Dưới đây là 5 trường điều dưỡng uy tín hàng đầu tại Mỹ:
1. Trường Điều dưỡng Đại học Johns Hopkins
Trường điều dưỡng Johns Hopkins đã được xếp số 1 trong danh sách 100 trường điều dưỡng tốt nhất tại Mỹ thông qua đánh giá của các trung tâm nghiên cứu và các nhà nghiên cứu y khoa chuyên nghiệp, các giáo sư hàng trong nước và trên toàn thế giới.
Đại học Johns Hoplins được thành lập vào năm 1889. Đây cũng là một trong những trường đào tạo điều dưỡng lâu đời nhất tại Mỹ.
Sứ mệnh của nó là cải thiện sức khỏe của các cá nhân và cộng đồng đa dạng tại địa phương và toàn cầu, thông qua sự lãnh đạo và xuất sắc trong giáo dục điều dưỡng, nghiên cứu, thực hành và dịch vụ.
Trường điều dưỡng Johns Hopkins đã được xếp hạng số 1 trong danh sách 100 trường điều dưỡng tốt nhất tại Mỹ (Ảnh: website trường). |
Việc nhập học tại Johns Hopkins có tính chọn lọc cao, với hàng nghìn ứng viên từ khắp nơi trên thế giới cạnh tranh cho một vị trí. Nếu đăng ký với tư cách là sinh viên quốc tế, bạn sẽ cần cung cấp bằng chứng về trình độ tiếng Anh của mình bằng cách nộp điểm TOEFL.
Các bằng được cung cấp: Thạc sĩ Khoa học về điều dưỡng, Tiến sĩ thực hành điều dưỡng.
2. Khoa điều dưỡng Đại học Duke
Tọa lạc tại Durham, Đại học Duke là một trong những trường đại học điều dưỡng hàng đầu tại Mỹ (đứng thứ 2 trong danh sách), cung cấp nhiều chương trình, trong đó phổ biến nhất là Cử nhân Khoa học cấp tốc về Điều dưỡng.
Duke tập trung nhiều vào sự kết hợp của giáo dục xuất sắc, đa dạng, đóng góp cho sức khỏe cộng đồng, tác động toàn cầu, thực hành lâm sàng và gắn kết với trường đại học sau khi tốt nghiệp.
Ngoài chương trình học kết hợp với môi trường thực hành lâm sàng hiện đại, trường còn có các trung tâm nghiên cứu nổi tiếng như: Trung tâm Điều dưỡng Lão khoa hoặc Viện Giáo dục.
Các bằng được cung cấp: Cử nhân khoa học điều dưỡng, Thạc sĩ khoa học điều dưỡng, Tiến sĩ thực hành điều dưỡng.
3. Đại học Bắc Carolina
Đại học Bắc Carolina cung cấp toàn bộ các chương trình điều dưỡng, sinh viên tốt nghiệp nếu đáp ứng được đầy đủ các tiêu chí có thể trở thành giảng viên của trường.
Đây cũng là đại học có tên trong danh sách các trường có ngành điều dưỡng tốt nhất tại Mỹ.
Trường Đại học Bắc Carolina cung cấp nhiều chương trình điều dưỡng khác nhau. (Ảnh: Website trường). |
Ngoài ra, trường cũng rất chuyên tâm vào nghiên cứu và họ nổi tiếng với các nghiên cứu về phòng ngừa bệnh mãn tính. Họ là một trong số ít trường học ở Mỹ có phòng thí nghiệm hành vi sinh học, nơi nghiên cứu các biện pháp hành vi sinh học và các thông số sinh lý.
Trường cấp các bằng: Cử nhân khoa học điều dưỡng, Thạc sĩ khoa học điều dưỡng, Tiến sĩ thực hành điều dưỡng.
4. Trường Điều dưỡng Đại học Pennsylvania
Trường điều dưỡng nằm ở Philadelphia và là một phần của mạng lưới Đại học Pennsylvania. Đây là một trường điều dưỡng được đánh giá cao và được tài trợ tốt cung cấp các chương trình đại học cũng như các cơ hội nghiên cứu Thạc sĩ và Tiến sĩ khác nhau.
Các y tá tương lai có thể học chương trình cử nhân khoa học điều dưỡng theo phương pháp thông thường hoặc theo chương trình cấp tốc. Ngoài ra còn có 15 chương trình thạc sĩ và sinh viên có thể lấy bằng liên kết trên toàn Đại học Pennsylvania.
Đây là một cơ hội tuyệt vời để tận dụng lợi thế của việc gần các trường đại học đẳng cấp thế giới khác như Trường Wharton, cùng với đó bạn có thể lấy bằng Cử nhân Khoa học Kinh tế.
Các bằng được cung cấp: Cử nhân khoa học điều dưỡng, thạc sĩ khoa học điều dưỡng.
5. Trường Điều dưỡng Nell Hodgson Woodruff – Đại học Emory
Trường có trụ sở tại Atlanta, Georgia và nổi tiếng về các chuyên ngành nhi khoa và hộ sinh.
Đại học Emory cung cấp nhiều chương trình học cấp tốc phù hợp với nhiều nền tảng nghề nghiệp khác nhau. Bạn có thể học cử nhân khoa học điều dưỡng cấp tốc từ xa chỉ kéo dài 52 tuần hoặc theo học Thạc sĩ Điều dưỡng trong 15 tháng.
Các bằng được trường cấp gồm: Cử nhân điều dưỡng, Thạc sĩ điều dưỡng, Tiến sĩ điều dưỡng.
Nguyễn Kim Anh (Theo Uscollegeinternational)
Business Insider không dựa trên những thống kê về danh tiếng và tỷ lệ chọi mà chủ yếu dựa trên dữ liệu có sẵn từ chính phủ về thu nhập trong thời kỳ đầu sự nghiệp của cựu sinh viên và tỷ lệ tốt nghiệp.
26. Đại học Emory
Địa chỉ: Atlanta
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 59.000 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1363
Điểm cuộc sống sinh viên: A+
Đại học Emory (Atlanta).
27. Đại học Tufts
Địa chỉ: Medford, Massachusetts
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 67.800 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1428
Điểm cuộc sống sinh viên: A
Đại học Tufts được tạo thành từ ba trường đại học: trường Nghệ thuật và Khoa học, trường Kỹ thuật, và trường Bảo tàng Mỹ thuật. Sinh viên tùy chọn khoảng 150 môn chính và môn phụ, tham gia vào một hoặc nhiều trong 341 tổ chức sinh viên.
Đại học Tufts (Massachusett).
28. Đại học Bắc Carolina tại Chapel Hill
Địa chỉ: Chapel Hill, Bắc Carolina
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 50.400 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1313
Điểm cuộc sống sinh viên: A+
Là một trong những trường đại học công lâu đời nhất ở Mỹ, Bắc Carolina tại Chapel Hill có 78 chương trình cử nhân như điều dưỡng, ngôn ngữ Slav, và khoa học chính trị. Sinh viên có thể tham gia vào cộng đồng xung quanh thông qua Trung tâm dịch vụ công cộng Carolina, kết nối sinh viên với các cơ hội dịch vụ thông qua khóa học như “Phục hồi sinh thái” và “Cộng đồng Báo chí”.
Đại học Bắc Carolina tại Chapel Hill (Bắc Carolina).
29. Đại học Maryland tại College Park
Địa chỉ: College Park, Maryland
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 59.100 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1310
Điểm cuộc sống sinh viên: A+
Trường cách thủ đô Mỹ 4 dặm. Các cựu sinh viên nổi tiếng của nhà trường hoạt động trong nhiều ngành công nghiệp, ví dụ Sergey Brin (đồng sáng lập Google), Kevin Plank (người sáng lập và giám đốc điều hành Under Armour), Connie Chung (phóng viên), và Larry David (diễn viên hài và tác giả “Seinfeld”).
Đại học Maryland tại College Park (Maryland).
30. Đại học Claremont McKenna
Địa chỉ: Claremont, California
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 63.600 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1397
Điểm cuộc sống sinh viên: A
Chỉ cách một giờ đi từ Los Angeles, Đại học Claremont McKenna thuộc Liên doanh đại học Claremont, cho phép sinh viên tham dự các lớp học nhỏ trong khi cũng có thể lựa chọn khóa học trong bảy trường thuộc liên doanh. Đại học Claremont McKenna có hơn 30 chuyên ngành. Sinh viên tốt nghiệp tiếp tục học cao học tại các trường hàng đầu như Columbia, Harvard, Chicago, và Yale.
Đại học Maryland tại College Park (Maryland).
31. Đại học Dartmouth College
Địa chỉ: Hanover, New Hampshire
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 67.100 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1446
Điểm cuộc sống sinh viên: A-
Trường Dartmouth khuyến khích sinh viên theo đuổi nền giáo dục tập trung trên toàn cầu, lịch linh hoạt của nhà trường - gồm bốn học kỳ 10 tuần - cho phép sinh viên quyết định thời gian học và đi du lịch, tình nguyện, thực tập, hay nghiên cứu. Văn phòng nghiên cứu đại học của trường kết nối sinh viên với giảng viên cố vấn.
Đại học Dartmouth College (New Hampshire).
32. Đại học Pomona
Địa chỉ: Pomona, California
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 52.600 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1454
Điểm cuộc sống sinh viên: A+
Claremont gồm 5 trường cho sinh viên đại học và 2 trường cho sinh viên cao học. Đại học Pomona, một trường thành viên, là trường giáo dục đại cương với gần 50 chuyên ngành về nghệ thuật, nhân văn, khoa học. Là trường tư, Đại học Claremont có chi phí phải chăng nhất trong danh sách này, với chi phí hàng năm (học phí trừ đi hỗ trợ tài chính trung bình) là 12.557 đôla.
Đại học Pomona (California).
33. Cao đẳng Boston
Địa chỉ: Chestnut Hill, Massachusetts
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 67.000 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1375
Điểm cuộc sống sinh viên: A
Được biết đến với tên gọi “The Heights” vì tọa trên đồi Chestnut, Đại học Boston là trường dòng. Bắt đầu là trường nhỏ, Đại học Boston đã phát triển với 8 trường trực thuộc. Một số cựu sinh viên nổi tiếng của trường là Ngoại trưởng Mỹ John Kerry và nữ diễn viên Amy Poehler.
Cao đẳng Boston (Massachusetts).
34. Đại học Richmond
Địa chỉ: Richmond, Virginia
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 60.800 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1313
Điểm cuộc sống sinh viên: A+
Sinh viên được hưởng lợi từ The Richmond Guarantee, chương trình dành cho tất cả sinh viên đại học với mức hỗ trợ lên tới 4.000 đôla trong khóa thực tập hè, hay dự án nghiên cứu của khoa cho phép sinh viên tự do lựa chọn hoạt động cho kỳ nghỉ hè.
Đại học Richmond (Virginia).
35. Đại học Davidson
Địa chỉ: Davidson, Bắc Carolina
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 58.500 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1353
Điểm cuộc sống sinh viên: A-
Trường nằm ở ngoại ô Bắc Carolina, nhưng sinh viên được dạy để trở thành công dân toàn cầu. Với gần 2.000 sinh viên đại học, trường có chương trình nghiên cứu quốc tế với hơn 100 khóa ở nước ngoài. Trước khi tốt nghiệp, 76% sinh viên chọn học ít nhất một khóa nghiên cứu ở nước ngoài.
Đại học Davidson (Bắc Carolina).
36. Đại học Johns Hopkins
Địa chỉ: Baltimore
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 69.200 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1418
Điểm cuộc sống sinh viên: A-
Được US News & World Report đánh giá là một trong những trường nghiên cứu y học hàng đầu ở Mỹ, Đại học Johns Hopkins có 51 chuyên ngành và 44 môn phụ cho sinh viên bao gồm cả khiêu vũ, kinh tế học, và triết học. Trường không có chương trình giảng dạy bắt buộc mà cho phép sinh viên lựa chọn. Một số cựu sinh viên nổi tiếng nhất của trường bao gồm Tổng thống Woodrow Wilson, tỷ phú Michael Bloomberg, tiểu thuyết gia Chimamanda Ngozi Adichie, và đạo diễn phim Wes Craven.
Đại học Johns Hopkins (Baltimore)
37. Đại học Lehigh
Địa chỉ: Bethlehem, Pennsylvania
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 76.800 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1322
Điểm cuộc sống sinh viên: A
Mỗi năm, sinh viên Đại học Lehigh tham gia vào các hoạt động truyền thống lâu đời, ví dụ trận bóng đá với Cao đẳng Lafayette. Các sinh viên ra trường năm 2015 hiện có sự nghiệp tại các công ty danh tiếng như Ernst & Young, IBM, và ExxonMobil.
Đại học Lehigh (Pennsylvania).
38. Đại học Boston
Địa chỉ: Boston
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 60.600 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1279
Điểm cuộc sống sinh viên: A+
Với gần 150 tuổi, Đại học Boston tiên phong trong giáo dục đại học. Năm 1873, trường trở thành đại học đầu tiên chấp nhận nữ sinh vào học ngành y khoa; năm 1875, giáo sư Alexander Graham Bell phát minh ra điện thoại trong phòng thí nghiệm của trường; và vào năm 1947, trường thành lập chương trình học đầu tiên của Mỹ về quan hệ công chúng. Trường vẫn là một trong những trường đại học nghiên cứu hàng đầu của đất nước.
Đại học Boston (Boston).
39. Đại học Santa Clara
Địa chỉ: Santa Clara, California
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 67.700 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1294
Điểm cuộc sống sinh viên: A+
Nằm ở Thung lũng Silicon, Đại học Santa Clara có các chương trình học yêu cầu sinh viên đi thực tế ngoài trường và tham gia các hoạt động cộng đồng. Các cựu sinh viên của trường thường làm việc tại các đại gia công nghệ như Google, Cisco, Apple và IBM.
Đại học Santa Clara (California).
40. Đại học Williams
Địa chỉ: Williamstown, Massachusetts
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 58.100 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1439
Điểm cuộc sống sinh viên: A
Đại học Williams tập trung nâng cao khả năng của mỗi học sinh trong việc phát triển cộng đồng, được minh chứng thông qua các chương trình tiếp cận cộng đồng địa phương và chuyến đi vào dịp xuân. Sinh viên có được kinh nghiệm thực tế thông qua các khóa học trải nghiệm, gồm từ việc dạy học sinh lớp bốn về cá ngựa vằn đến nói trước công chúng, học lụa và dệt bông truyền thống của Thái Lan.
Đại học Williams (Massachusetts).
41. Học viện công nghệ California
Địa chỉ: Pasadena, California
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 74.000 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1534
Điểm cuộc sống sinh viên: B+
Là một trong những trường khoa học và kỹ thuật có uy tín nhất thế giới, Caltech quản lý phòng thí nghiệm Jet Propulsion của NASA, một cơ sở nghiên cứu không gian được liên bang tài trợ, thực hiện chuyến thám hiểm sao Hỏa vào năm 2012. Với khoảng 1.000 sinh viên, trường có nhiều khóa học khác ngoài khoa học. Là nhà phân phối dầu ô liu được chứng nhận, Caltech thu hoạch ô liu trong khuôn viên trường để sản xuất lên đến 150 lít dầu mỗi năm.
Học viên công nghệ California (California).
42. Đại học Middlebury
Địa chỉ: Middlebury, Vermont
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 53.400 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1391
Điểm cuộc sống sinh viên: A-
Được thành lập vào năm 1800, Middlebury có 850 khóa học và 44 chuyên ngành. Nổi bật nhất là ngành nghiên cứu quốc tế và các chương trình ngôn ngữ. Để thông thạo nhiều ngôn ngữ, sinh viên thường tham gia các khóa học hè với 11 ngôn ngữ lựa chọn.
Đại học Middlebury (Vermont).
43. Đại học Illinois tại Urbana-Champaign
Địa chỉ: Champaign, Illinois
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 56.600 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1303
Điểm cuộc sống sinh viên: A+
Trong khuôn viên trường có một nơi để các công ty công nghệ cao có thể phát triển sản phẩm mới và sinh viên thực tập có thể thu được kinh nghiệm thực tế. Trường có khoảng 100 công ty, bao gồm Anheuser-Busch InBev và Dow Chemical.
Đại học Illinois tại Urbana-Champaign (Illinois).
44. Đại học Bucknell
Địa chỉ: Lewisburg, Pennsylvania
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 68.800 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1306
Điểm cuộc sống sinh viên: A-
Với 3.600 sinh viên, Bucknell cung cấp môi trường học tập thoải mái và chương trình tự giáo dục đại cương chất lượng nhằm ưu tiên nghiên cứu đại học. Trường được thành lập 170 năm trước đây với tên ban đầu là Đại học Lewisburg và được đổi sau 40 năm.
Đại học Bucknell (Pennsylvania).
45. Đại học Florida
Địa chỉ: Princeton, Gainesville, Florida
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 51.300 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1272
Điểm cuộc sống sinh viên: A+
Đại học Florida tự hào về cơ sở nghiên cứu mà tất cả sinh viên có thể sử dụng, ngay cả những sinh viên năm nhất và năm thứ hai. Trong năm học 2015-2016, trường nhận được mức tài trợ nghiên cứu kỷ lục 724 triệu đôla. Nhà trường cũng tập trung để tạo ra môi trường bền vững cho sinh viên trước năm 2025.
Đại học Florida (Florida).
46. Đại học Amherst
Địa chỉ: Amherst, Massachusetts
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 56.800 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1434
Điểm cuộc sống sinh viên: A
Trường để sinh viên tự thiết kế khóa học. Các sinh viên tốt nghiệp tham gia vào mạng lưới cựu sinh viên với gần 23.000 thành viên để hỗ trợ nhau trong tìm kiếm việc làm.
Đại học Amherst (Massachusetts).
47. Đại học New York
Địa chỉ: New York City
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 58.800 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1352
Điểm cuộc sống sinh viên: A+
Với 25.000 sinh viên, trường có nhiều du học sinh hơn bất kỳ trường đại học khác của Mỹ. Thật thú vị, đây cũng là trường gửi số sinh viên ra nước ngoài học và nghiên cứu nhiều nhất.
Đại học New York (New York).
48. Đại học George Washington
Địa chỉ: Washington, D.C.
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 64.500 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1297
Điểm cuộc sống sinh viên: A
Tọa lạc ngay tại thủ đô Mỹ, Đại học George Washington cung cấp hơn 2.000 khóa học đại học và hơn 70 chuyên ngành. Hơn 1.400 sinh viên chọn học ở nước ngoài mỗi năm tại các trung tâm nghiên cứu và các tổ chức đối tác của trường ở hơn 40 quốc gia. Nhà trường cũng có một số cựu sinh viên nổi tiếng như cựu Ngoại trưởng Mỹ Colin Powell, cựu đệ nhất phu nhân Jacqueline Kennedy Onassis, và nữ diễn viên Kerry Washington.
Đại học George Washington (Washington, D.C.).
49. Đại học Hamilton
Địa chỉ: Clinton, New York
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 57.300 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1384
Điểm cuộc sống sinh viên: A
Trường lấy tên theo tên người sáng lập Alexander Hamilton. Một năm sau khi tốt nghiệp, có ít nhất 91% sinh viên tốt nghiệp khóa 2014 có công việc toàn thời gian hoặc thực tập tại các công ty lớn như General Electric, Amazon, và The New York Times hoặc học cao học.
Đại học Hamilton (New York).
50. Đại học Babson
Địa chỉ: Wellesley, Massachusetts
Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 85.500 USD/năm
Điểm SAT trung bình: 1258
Điểm cuộc sống sinh viên: B+
Đại học Babson trang bị cho sinh viên kỹ năng sáng tạo, thử nghiệm, và quản lý. Trường đại học tư nhân đã sản sinh nhiều doanh nhân thành đạt trong lịch sử gần 100 năm của mình, bao gồm Arthur Blank, đồng sáng lập và cựu chủ tịch của Home Depot.
Đại học Babson (Massachusetts).
Quỳnh Linh (theo Business Insider)
Tìm hiểu về ngày bắt đầu, chuyển tín dụng, sẵn có của hỗ trợ tài chính và nhiều hơn nữa bằng cách liên hệ với các trường đại học dưới đây.Các chương trình chăm sóc sức khỏe có thể khiến bạn quan tâm
Bằng cử nhân tốt nhất về các chương trình điều dưỡng (BSN) ở Mỹ
Tìm các trường điều dưỡng tốt nhất ở Hoa Kỳ.Một trong những biện pháp tốt nhất về khả năng của trường điều dưỡng để chuẩn bị cho học sinh trở thành một y tá thực hành là xem xét tỷ lệ vượt qua NCLEX-RN lần đầu tiên.Chúng tôi đã trực tiếp đến từng hội đồng điều dưỡng của tiểu bang để tìm, báo cáo và xếp hạng các chương trình cấp bằng BSN tốt nhất trong cả nước.
Tìm các trường điều dưỡng BSN sẽ chuẩn bị tốt nhất cho bạn cho kỳ thi cấp phép RN của bạn và hơn thế nữa khi bạn tham gia vào sự nghiệp điều dưỡng của bạn.
Chúng tôi đã tổng hợp lần vượt qua NCLEX lần đầu tiên cho hơn 936 & NBSP; BSN bằng cấp bằng trên khắp Hoa Kỳ trong 7 năm.936 BSN Degree programs across the United States for as many as 7 years running.
100.00 | Đại học Bắc Ohio | 1 | 1 | Ada | OH | |
100.00 | Trinity Christian College | 1 | 1 | Palos Heights | IL | |
100.00 | Đại học Berea | 1 | 1 | Người Berea | KY | |
100.00 | Đại học Ozarks | 1 | 1 | Quan sát điểm | MO | |
100.00 | Đại học Muskingum | 1 | 1 | Concord mới | OH | |
100.00 | Trinity Christian College | 1 | 1 | Palos Heights | IL | |
99.80 | Đại học Berea | 1 | 2 | Người Berea | KY | |
99.47 | Đại học Ozarks | 2 | 3 | Quan sát điểm | KY | |
99.39 | Đại học Ozarks | 1 | 4 | Quan sát điểm | MO | |
99.29 | Đại học Muskingum | 1 | 5 | Concord mới | Đại học Bethany Lutheran | |
99.21 | Mankato | 1 | 6 | Mn | Đại học Mississippi | |
98.99 | Trường đại học | 1 | 7 | CÔ | Đại học phụ nữ Mississippi | |
99.01 | Columbus | 1 | 8 | Đại học Nam Carolina-Columbia | Columbia | |
99.12 | Sc | 1 | 9 | Bãi biển dài Đại học bang California | Bãi biển dài | |
99.01 | Ca. | 1 | 10 | Đại học Hawaii @ manoa-mepn | Honolulu | |
99.01 | CHÀO | 2 | 11 | Đại học Saint Anselm | Đại học phụ nữ Mississippi | |
99.00 | Columbus | 1 | 12 | Đại học Nam Carolina-Columbia | Columbia | |
98.99 | Sc | 3 | 13 | Bãi biển dài Đại học bang California | Đại học phụ nữ Mississippi | |
98.96 | Columbus | 2 | 14 | Đại học Hawaii @ manoa-mepn | Honolulu | |
98.87 | CHÀO | 1 | 15 | Đại học Saint Anselm | Manchester | |
98.67 | NH | 2 | 16 | Quan sát điểm | KY | |
98.69 | Đại học Ozarks | 3 | 17 | Quan sát điểm | KY | |
98.68 | Đại học Ozarks | 2 | 18 | Quan sát điểm | Đại học Bethany Lutheran | |
98.33 | Mankato | 2 | 19 | Mn | IL | |
98.45 | Đại học Berea | 2 | 20 | Người Berea | Columbia | |
98.33 | Sc | 1 | 21 | Bãi biển dài Đại học bang California | Bãi biển dài | |
98.28 | Ca. | 2 | 21 | Đại học Hawaii @ manoa-mepn | Manchester | |
98.40 | NH | 1 | 22 | Những người truyền giáo Fransciscan của Đại học Đức Mẹ | Baton Rouge | |
98.33 | LA | 3 | 23 | Đại học Messiah | KY | |
98.26 | Đại học Ozarks | 4 | 24 | Quan sát điểm | KY | |
98.23 | Đại học Ozarks | 1 | 25 | Quan sát điểm | MO | |
98.15 | Đại học Muskingum | 3 | 26 | Concord mới | Đại học Bethany Lutheran | |
98.07 | Mankato | 4 | 27 | Mn | Đại học Bethany Lutheran | |
98.00 | Mankato | 1 | 27 | Mn | Đại học Mississippi | |
98.00 | Trường đại học | 1 | 28 | CÔ | Đại học phụ nữ Mississippi | |
98.15 | Columbus | 1 | 29 | Đại học Nam Carolina-Columbia | Columbia | |
97.92 | Sc | 1 | 29 | Bãi biển dài Đại học bang California | Bãi biển dài | |
97.92 | Ca. | 1 | 30 | Đại học Hawaii @ manoa-mepn | Honolulu | |
97.71 | CHÀO | 3 | 31 | Đại học Saint Anselm | Columbia | |
97.80 | Sc | 1 | 32 | Bãi biển dài Đại học bang California | Bãi biển dài | |
97.91 | Ca. | 1 | 33 | Đại học Hawaii @ manoa-mepn | Honolulu | |
97.75 | CHÀO | 5 | 34 | Đại học Saint Anselm | Đại học Bethany Lutheran | |
97.87 | Mankato | 6 | 35 | Mn | Đại học Bethany Lutheran | |
97.84 | Mankato | 7 | 36 | Mn | Đại học Bethany Lutheran | |
97.67 | Mankato | 2 | 37 | Mn | Columbia | |
97.53 | Sc | 4 | 38 | Bãi biển dài Đại học bang California | Columbia | |
97.84 | Sc | 8 | 38 | Bãi biển dài Đại học bang California | Đại học Bethany Lutheran | |
97.67 | Mankato | 2 | 39 | Mn | Bãi biển dài | |
97.53 | Ca. | 2 | 40 | Đại học Hawaii @ manoa-mepn | Bãi biển dài | |
97.33 | Ca. | 2 | 41 | Đại học Hawaii @ manoa-mepn | Honolulu | |
97.56 | CHÀO | 2 | 42 | Đại học Saint Anselm | Columbia | |
97.59 | Sc | 3 | 43 | Bãi biển dài Đại học bang California | Manchester | |
97.60 | NH | 5 | 44 | Quan sát điểm | KY | |
97.67 | Đại học Ozarks | 3 | 45 | Quan sát điểm | Bãi biển dài | |
97.53 | Ca. | 3 | 46 | Đại học Hawaii @ manoa-mepn | Bãi biển dài | |
97.56 | Ca. | 4 | 47 | Đại học Hawaii @ manoa-mepn | Manchester | |
97.36 | NH | 3 | 48 | Những người truyền giáo Fransciscan của Đại học Đức Mẹ | Honolulu | |
97.32 | CHÀO | 2 | 49 | Đại học Saint Anselm | MO | |
97.38 | Đại học Muskingum | 5 | 50 | Người Berea | Columbia | |
97.52 | Sc | 1 | 51 | Bãi biển dài Đại học bang California | Bãi biển dài | |
97.62 | Ca. | 6 | 52 | Đại học Hawaii @ manoa-mepn | KY | |
97.62 | Đại học Ozarks | 5 | 52 | Quan sát điểm | Manchester | |
96.97 | NH | 3 | 53 | Những người truyền giáo Fransciscan của Đại học Đức Mẹ | Columbia | |
97.39 | Sc | 6 | 53 | San Antonio | TX | |
97.37 | Đại học bang California-Chico | 9 | 54 | Chico | Ca. | |
97.31 | Đại học Đông Nam Louisiana | 6 | 55 | Võng | LA | |
97.00 | Đại học Saint Joseph | 4 | 57 | Tây Hartford | CT | |
97.05 | Đại học bang Sam Houston | 7 | 58 | Huntsville | TX | |
97.20 | Đại học Charleston | 4 | 59 | Charleston | WV | |
97.13 | Stephen F Austin University | 8 | 60 | Nacogdoches | TX | |
97.23 | Đại học Bắc Georgia | 1 | 61 | Dahlonega | Ga | |
97.22 | Đại học Điều dưỡng & Sức khỏe Phương pháp Nebraska | 2 | 61 | Omaha | Ne | |
97.23 | Đại học Longwood | 2 | 63 | Farmville | Va | |
97.00 | Đại học Lee | 1 | 64 | Cleveland | TN | |
97.00 | Đại học Nam Arkansas Cơ sở chính - Magnolia | 2 | 65 | Hoa mộc lan | AR | |
97.09 | Đại học Saint Francis | 2 | 66 | Loretto | PA | |
96.97 | Đại học bang California-San Marcos | 10 | 67 | San Marcos | Ca. | |
97.22 | Đại học Đông Nam Louisiana | 1 | 68 | Võng | LA | |
96.88 | Đại học Saint Joseph | 9 | 68 | Tây Hartford | TX | |
97.00 | CT | 4 | 69 | Đại học bang Sam Houston | Huntsville | |
96.73 | Đại học Charleston | 3 | 70 | Charleston | PA | |
96.75 | Đại học bang California-San Marcos | 10 | 71 | San Marcos | TX | |
96.56 | Đại học Oklahoma Wesleyan | 11 | 72 | Bartlesville | Ca. | |
97.00 | ĐƯỢC RỒI | 2 | 73 | Trung tâm Khoa học Y tế Đại học Texas tại Houston | TN | |
96.39 | Đại học Nam Arkansas Cơ sở chính - Magnolia | 1 | 75 | Hoa mộc lan | AR | |
96.33 | Đại học Saint Francis | 3 | 76 | Loretto | TN | |
96.50 | Đại học Nam Arkansas Cơ sở chính - Magnolia | 12 | 77 | Hoa mộc lan | Ca. | |
96.72 | AR | 4 | 78 | Đại học Saint Francis | PA | |
96.67 | Đại học bang California-San Marcos | 4 | 79 | San Marcos | TN | |
96.57 | Đại học Nam Arkansas Cơ sở chính - Magnolia | 5 | 80 | Hoa mộc lan | PA | |
96.37 | Đại học bang California-San Marcos | 2 | 81 | San Marcos | AR | |
96.33 | Đại học Saint Francis | 3 | 82 | Loretto | PA | |
96.35 | Đại học bang California-San Marcos | 7 | 83 | San Marcos | LA | |
96.67 | Đại học Oklahoma Wesleyan | 11 | 84 | Bartlesville | TX | |
96.17 | ĐƯỢC RỒI | 1 | 85 | Trung tâm Khoa học Y tế Đại học Texas tại Houston | Houston | |
96.43 | Đại học Đông Kentucky | 2 | 85 | Richmond | Ga | |
96.28 | Đại học Điều dưỡng & Sức khỏe Phương pháp Nebraska | 13 | 86 | Omaha | Ca. | |
96.05 | Ne | 3 | 86 | Đại học Longwood | Ne | |
96.33 | Đại học Longwood | 5 | 86 | Farmville | TN | |
96.33 | Đại học Nam Arkansas Cơ sở chính - Magnolia | 3 | 87 | Hoa mộc lan | Va | |
96.41 | Đại học Lee | 2 | 88 | Cleveland | TN | |
96.43 | Đại học Nam Arkansas Cơ sở chính - Magnolia | 1 | 89 | Hoa mộc lan | AR | |
96.02 | Đại học Saint Francis | 14 | 89 | Loretto | Ca. | |
96.15 | PA | 2 | 90 | Đại học bang California-San Marcos | San Marcos | |
96.20 | Đại học Oklahoma Wesleyan | 4 | 90 | Bartlesville | Va | |
95.83 | Đại học Lee | 4 | 91 | Omaha | Ne | |
96.00 | Đại học Longwood | 15 | 92 | Farmville | Ca. | |
95.80 | Va | 4 | 93 | Đại học Lee | Cleveland | |
96.01 | TN | 3 | 94 | Đại học Nam Arkansas Cơ sở chính - Magnolia | Hoa mộc lan | |
95.90 | AR | 4 | 95 | Đại học Saint Francis | Loretto | |
95.94 | PA | 12 | 96 | Đại học bang California-San Marcos | TX | |
96.00 | San Marcos | 3 | 96 | Đại học Oklahoma Wesleyan | Bartlesville | |
95.73 | ĐƯỢC RỒI | 5 | 97 | Trung tâm Khoa học Y tế Đại học Texas tại Houston | Va | |
95.82 | Đại học Lee | 5 | 98 | Cleveland | WV | |
95.65 | Stephen F Austin University | 16 | 99 | Nacogdoches | Ca. | |
95.93 | Đại học Bắc Georgia | 2 | 100 | Dahlonega | AR | |
95.61 | Đại học Saint Francis | 2 | 101 | Loretto | LA | |
95.70 | Đại học Saint Joseph | 17 | 102 | Bartlesville | Ca. | |
95.46 | ĐƯỢC RỒI | 13 | 103 | Trung tâm Khoa học Y tế Đại học Texas tại Houston | TX | |
95.67 | Houston | 4 | 103 | Đại học Đông Kentucky | Bartlesville | |
95.60 | ĐƯỢC RỒI | 2 | 104 | Trung tâm Khoa học Y tế Đại học Texas tại Houston | Houston | |
95.22 | Đại học Đông Kentucky | 4 | 105 | Charleston | Hoa mộc lan | |
95.49 | AR | 2 | 106 | Đại học Saint Francis | Loretto | |
95.33 | PA | 5 | 107 | Đại học bang California-San Marcos | Huntsville | |
95.33 | Đại học Charleston | 5 | 107 | Charleston | Huntsville | |
95.33 | Đại học Charleston | 5 | 108 | Charleston | CT | |
95.70 | WV | 6 | 109 | Stephen F Austin University | PA | |
95.52 | Đại học bang California-San Marcos | 6 | 109 | San Marcos | PA | |
95.56 | Đại học bang California-San Marcos | 6 | 109 | San Marcos | PA | |
95.59 | Đại học bang California-San Marcos | 1 | 110 | San Marcos | Đại học Oklahoma Wesleyan | |
95.67 | Bartlesville | 6 | 111 | ĐƯỢC RỒI | Huntsville | |
95.53 | Đại học Charleston | 3 | 112 | Trung tâm Khoa học Y tế Đại học Texas tại Houston | Houston | |
95.44 | Đại học Đông Kentucky | 3 | 113 | Richmond | San Marcos | |
94.88 | Đại học Oklahoma Wesleyan | 5 | 114 | Bartlesville | Cleveland | |
97.14 | TN | 1 | 114 | Đại học Nam Arkansas Cơ sở chính - Magnolia | Hoa mộc lan | |
95.30 | AR | 8 | 115 | Đại học Saint Francis | LA | |
95.38 | Loretto | 14 | 115 | PA | TX | |
95.23 | Đại học bang California-San Marcos | 15 | 116 | San Marcos | TX | |
95.65 | Đại học Oklahoma Wesleyan | 2 | 116 | Bartlesville | Hoa mộc lan | |
95.51 | AR | 18 | 117 | Đại học Saint Francis | Ca. | |
95.10 | Loretto | 2 | 118 | PA | Đại học Oklahoma Wesleyan | |
94.85 | Bartlesville | 2 | 118 | ĐƯỢC RỒI | Trung tâm Khoa học Y tế Đại học Texas tại Houston | |
95.15 | Houston | 2 | 118 | Đại học Đông Kentucky | Richmond | |
95.10 | KY | 3 | 119 | Flagstaff | AZ | |
95.37 | Đại học Hampton | 6 | 120 | Hampton | Va | |
95.06 | Đại học Marshall | 6 | 120 | WV | ||
94.95 | Đại học phụ nữ Texas | 16 | 121 | DENTON | TX | |
95.06 | Đại học Simpson | 19 | 122 | Redding | Ca. | |
94.67 | Đại học Western Illinois | 4 | 123 | Macomb | IL | |
95.00 | Đại học bang Murray | 7 | 123 | Murray | KY | |
95.03 | Đại học bang Nevada | 1 | 124 | Henderson | NV | |
94.67 | Đại học bang Westfield | 5 | 125 | Westfield | MA | |
94.85 | Đại học Bethel | 3 | 126 | thánh Paul | Mn | |
94.78 | Đại học ven biển Georgia | 3 | 127 | Brunswick | Ga | |
94.75 | Hy vọng đại học | 3 | 128 | Hà Lan | Mi | |
94.86 | Đại học New England | 1 | 129 | Biddeford | TÔI | |
94.88 | Cao đẳng Mississippi | 7 | 130 | Clinton | CÔ | |
95.01 | Đại học phương Đông | 7 | 131 | Thánh Davids | PA | |
94.57 | Trường Cao đẳng Chamberlain | 5 | 132 | Indianapolis | TRONG | |
95.05 | Đại học Gonzaga | 1 | 132 | Spokane | WA | |
94.74 | Đại học bang Truman | 4 | 133 | Kirksville | MO | |
94.98 | Đại học Rhode Island | 1 | 133 | Quan phòng | Ri | |
94.79 | Đại học Tây Texas A & M | 17 | 135 | Hẻm núi | TX | |
94.67 | Đại học Simpson | 6 | 136 | Redding | Ca. | |
94.67 | Đại học Western Illinois | 6 | 136 | Macomb | MA | |
94.52 | Đại học Bethel | 1 | 137 | thánh Paul | Mn | |
94.66 | Đại học ven biển Georgia | 2 | 137 | Brunswick | TÔI | |
94.75 | Cao đẳng Mississippi | 4 | 137 | thánh Paul | Mn | |
94.33 | Đại học ven biển Georgia | 7 | 138 | Brunswick | Ca. | |
94.73 | Đại học Western Illinois | 20 | 138 | Macomb | Ca. | |
94.43 | Đại học Western Illinois | 8 | 139 | Macomb | PA | |
94.44 | Trường Cao đẳng Chamberlain | 1 | 140 | Indianapolis | ||
94.46 | TRONG | 21 | 141 | Đại học Gonzaga | Ca. | |
94.34 | Đại học Western Illinois | 18 | 142 | Macomb | TX | |
94.45 | Đại học Simpson | 3 | 143 | Redding | TÔI | |
94.26 | Cao đẳng Mississippi | 22 | 144 | Clinton | Ca. | |
94.33 | Đại học Western Illinois | 7 | 144 | Macomb | MA | |
94.16 | Đại học Bethel | 2 | 145 | thánh Paul | WA | |
94.36 | Đại học bang Truman | 5 | 146 | Kirksville | MO | |
94.13 | Đại học Rhode Island | 1 | 147 | Quan phòng | Ri | |
94.40 | Đại học Tây Texas A & M | 4 | 148 | Hẻm núi | AZ | |
94.24 | Đại học Liên minh | 5 | 149 | Jackson | TN | |
94.01 | Viện ngành y tế MGH | 3 | 150 | Boston | Đại học bang Lewis-Clark | |
94.00 | Lewiston | 3 | 150 | TÔI | Saint Joseph's College of Maine | |
94.33 | Đứng | 8 | 150 | Brunswick | Ca. | |
93.92 | Đại học Western Illinois | 3 | 151 | Macomb | IL | |
94.22 | Đại học bang Murray | 3 | 152 | Murray | KY | |
93.78 | Đại học bang Nevada | 4 | 153 | Henderson | KY | |
93.93 | Đại học bang Nevada | 19 | 154 | Henderson | TX | |
94.07 | NV | 20 | 155 | Đại học bang Westfield | TX | |
94.33 | Westfield | 5 | 156 | MA | IL | |
94.33 | Đại học bang Murray | 9 | 156 | Murray | Ca. | |
94.00 | Đại học Western Illinois | 6 | 157 | Macomb | TRONG | |
93.86 | Đại học Gonzaga | 9 | 158 | Spokane | PA | |
93.93 | Trường Cao đẳng Chamberlain | 7 | 159 | Indianapolis | Va | |
93.62 | TRONG | 1 | 160 | Đại học Gonzaga | Spokane | |
93.06 | WA | 8 | 161 | Redding | CÔ | |
93.80 | Đại học phương Đông | 6 | 162 | Kirksville | MO | |
93.65 | Đại học Rhode Island | 6 | 163 | Quan phòng | Ri | |
93.72 | Đại học Tây Texas A & M | 4 | 164 | Hẻm núi | Ga | |
93.82 | Hy vọng đại học | 10 | 165 | Hà Lan | PA | |
94.00 | Trường Cao đẳng Chamberlain | 10 | 166 | Indianapolis | Ca. | |
93.86 | Đại học Western Illinois | 5 | 167 | Macomb | MO | |
93.66 | Đại học Rhode Island | 21 | 168 | Quan phòng | TX | |
93.41 | Ri | 2 | 169 | Đại học Tây Texas A & M | Hẻm núi | |
93.06 | Đại học Liên minh | 5 | 170 | Jackson | Ga | |
93.57 | Hy vọng đại học | 7 | 171 | Hà Lan | TRONG | |
93.61 | Đại học Gonzaga | 11 | 172 | Spokane | PA | |
93.02 | Trường Cao đẳng Chamberlain | 1 | 173 | Indianapolis | TRONG | |
93.67 | Đại học Gonzaga | 11 | 174 | Spokane | Ca. | |
93.33 | Đại học Western Illinois | 8 | 174 | Macomb | MA | |
93.58 | Đại học Bethel | 3 | 175 | thánh Paul | Hẻm núi | |
93.52 | Đại học Liên minh | 3 | 176 | Jackson | TN | |
93.20 | Viện ngành y tế MGH | 5 | 177 | Boston | KY | |
93.40 | Đại học bang Nevada | 2 | 178 | Henderson | NV | |
93.07 | Đại học bang Westfield | 4 | 179 | Westfield | Hẻm núi | |
93.61 | Đại học Liên minh | 3 | 180 | Henderson | NV | |
93.18 | Đại học bang Westfield | 23 | 181 | Westfield | Ca. | |
93.16 | MA | 5 | 181 | Hẻm núi | AZ | |
93.33 | Đại học Liên minh | 4 | 182 | Jackson | Saint Joseph's College of Maine | |
93.22 | Đứng | 12 | 182 | Đại học Tây Bắc-St Paul | PA | |
92.93 | Trường Cao đẳng Chamberlain | 4 | 183 | Indianapolis | TN | |
93.33 | Viện ngành y tế MGH | 9 | 185 | Boston | MA | |
93.32 | Đại học Bethel | 6 | 186 | thánh Paul | TN | |
92.48 | Viện ngành y tế MGH | 1 | 186 | Boston | Đại học bang Lewis-Clark | |
93.15 | Đại học bang Winona | 5 | 187 | Winona | Mn | |
92.97 | Đại học Portland | 2 | 188 | Portland | HOẶC | |
93.37 | Đại học Missouri-Columbia | 6 | 189 | Columbia | MO | |
92.93 | St Louis College of Health Careerers-Fenton | 7 | 190 | Fenton | MO | |
92.80 | St Louis College of Health Careerers-Fenton | 22 | 191 | Fenton | Đại học Texas tại Arlington | |
92.33 | Arlington | 8 | 192 | TX | Đại học Evansville | |
93.24 | Evansville | 2 | 193 | TRONG | Đại học Hawaii - Đại học Maui | |
93.15 | Kahului | 1 | 194 | CHÀO | Đại học Del biết | |
92.39 | Newark | 24 | 195 | De | Đại học Shasta | |
92.68 | Redding | 7 | 196 | Ca. | Đại học Bob Jones | |
92.70 | Greenville | 25 | 197 | Sc | Đại học Shasta | |
92.61 | Redding | 3 | 198 | Ca. | Đại học Bob Jones | |
91.67 | Greenville | 6 | 199 | Sc | Đại học bang California-Fresno | |
92.69 | Fresno | 4 | 200 | Đại học Walla Walla | Trường đại học | |
92.20 | WA | 3 | 201 | Đại học Kansas Wesleyan | Salina | |
92.33 | KS | 10 | 202 | Đại học bang Michigan | Đông Lansing | |
92.67 | Mi | 6 | 202 | Đại học bang Dixie | Thánh George | |
92.89 | UT | 23 | 202 | Đại học Boston | Đại học Texas tại Arlington | |
92.80 | Arlington | 9 | 203 | TX | Đại học Evansville | |
92.22 | Evansville | 8 | 203 | TRONG | MO | |
92.67 | St Louis College of Health Careerers-Fenton | 7 | 204 | Fenton | Thánh George | |
92.55 | UT | 5 | 204 | Đại học Boston | Trường đại học | |
92.46 | WA | 24 | 204 | Đại học Kansas Wesleyan | Đại học Texas tại Arlington | |
92.53 | Arlington | 9 | 205 | TX | MO | |
92.67 | St Louis College of Health Careerers-Fenton | 6 | 206 | Fenton | Đại học Texas tại Arlington | |
92.48 | Arlington | 4 | 207 | TX | Đại học Evansville | |
92.36 | Evansville | 2 | 208 | TRONG | Đại học Hawaii - Đại học Maui | |
92.33 | Kahului | 12 | 209 | CHÀO | Đại học Del biết | |
92.55 | Newark | 4 | 210 | De | Salina | |
92.33 | KS | 8 | 211 | Đại học bang Michigan | Đông Lansing | |
92.33 | Mi | 11 | 212 | Đại học bang Dixie | Đông Lansing | |
92.16 | Mi | 13 | 213 | Đại học bang Dixie | Thánh George | |
92.32 | UT | 25 | 214 | Đại học Boston | Đại học Texas tại Arlington | |
92.33 | Arlington | 6 | 215 | TX | Đại học Evansville | |
92.34 | Evansville | 10 | 216 | TRONG | MO | |
92.57 | Đại học Hawaii - Đại học Maui | 4 | 217 | Kahului | CHÀO | |
92.10 | Đại học Del biết | 26 | 218 | Newark | Đại học Shasta | |
92.07 | Redding | 8 | 219 | Ca. | Đại học Bob Jones | |
92.27 | Greenville | 14 | 220 | Sc | Thánh George | |
91.67 | UT | 8 | 221 | Đại học Boston | Thánh George | |
92.34 | UT | 7 | 222 | Đại học Boston | Đại học bang California-Fresno | |
92.33 | Fresno | 5 | 223 | Đại học Walla Walla | Trường đại học | |
91.80 | WA | 5 | 224 | Đại học Kansas Wesleyan | Salina | |
92.33 | KS | 9 | 225 | Đại học bang Michigan | Thánh George | |
92.02 | UT | 11 | 226 | Đại học Boston | MO | |
92.33 | Đồi hạt dẻ | 13 | 226 | MA | Đại học Del biết | |
91.93 | Newark | 9 | 227 | De | Đại học Shasta | |
91.77 | Redding | 4 | 228 | Ca. | Đại học Bob Jones | |
92.23 | Greenville | 27 | 229 | Sc | Đại học Shasta | |
92.18 | Redding | 7 | 230 | Ca. | Đại học Texas tại Arlington | |
92.10 | Arlington | 10 | 231 | TX | Đại học Evansville | |
91.70 | Evansville | 12 | 232 | TRONG | MO | |
91.87 | Đại học Hawaii - Đại học Maui | 11 | 233 | Kahului | Đại học Evansville | |
91.92 | Evansville | 28 | 234 | TRONG | Đại học Shasta | |
91.45 | Redding | 6 | 235 | Ca. | Mn | |
91.60 | Đại học Bob Jones | 8 | 236 | Fenton | Greenville | |
91.69 | Sc | 4 | 238 | Đại học bang California-Fresno | Fresno | |
90.98 | Đại học Walla Walla | 6 | 239 | Đại học Kansas Wesleyan | Salina | |
91.59 | KS | 4 | 240 | Đại học bang Michigan | Đại học Bob Jones | |
91.97 | Greenville | 5 | 241 | Sc | Đại học Evansville | |
91.67 | Evansville | 6 | 242 | TRONG | Trường đại học | |
91.33 | WA | 9 | 243 | Đại học Kansas Wesleyan | Đông Lansing | |
91.62 | Mi | 8 | 244 | Đại học bang Dixie | Đại học Texas tại Arlington | |
91.68 | Arlington | 15 | 244 | TX | Thánh George | |
91.52 | UT | 16 | 245 | Đại học Boston | Thánh George | |
91.64 | UT | 5 | 246 | Đại học bang Michigan | Đại học Bob Jones | |
91.27 | Greenville | 7 | 247 | Sc | Mn | |
91.25 | Đại học bang California-Fresno | 17 | 248 | Fresno | Thánh George | |
91.32 | UT | 17 | 248 | Đại học Boston | Thánh George | |
91.26 | UT | 9 | 249 | Ca. | Đại học Texas tại Arlington | |
91.50 | Arlington | 12 | 250 | TX | Đại học Evansville | |
91.50 | Đại học Evansville | 6 | 250 | Evansville | Trường đại học | |
91.57 | WA | 7 | 251 | Đại học Kansas Wesleyan | Trường đại học | |
91.47 | WA | 5 | 252 | Đại học Kansas Wesleyan | Salina | |
91.03 | KS | 30 | 253 | Đại học bang Michigan | Đại học Shasta | |
91.33 | Redding | 5 | 254 | Ca. | Đại học Bob Jones | |
91.40 | Greenville | 4 | 255 | Sc | Đại học bang California-Fresno | |
91.28 | Fresno | 3 | 255 | Đại học Walla Walla | Đại học Hawaii - Đại học Maui | |
91.40 | Trường đại học | 26 | 256 | WA | Đại học Texas tại Arlington | |
91.49 | Đại học Kansas Wesleyan | 13 | 257 | TRONG | MO | |
90.42 | Đại học Hawaii - Đại học Maui | 3 | 258 | Kahului | CHÀO | |
91.24 | Đại học California, Irvine | 31 | 259 | Irvine | Ca. | |
94.98 | Thomas Edison State College | 5 | 260 | Trenton | NJ | |
91.15 | Đại học bang Saginaw Valley | 8 | 261 | Trung tâm Đại học | Mi | |
91.00 | Đại học Indiana-Purdue Đại học-Ấn Độ | 13 | 262 | Indianapolis | TRONG | |
91.10 | NYU Rory Meyers College of Y tá | 6 | 262 | Newyork | NY | |
90.67 | Bay State College | 12 | 262 | Boston | MA | |
91.15 | Đại học Chamberlain-Nevada | 5 | 263 | Las Vegas | NV | |
90.90 | Đại học Loma Linda | 32 | 264 | Loma Linda | Ca. | |
91.31 | Đại học William Paterson của New Jersey | 6 | 265 | Wayne | NJ | |
91.29 | Đại học bang Saginaw Valley | 27 | 266 | Trung tâm Đại học | Mi | |
91.23 | Đại học Indiana-Purdue Đại học-Ấn Độ | 14 | 267 | Indianapolis | TRONG | |
90.85 | NYU Rory Meyers College of Y tá | 18 | 268 | Newyork | NY | |
90.90 | Bay State College | 9 | 269 | Boston | MA | |
90.83 | Đại học Chamberlain-Nevada | 28 | 270 | Las Vegas | Mi | |
90.41 | Đại học Indiana-Purdue Đại học-Ấn Độ | 29 | 271 | Indianapolis | Mi | |
90.50 | Đại học Indiana-Purdue Đại học-Ấn Độ | 6 | 272 | Indianapolis | TRONG | |
90.53 | NYU Rory Meyers College of Y tá | 30 | 273 | Newyork | Mi | |
91.09 | Đại học Indiana-Purdue Đại học-Ấn Độ | 2 | 274 | Indianapolis | TRONG | |
91.00 | NYU Rory Meyers College of Y tá | 7 | 275 | Newyork | NY | |
90.96 | Bay State College | 33 | 275 | Boston | Ca. | |
90.54 | MA | 3 | 276 | Đại học Chamberlain-Nevada | Las Vegas | |
90.80 | NV | 19 | 276 | Đại học Loma Linda | NY | |
90.70 | Bay State College | 10 | 277 | Boston | MA | |
90.67 | Đại học Chamberlain-Nevada | 10 | 278 | Las Vegas | NV | |
91.00 | Đại học Loma Linda | 14 | 279 | Loma Linda | Đại học William Paterson của New Jersey | |
90.56 | Wayne | 7 | 280 | Đại học Texas A & M-Corpus Christi | Corpus Christi | |
90.60 | TX | 3 | 281 | Đại học Valparaiso | Valparaiso | |
90.55 | Đại học Gannon | 5 | 282 | Erie | PA | |
90.52 | Đại học Khoa học Y tế Sentara | 7 | 283 | Chesapeake | NJ | |
90.80 | Va | 35 | 284 | Đại học Nam | Ca. | |
90.75 | Austin | 7 | 285 | Đại học Điều dưỡng Chamberlain - Houston | TRONG | |
90.50 | NYU Rory Meyers College of Y tá | 11 | 285 | Newyork | MA | |
90.79 | Đại học Chamberlain-Nevada | 14 | 286 | Las Vegas | NV | |
90.69 | Đại học Loma Linda | 15 | 287 | Loma Linda | NV | |
90.00 | Đại học Loma Linda | 4 | 288 | Loma Linda | Đại học William Paterson của New Jersey | |
90.80 | Wayne | 10 | 289 | Đại học Texas A & M-Corpus Christi | Corpus Christi | |
90.69 | TX | 20 | 290 | Đại học Valparaiso | NY | |
90.00 | Bay State College | 15 | 291 | Boston | Đại học William Paterson của New Jersey | |
90.66 | Wayne | 8 | 292 | Đại học Texas A & M-Corpus Christi | Corpus Christi | |
90.18 | TX | 36 | 293 | Đại học Valparaiso | Ca. | |
90.67 | Valparaiso | 16 | 295 | Đại học Gannon | Đại học William Paterson của New Jersey | |
90.53 | Wayne | 7 | 296 | Đại học Texas A & M-Corpus Christi | NY | |
90.30 | Bay State College | 9 | 297 | Boston | Mi | |
90.03 | MA | 8 | 299 | Đại học Chamberlain-Nevada | NY | |
90.33 | Bay State College | 10 | 300 | Boston | MA | |
90.25 | Đại học Chamberlain-Nevada | 8 | 303 | Las Vegas | TRONG | |
90.29 | NYU Rory Meyers College of Y tá | 31 | 312 | Newyork | Mi |
Đại học Indiana-Purdue Đại học-Ấn Độ
Indianapolis
TRONG
- NYU Rory Meyers College of Y tá
- Newyork
[us_map]
- NY
- Bay State College
- Boston
- MA
- Đại học Chamberlain-Nevada
- Las Vegas
- NV
- Đại học Loma Linda
- Loma Linda
- Đại học William Paterson của New Jersey
- Wayne
- Đại học Texas A & M-Corpus Christi
- Corpus Christi
- TX
- Đại học Valparaiso
- Valparaiso
- Đại học Gannon
- Erie
- PA
- Đại học Khoa học Y tế Sentara
- Chesapeake
- Va
- Đại học Nam
- Austin
- Đại học Điều dưỡng Chamberlain - Houston
- Houston
- Đại học Bethune-Cookman
- Biển Daytona
- Fl
- Đại học West Coast-Dallas
- Dallas
- Del biết đại học cộng đồng kỹ thuật-terry-terry
- Dover
- De
- Đại học Trung tâm Arkansas - Conway
- CONWAY
- AR
- Đại học Santa Ana
- Santa Ana
- Đại học Boise State
- Boise
- TÔI
- Đại học Wilkes
- Wilkes-Barre
- Đại học Old Dominion
- Norfolk
- Đại học Louisville-Louisville
- Louisville
- KY
- Đại học Carson-Newman
Thành phố Jefferson
TN
Ameritech College-Draper
DraperUT
Linfield College-School về điều dưỡng
Portland