11 tháng 2 là ngày gì

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 11/2/2022 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 11/2/2022, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 2 - Năm 2022

❮11❯

Thứ Sáu

"Muốn đi tới mục tiêu lớn phải bắt đầu từ mục tiêu nhỏ."
- Lenin - Liên Xô -


Ngày: Ất Mùi

Tháng: Nhâm Dần

Năm: Nhâm Dần

Tháng 1

11


Ngày: Hoàng Đạo

Trực: Chấp

Tiết khí: Giữa Lập Xuân - Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h - 5h)Mão (5h - 7h)Tỵ (9h - 11h)Thân (15h - 17h)Tuất (19h - 21h)Hợi (21h - 23h)

Thứ Sáu, Ngày 11 Tháng 2 Năm 2022

Âm lịch: Ngày 11 Tháng 1 Năm 2022

Can chi: Ngày Ất Mùi, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

Giờ Hắc ĐạoTý (23h - 1h)Sửu (1h - 3h)Thìn (7h - 9h)Ngọ (11h - 13h)Mùi (13h - 15h)Dậu (17h - 19h)

Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnTây BắcĐông Nam

Tuổi bị xung khắc với ngày 11/2/2022Xung với ngàyXung với thángKỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân DậuCanh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốtSao xấu- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Thiên Thành: Tốt mọi việc
- Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
- Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc- Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Theo "Nhị Thập Bát Tú"Nội dungCang Kim Long - Ngô Hán: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày Thứ Sáu

- Nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

- Kiêng làm: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành

- Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Kiêng làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 11 tháng 2 năm 2022 , tức ngày 11-01-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang, Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long, Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu, Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần, .

Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam, xấu.

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 11 tháng 1 năm 2022 là Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 11/02/2022, có sao tốt là Thiên Quý: Tốt mọi việc; Thiên thành: Tốt mọi việc; Kính Tâm: Tốt đối với an táng; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);

Xem ngày 11 tháng 2 năm 2023 dương lịch tốt hay xấu. Ngày 11/2/2023 có tốt không?...thường là những câu hỏi băn khoăn của độc giả khi đến với tuvikhoahoc.vn chúng tôi. Do tâm lý của người nói chung là luôn mong được điều lành tránh điều dữ, lo lắng thất bại, mừng phúc sợ họa, yêu sống sợ chất. Đây là tâm lý hết sức bình thường của con người, muốn kiếm tìm sự bình an may mắn.  Để trả lời cho những câu hỏi trên, tập thể các chuyên gia xem ngày xem phong thủy cùng với hệ thống phần mềm cho ra đời công cụ xem ngày tốt xấu mang tính chính xác.

1. Tra cứu ngày 11 tháng 2 năm 2023 dương lịch tốt hay xấu?

Lưu ý: Vì chưa biết ngày sinh của quý vị nên chúng tôi để kết quả phía dưới là mặc định. Để nhận kết quả chính xác nhất, quý vị cần nhập lại thông tin về ngày tháng năm sinh của mình. Xin lỗi vì sự bất tiện này.

Xem ngày 11 tháng 2 năm 2021 tốt hay xấu?

- Để coi được tốt xấu trong tháng chuẩn nhất, quý vị lưu ý nhập đầy đủ thông tin ngày tháng năm sinh tuổi chính xác.
- Chọn tháng, năm dương lịch cần xem ngày tốt xấu
- Nhấp xem ngay để nhận kết quả:

*Chọn tháng( Dương lịch )

Tháng sinh

Năm sinh

Xem kết quả

Thông tin ngày 11/2/2023 là ngày Hoàng đạo

Giờ Hoàng Đạo

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ dương : Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày : canh tí

Có Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát .

Nạp Âm: Bích thượng Thổ kỵ các tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ.

Ngày thuộc: hành Thổ khắc hành Thủy, ngoại trừ tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Tý: (HỢP) nhị hợp Sửu, tam hợp với Thìn và Thân sẽ biến thành Thủy cục.

(XUNG) Xung Ngọ, phá Dậu, hình Mão, hại Mùi, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Tí : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương. Vì vậy, ngày này không thích hợp để làm các việc Xem bói, gieo quẻ như: >>>

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tốc hỷ

tức

[Lục Hợp]:  ngày Tốt trung bình, sớm tốt muộn xấu nên cần khởi sự mọi việc nhanh chóng (tốt nhất là buổi sáng).

Ngọc Hạp Thông ThưSao tốtSao xấu

Sinh khí (trực khai): Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt), nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ.

Ích Hậu: Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Đại Hồng Sa: Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt)

Thanh Long Hoàng Đạo - Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt)

Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Thiên Ngục: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu)

Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà

Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi kết hôn nhập trạch

Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi kết hôn, an táng, khởi công xây nhà

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo, xây dựng

Hướng xuất hành

Nên: Đi hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần

Nên: Đi hướng Tây Nam đón Tài Thần

Tránh: Đi hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ mang điềm lành tới gia chủ có nhiều hỷ sự vui may, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ người quan trọng bàn việc lớn thì gặp nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về, giờ tốc hỷ ngũ hành thuộc Hỏa, tượng sao Chu Tước, mưu sự làm ăn thì hợp các số 3-6-9

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gây chuyện thị phi hay cãi vã, phải nên phòng ngừa. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Khi có việc hội họp quan trọng, giao dịch ký kết, bàn việc lớn hay tranh luận…Tránh đi vào giờ xích khẩu, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng tránh gây ẩu đả cãi nhau không tốt), Người đi xa thì nên hoãn lại. giờ Xích Khẩu ngũ hành thuộc Kim, tương sao Bạch Hổ, mưu sự làm ăn thì hợp các số 4-7-10

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Rất tốt lành mọi việc đều hòa hợp thuận lợi. Đi giờ này thường gặp may mắn, người đi sắp về nhà, Buôn bán dễ có lời. Phụ nữ có tin mừng. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe, mọi quan hệ đều tốt đẹp hơn, việc gì cũng hòa hợp, giờ tiểu cát ngũ hành thuộc thủy, tượng sao Lục Hợp, mưu sự làm ăn thì hợp với các số 1-5-7

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, tai ương, ký kết hợp đồng làm ăn thì gặp thất bại, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an, giờ Không vong ngũ hành thuộc thổ, tượng sao Câu Trần, mưu sự làm ăn thì hợp các số 3-6-9

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)

Mọi việc đểu tốt lành thuận lợi, nếu cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa an khang, không gặp chuyện gì xấu. Người xuất hành đều bình an, giờ Đại An ngũ hành thuộc mộc, tượng là sao Thanh Long, mưu sự làm ăn thì hợp các số 1-5-7

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu tài không đạt. Nên phòng ngừa cãi vã, tranh chấp Kiện tung nên tránh. Người đi chưa có tin về. Người mất của khó kiếm, nếu tìm thì đi hướng Nam, tìm nhanh mới thấy. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn, giờ Lưu Niên ngũ hành thuộc thủy tượng sao Huyền Vũ, mưu sự làm ăn thì hợp các số 2-8-10

Hãy click vào đây để gửi bình luận của bạn

Lưu ý: Để hỗ trợ cho việc bình giải, giải đáp các câu hỏi, chúng tôi cần thông tin ngày tháng năm sinh và cách thức liên hệ để hồi đáp lại. Các thông tin này sẽ được ẩn trên website. Xin vui lòng điền thông tin đầy đủ tại đây

Bình luận (*)

Tên (*)

Email (*)

SĐT(*)

Ngày sinh

Phản hồi   

2. Các yếu tố để kết luận ngày 11 tháng 2 năm 2023 tốt hay xấu?

- Theo KHỔNG MINH LỤC DIỆU: Đây là cách tính nhanh, ai cũng có thể tính được, có tổng 6 ngày theo phương pháp tính ngày, 3 ngày tốt  và 3 ngày xấu. Ba ngày tốt gồm các ngày: Tốc Hỷ, Đại Cát và Đại An, ba ngày xấu gồm các ngày: Xích Khẩu, Lưu  Niên và Không Vong. 

- Theo NGỌC HẠP THÔNG THƯ: đây là yếu tố xem ngày theo tuổi từng người và từng công việc của người đó. Trong Ngọc Hạp Thông Thư thì khi xem ngày 11 tháng 2 năm 2023 ta cần xem dựa vào cát tinh nhật thần và các thần sát để kết luận được ngày 11 tháng 2 tốt hay xấu, có hợp để tiến hành công việc đó hay không?

- Ngoài ra còn một số yếu tố khác nhưng với 2 yếu tố trên ta có thể kết luận được ngày 11 tháng 2 tốt hay xấu?