1m sắt phi 14 nặng bao nhiêu kg

Bạn đang tìm kiếm thông tin về cân nặng của sắt phi và đặc biệt là sắt 10 một cây bao nhiêu kg? Với nhiều loại sắt phi khác nhau, việc xác định trọng lượng chính xác có thể là một thách thức đối với nhiều người. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin cần thiết để tính toán trọng lượng của sắt phi, đặc biệt là sắt 10 một cây, với độ chính xác cao nhất. Hãy cùng tìm hiểu!

1m sắt phi 14 nặng bao nhiêu kg

Trọng lượng của 1 mét thép phi 10 (hay được gọi là sắt phi 10) phụ thuộc vào loại thép và mật độ của nó. Tuy nhiên, để đưa ra một ước tính chung, trọng lượng của 1 mét thép phi 10 thường dao động từ khoảng 0,617 đến 0,650 kg.

Sắt 12 một cây bao nhiêu kg?

Để biết sắt 12 một cây bao nhiêu kg, chúng ta sẽ áp dụng công thức như trên và sử dụng các giá trị sau:

D = 12mm = 0.012m (đường kính) L là chiều dài của cây sắt (trong mét)

Áp dụng công thức: M = (7850 x L x 3.14 x D^2) : 4

Với giả định chiều dài của cây sắt là 10 mét (L = 10), ta có thể tính trọng lượng của một cây sắt phi 12 bằng cách áp dụng công thức:

M = 0.28281 x L

Với L = 10, ta có:

M = 0.28281 x 10 M = 2.8281 kg

Vậy, trọng lượng của một cây sắt phi 12, với chiều dài 10 mét, sẽ là khoảng 2.8281 kg.

1 cây sắt phi 14 nặng bao nhiêu kg?

Cũng công thức tính trên áp dụng để tính 1 cây sắt phi 14 nặng bao nhiêu kg, ta có:

M = (7850 x L x 3.14 x D^2) / 4

Trong đó: L là chiều dài của cây sắt (10 mét) D là đường kính của sắt phi 14 (14mm)

Đầu tiên, chúng ta cần chuyển đổi đường kính từ mm sang mét:

D = 14mm = 0.014m

Áp dụng công thức:

M = (7850 x 10 x 3.14 x 0.014^2) / 4 M = 7.61435 kg

Vậy, một cây sắt phi 14 dài 10 mét sẽ nặng khoảng 7.61435 kg.

1m sắt phi 14 nặng bao nhiêu kg

1 cây sắt phi 16 nặng bao nhiêu kg?

Kiểm tra 1 cây sắt phi 16 nặng bao nhiêu kg, giả sử chiều dài là 10m, chúng ta có thể áp dụng công thức:

M = (7850 x L x 3.14 x D^2) / 4

Trong đó: L là chiều dài của cây sắt (10 mét) D là đường kính của sắt phi 16 (16mm)

Đầu tiên, chúng ta cần chuyển đổi đường kính từ mm sang mét:

D = 16mm = 0.016m

Áp dụng công thức:

M = (7850 x 10 x 3.14 x 0.016^2) / 4 M = (7850 x 10 x 3.14 x 0.000256) / 4 M = (8.0832 x 10) / 4 M = 20.208 kg

Vậy, một cây sắt phi 16 dài 10 mét sẽ nặng khoảng 20.208 kg.

1 cây sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg?

1m sắt phi 14 nặng bao nhiêu kg

Để tính 1 cây sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg dài 10 mét, chúng ta có thể áp dụng công thức:

M = (7850 x L x 3.14 x D^2) / 4

Trong đó: L là chiều dài của cây sắt (10 mét) D là đường kính của sắt phi 18 (18mm)

Đầu tiên, chúng ta cần chuyển đổi đường kính từ mm sang mét:

D = 18mm = 0.018m

Áp dụng công thức:

M = (7850 x 10 x 3.14 x 0.018^2) / 4 M = (7850 x 10 x 3.14 x 0.000324) / 4 M = (9.1692 x 10) / 4 M = 22.923 kg

Vậy, một cây sắt phi 18 dài 10 mét sẽ nặng khoảng 22.923 kg.

Trong bài viết trên, chúng ta đã tìm hiểu cách tính trọng lượng của các cây sắt phi với đường kính và chiều dài cho trước. Bằng cách áp dụng công thức, chúng ta đã có được kết quả chính xác về trọng lượng của các cây sắt phi 16, 18 và 20 có chiều dài 10 mét.

Mong rằng thông tin trong bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính trọng lượng của các cây sắt phi và áp dụng chúng vào công việc của mình.

Việc biết được trọng lượng thép xây dựng giúp bạn tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết cho công trình của mình. Đặc biệt đối với các công trình lớn, đòi hỏi sự tính toán cẩn thận, chi tiết và không được sai sót, vì vậy các kỹ sư xây dựng luôn giữ bên mình bảng tra trọng lượng thép chính xác nhất, những tiêu chuẩn thép xây dựng mới nhất, từ đó tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết, loại thép nào và tiêu chuẩn ra sao.

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam, Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam

STT Chủng loại Trọng lượng ( kg / cây ) Đơn giá ( VNĐ ) Theo kg Theo cây 1 Thép cuộn phi 6 2 Thép cuộn phi 8 3 Thép cây phi 10 7.22 14.900 109.744 4 Thép cây phi 12 10.39 15.200 154.811 5 Thép cây phi 14 14.16 14.900 210.984 6 Thép cây phi 16 18.49 14.900 275.501 7 Thép cây phi 18 23.4 14.900 348.660 8 Thép cây phi 20 28.9 14.900 430.610 9 Thép cây phi 22 34.87 14.900 519.563 10 Thép cây phi 25 45.05 14.900 671.245 11 Thép cây phi 28 56.63 14.900 843.787 12 Thép cây phi 32 78.83 14.900 1.100.067

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật

Sản phẩm Đường kính danh nghĩa Mét / cây Khối lượng / mét Khối lượng / cây Số cây / Bó Khối lượng / Bó ( tấn ) TR 19 19 11.7 2.25 26.33 100 2.633 TR 22 22 11.7 2.98 34.87 76 2.650 TR 25 25 11.7 3.85 45.05 60 2.702 TR 28 2 11.7 4.84 56.63 48 2.718 TR 32 32 11.7 6.31 73.83 36 2.657 TR 35 34.9 11.7 7.51 88.34 30 3.650

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát

STT Chủng loại Số cây / bó Đơn trọng ( kg / cây ) Chiều dài ( m / cây ) 1 Thép thanh vằn D10 384 7.22 11.7 2 Thép thanh vằn D12 320 10.39 11.7 3 Thép thanh vằn D14 222 14.16 11.7 4 Thép thanh vằn D16 180 18.49 11.7 5 Thép thanh vằn D18 138 23.40 11.7 6 Thép thanh vằn D20 114 28.90 11.7 7 Thép thanh vằn D22 90 34.87 11.7 8 Thép thanh vằn D25 72 45.05 11.7 9 Thép thanh vằn D28 57 56.63 11.7 10 Thép thanh vằn D32 45 73.83 11.7

Bảng trọng lượng thép Pomina

1m sắt phi 14 nặng bao nhiêu kg

1m sắt phi 14 nặng bao nhiêu kg

Xem báo giá thép xây dựng hôm nay

Kích thước thép hình i thông dụng và độ dày tiêu chuẩn .

H (mm) B (mm) t1(mm) t2 (mm) L (mm) W (kg/m) 100 55 4.5 6.5 6 9.46 120 64 4.8 6.5 6 11.50 150 75 5 7 12 14 198 99 4.5 7 12 18,2 200 100 5,5 8 12 21,3 250 125 6 9 12 29,6 298 149 5.5 8 12 32 300 150 6,5 9 12 36,7 346 174 6 9 12 41,4 350 175 7 11 12 49,6 396 199 7 11 12 56,6 400 200 8 13 12 66 446 199 8 13 12 66,2 450 200 9 14 12 76 496 199 9 14 12 79,5 500 200 10 16 12 89,6 500 300 11 18 12 128 596 199 10 15 12 94,6 600 200 11 17 12 106 600 300 12 20 12 151 700 300 13 24 12 185 800 300 14 26 12 210 900 300 16 28 12 240

Cần tham khảo thêm: bảng tra trọng lượng thép hình đầy đủ

Bảng tra trọng lượng thép hộp

Qui cách Độ dày Kg/cây Thép hộp vuông 12 × 12 1.0 1kg70 Thép hộp vuông 14 × 14 0.9 1kg80 1.2 2kg55 Thép hộp vuông (16 × 16) 0.9 2kg25 1.2 3kg10 Thép hộp vuông (20 × 20) 0.9 2kg70 1.2 3kg60 1.4 4kg70 Thép hộp vuông (25 × 25) 0.9 3kg30 1.2 4kg70 1.4 5kg90 Thép hộp vuông (30 × 30) 0.9 4kg20 1.2 5kg50 1.4 7kg00 1.8 9kg20 Thép hộp vuông (40 × 40) 1.0 6kg20 1.2 7kg40 1.4 9kg60 1.8 12kg00 2.0 14kg20 Thép hộp vuông (50 × 50) 1.2 9kg60 1.4 12kg20 1.8 15kg00 2.0 18kg00 Thép hộp vuông (75 × 75) 1.4 18kg20 1.8 22kg00 2.0 27kg00 Thép hộp vuông (90 × 90) 1.4 22kg00 1.8 27kg00 2 31kg Thép hộp mạ kẽm (13 × 26) 0.9 2kg60 1.2 3kg60 Thép hộp mạ kẽm (20 × 40) 0.9 4kg30 1.2 5kg50 1.4 7kg00 Thép hộp mạ kẽm (25 × 50) 0.9 5kg20 1.2 7kg20 1.4 9kg10 Thép hộp mạ kẽm (30 × 60) 0.9 6kg30 1.2 8kg50 1.4 10kg80 1.8 14kg00 2.0 16kg80 Thép hộp mạ kẽm (30 × 90) 1.2 11kg50 1.4 14kg50 Thép hộp mạ kẽm (40 × 80) 1.2 11kg40 1.4 14kg40 1.8 18kg00 2.0 21kg50 Sắt hộp mạ kẽm (50× 100) 1.2 14kg40 1.4 18kg20 1.8 22kg00 2.0 27kg00 Thép hộp mạ kẽm (60× 120) 1.4 22kg00 1.8 27kg00 2.0 32kg50

Dung sai trọng lượng ±5%. Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.

Bảng tra trọng lương thép tròn

1m sắt phi 14 nặng bao nhiêu kg

Khối lượng riêng của thép là gì ?

Như chúng ta đã biết, khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3, nếu đối ra tấn sẽ là 7,85 tấn/m3. Điều này có nghĩa là cứ 1 mét khối thép sẽ có khối lượng là 7,85 tấn.

Trọng lượng riêng của thép là gì ?

Ta có công thức tính trọng lượng riêng như sau:

Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81.

Khối lượng riêng có đơn vị tính là KG (kilogam)

Trọng lượng riêng có đơn vị tính là N/m3 (Niuton trên mét khối)

Công thức tính khối lượng thép xây dựng

Công thức tính khối lượng thép xây dựng:

M = pi x d2 x 7850 / 4 / 1.000.000 hay M = d2 x 0.00616

Trong đó:

+ M: trọng lượng cây thép 1 m dài

+ Pi = 3.14

+ D là đường kính thanh thép được tính theo mặt cắt của tiết diện

+ 7850 là trọng lượng tiêu chuẩn của thép, đơn vị là kg / mét khối

Thông tin cần biết về thép xây dựng

Tỷ trọng thép xây dựng

Tỷ trọng thép xây dựng phụ thuộc vào từng loại thép là khác nhau. Dưới đây là tỷ trọng thép cuộn, thép vằn và thép tròn.

Đường kính danh nghĩa Thiết diện danh nghĩa Đơn trọng Thép cuộn Thép vằn Thép tròn 5.5 23.76 0.187 6 28.27 0.222 6.5 33.18 0.26 7 38.48 0.302 7.5 44.19 0.347 8 50.27 0.395 8.5 56.75 0.445 9 63.62 0.499 9.5 70.88 0.557 10 10 10 78.54 0.617

Công thức, cách quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg

Công thức quy đổi trọng lượng một cây thép xây dựng từ cây sang kg như sau:

m = ( 7850 x L x 3.14 x d2 ) / 4

Cụ thể:

m là trọng lượng cây thép xây dựng tính theo kg

L là chiều dài cây thép, thường là 11.7

7850 là trọng lượng cho 1 m khối thép

d là đường kính cây thép mét. Thường là đường kính được tính là milimet và trước khi tính thì ta cần đổi milimet sang mét.

Định mức thép xây dựng

Tùy thuộc vào mục đích sử dụng thép để tạo nên thành phẩm là gì mà có mức định mức khác nhau. Sau đây là công thức tính định mức vật liệu cho thép thanh và thép tấm.

Công thức tính định mức vật liệu cho thép thanh

DM btpth = ( q x L ) / ( ktd x n )

Ktd = ( L – lh ) / L = ( lbtp x n ) / L : hệ số sử dụng

DM btpth : định mức thép cho 1 chi tiết bán thành phẩm ( kg )

q : trọng lượng tính cho 1 m dài

L: chiều dài thanh thép

Lbtp : chiều dài 1 chi tiết bán thành phẩm

Lh : chiều dài hao hụt

Công thức tính định mức vật liệu cho thép tấm

F bán thành phẩm = F1 + F2 +F3 +… + Fn

Hệ số sử dụng của tấm thép là: kt = F bán thành phẩm : F tấm sao cho <= 1.

Trong đó F bán thành phẩm là tổng diện tích bán thành phẩm cắt được trong 1 tấm thép. F tấm là diện tích tấm thép.

Trong trường hợp tấm thép không sử dụng hết, chỉ để cắt cho 1 số chi tiết thì hệ số sử dụng của tấm thép sẽ bằng: kt = F bán thành phẩm : ( F tam – Fc ) <=1. Trong đó Fc là diện tích tấm thép còn lại.

Định mức vật liệu cho 1 bán thành phẩm là :

DM bán thành phẩm = ( F bán thành phẩm x δ x γ ) : kt

Với δ là bề dày tấm thép và γ là trọng lượng đơn vị.

Câu hỏi thường gặp về trọng lượng thép xây dựng

Tiêu chuẩn thép xây dựng ?

Bộ tiêu chuẩn thép xây dựng đang được áp dụng phổ biến hiện nay:

  • Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987.
  • Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008.
  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08.
  • Tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997

1 cây thép xây dựng nặng bao nhiêu ?

Ở đây nói đến thép cây (thép thanh vằn) trong xây dựng. Thường thì trọng lượng 1 cây thép xây dựng phụ thuộc vào độ dày của nó sẽ giao động từ 7,22 kg/cây đến 77,83 kg/cây. Bạn có thể xem chi tiết phía trên

chiều dài 1 cây thép xây dựng là bao nhiêu ?

Chiều dài tiêu chuẩn 1 cây thép xây dựng là 11,7 mét.

1 bó thép xây dựng bao nhiêu cây ?

Cái này tùy vào quy cách bó thép của các hãng thép khác nhau. Dao động từ vài chục đến vài trăm cây. Bạn cũng có thể tham khảo chi tiết phía trên, chúng tôi có đề cập tới mỗi bó thép có bao nhiêu cây của từng hãng.

Trên đây là toàn bộ thông tin cơ bản về thép xây dựng, trọng lượng thép xây dựng mà bạn cần biết khi lập dự toán công trình.