảnh.....
    Ghi nhớ các loại thuốc mới với một cung điện bộ nhớ (kỹ thuật nâng cao).

    Bạn có cần biết 200 loại thuốc hàng đầu cho PTCB không?

    200 loại thuốc hàng đầu luôn được kiểm tra trong kỳ thi PTCB và vẫn còn quan trọng đối với bài kiểm tra PTCB 2022.Số lượng chính xác các câu hỏi được hỏi phụ thuộc vào học sinh.always get tested on the PTCB exam, and remain just as important for the 2022 PTCB test. The precise number of questions asked depends on the student.