100 mét tôn dày 0.45mm là bao nhiêu kg năm 2024

Bạn đang phân vân giữa tôn TVP và các dòng sản phẩm khác trên thị trường? Bạn không biết giá tôn TVP là bao nhiêu và có nên lựa chọn nó cho ngôi nhà của mình hay không? Cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết được những đặc tính, ưu điểm của tôn TVP nhằm đưa ra quyết định đúng đắn cho mình nhé!

Giới thiệu về tôn TVP và Công ty Cổ phần Thép TVP

Công ty Cổ phần Thép TVP

Công ty Cổ phần Thép TVP là một trong những Công ty hàng đầu về lĩnh vực sản xuất và kinh doanh các sản phẩm tôn mạ kẽm, tôn mạ màu chất lượng cao, thép lá, thép tấm và các sản phẩm ống thép đa dạng khác.

Trong suốt những năm thành lập và phát triển, TVP không ngừng đầu tư vào các công nghệ mới, hiện đại nhất và luôn luôn dẫn đầu về kỹ thuật trên thị trường Việt Nam.

Đặc biệt, doanh nghiệp đã triển khai xây dựng nhà máy tôn mạ màu công nghệ cao – dự án công nghệ hiện đại đáp ứng các nhu cầu của thị trường với các sản phẩm như tôn giả đá, tôn giả gỗ…

100 mét tôn dày 0.45mm là bao nhiêu kg năm 2024

Tôn TVP là gì?

Tôn TVP là dòng tôn lợp được sản xuất bởi công ty cổ phần thép TVP. Với hệ thống dây chuyền hiện đại, quy trình sản xuất khép kín mà những sản phẩm tôn TVP có chất lượng nổi trội hơn so với những dòng tôn khác.

Khách hàng hoàn toàn có thể an tâm về chất lượng của tôn TVP bởi ngoài dây chuyền sản xuất công nghệ cao của Nhật Bản, công ty còn đầu tư công nghệ cán nguội Hitachi của tập đoàn Tenova và I2S Hoa Kỳ. Bên cạnh đó, với công nghệ tẩy rửa Picking Line và mạ lạnh Danieli thì các sản phẩm tôn TVP luôn đảm bảo được chất lượng đồng nhất, ổn định, đạt tiêu chuẩn quốc tế.

100 mét tôn dày 0.45mm là bao nhiêu kg năm 2024

Giá tôn TVP trên thị trường hiện nay

Chịu tác động của thị trường và từng đơn hàng cụ thể (số lượng, vị trí giao,…) nên bảng báo giá tôn TVP dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chính xác đơn hàng của bạn giá bao nhiêu thì hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi.

Bảng báo giá tôn lạnh TVP mới nhất

Tôn lạnh TVP có giá dao động từ 64.600 đến 199.500, chi tiết xem tại bảng dưới đây:

Độ mạ Độ dày tôn (mm) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/m) AZ70

0.20

1.70 – 1.76 64,600 0.22 1.82 – 1.92 69,160 0.25 1.93 – 2.04 73,340 0.29 2.32 – 2.39 88,160 0.30 2.50 – 2.60 95,000 0.32 2.75 – 2.83 104,500 0.35 2.88 – 3.15 109,440 0.40 3.45 – 3.60 131,100 0.45 3.90 – 4.15 148,200

AZ100

0.30 2.57 97,660 0.32 2.76 104,880 0.35 3.04 115,520 0.40 3.51 133,380 0.45 3.98 151,240 0.47 4.17 158,460 0.50 4.45 169,100 0.52 4.64 176,320 0.55 4.92 186,960 0.60 5.04 191,520 AZ150 0.35 2.90 110,200 0.40 3.40 129,200 0.45 3.85 146,300 0.50 4.30 163,400 0.55 4.80 182,400 0.60 5.25 199,500

Bảng báo giá tôn màu TVP

Tôn màu TVP có giá dao động từ 85.000 đến 187.000 VNĐ/ mét, chi tiết xem tại bảng dưới đây:

Độ mạ Độ dày tôn (mm) Tỷ trọng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/mét) Z60 – Z275

AZ50 – AZ70

0.25 1.90 – 1.95 85,000 0.30 2.30 – 2.35 94,500 0.35 2.67 – 2.73 105,000 0.40 3.24 – 3.30 122,500 0.45 3.80 – 3.86 137,500 0.50 4.27 – 4.35 152,500 0.55 4.58 – 4.60 160,300 0.60 5.40 – 5.45 184,000 AZ 100 0.35 2.90 – 2.95 115,000 0.40 3.40 – 3.45 129,000 0.42 3.55 – 3.60 134,000 0.45 3.85 – 3.90 142,000 0.48 4.15 – 4.20 150,000 0.50 4.30 – 4.35 157,000 0.55 4.80 – 4.85 173,000 0.60 5.30 – 5.35 187,000 AZ150 0.40 3.20-3.30 131,000 0.42 3.40-3.50 137,000 0.45 3.70-3.75 145,500 0.48 3.95-4.05 154.000 0.50 4.15-4.25 161,000 0.55 4.60-4.70 173,000 0.60 5.10-5.20 187,000

Bảng báo giá tôn mạ kẽm TVP

Tôn mạ kẽm TVP có giá dao động từ 36.000 đến 66.000, chi tiết xem tại bảng dưới đây:

Độ mạ Độ dày tôn (mm) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/mét) Z60 – Z80 0.14 1.32 – 1.41 46,200 0.15 1.41 – 1.51 49,350 0.16 1.51 – 1.60 52,850 0.17 1.60 – 1.70 56,000 0.18 1.70 – 1.79 59,500 0.19 1.79 – 1.89 62,650 0.20 1.88 – 1.98 65,800 0.21 1.98 – 2.07 69,300 0.22 2.07 – 2.17 72,450 0.23 2.17 – 2.26 75,950 0.24 2.26 – 2.36 79,100 0.25 2.36 – 2.45 82,600 Z60 – Z120 0.26 2.45 – 2.55 85,750 0.27 2.54 – 2.64 88,900 0.28 2.64 – 2.73 92,400 0.29 2.73 – 2.83 95,550 0.30 2.83 – 2.92 99,050 0.31 2.92 – 3.02 102,200 0.32 3.01 – 3.11 105,350 0.33 3.11 – 3.20 108,850 0.34 3.20 – 3.30 112,000 0.35 3.30 – 3.39 115,500 0.36 3.39 – 3.49 118,650 0.37 3.49 – 3.58 122,150 0.38 3.58 – 3.68 125,300 0.39 3.67 – 3.77 128,450 Z60 – Z180 0.40 3.77 – 3.86 131,950 0.41 3.86 – 3.96 135,100 0.42 3.96 – 4.05 138,600 0.43 4.05 – 4.15 141,750 0.44 4.14 – 4.24 144,900 0.45 4.24 – 4.33 148,400 0.46 4.33 – 4.43 151,550 0.47 4.43 – 4.52 155,050 0.48 4.52 – 4.62 158,200 0.49 4.62 – 4.71 161,700 0.50 4.71 – 4.81 164,850 0.51 4.80 – 4.90 168,000 0.52 4.90 – 4.99 171,500 0.53 4.99 – 5.09 174,650 0.54 5.09 – 5.18 178,150 0.55 5.18 – 5.28 181,300 0.62 5.84 – 6.03 204,400 Z60 – Z275 0.72 6.78 – 6.97 237,300 0.82 7.72 – 7.91 270,200 0.92 8.67 – 8.86 303,450 1.02 9.61 – 9.80 336,350 1.12 10.55 – 10.74 369,250 1.22 11.49 – 11.68 402,150 1.32 12.43 – 12.62 435,050 1.42 13.38 – 13.57 468,300 1.52 14.32 – 14.51 501,200 1.62 15.26 – 15.45 534,100 1.72 16.20 – 16.39 567,000 1.82 17.14 – 17.33 599,900 1.92 18.09 – 18.28 633,150 1.97 18.56 – 18.75 649,600

Bảng giá tôn mát TVP mới nhất

Tôn mát TVP có giá dao động từ 100.000 đến 155.000 (tôn mát TVP được Vĩnh Tân sản xuất bằng tôn TVP và vật liệu cách nhiệt PU), chi tiết xem tại bảng dưới đây:

Độ Dày Đơn giá (VNĐ/m) 0.30mm + Đổ PU 150,000 0.35mm + Đổ PU 165,000 0.40mm + Đổ PU 185,000 0.45mm + Đổ PU 205,000 0.50mm + Đổ PU 225,000 0.60mm + Đổ PU 555,000

***Do giá tôn thay đổi liên tục, nên quý khách vui lòng liên hệ Vĩnh Tân Steel qua Hotline: 0937 634 898 – 0785 750 885 để có giá ưu đãi chính xác nhất

So sánh giá tôn TVP với các dòng tôn khác trên thị trường

  1. Bảng giá Tôn Hoa Sen
  2. Bảng giá tôn Hòa Phát
  3. Bảng giá tôn Đông Á
  4. Bảng giá tôn Phương Nam (tôn Việt Nhật)
  5. Bảng giá tôn Tovico
  6. Bảng giá tôn Tân Phước Khanh
  7. Bảng giá tôn Nam Kim

Tôn mạ kẽm TVP

Tôn kẽm TVP được sản xuất với nguyên liệu chính là kẽm thỏi chính phẩm tinh khiết tới 99.995% kết hợp với các công đoạn tẩy rửa đặc biệt là công nghệ tẩy rửa điện và hệ thống phủ lớp chống oxi hóa. Nên những tấm tôn mạ kẽm của TVP có nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, chống ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ cho công trình.

Tôn kẽm của TVP được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng như làm tôn lợp nhà, kết cấu, xà gồ, cửa cuốn, khung cửa…; nghành gia dụng: làm vỏ máy điều hòa, thân tủ lạnh, thân máy giặt, vỏ lò micro wave…; nghành ô tô: làm cửa xe, nắp ca bô, sàn xe, thân xe…

Ngoài ra, các sản phẩm tôn kẽm cao cấp TVP còn thường được dùng trong các công trình nhà xưởng, hệ thống làm mát nhà cao tầng, điện năng lượng, sóng sàn (sàn deck)…

100 mét tôn dày 0.45mm là bao nhiêu kg năm 2024

Thông số chung:

Tiêu chuẩn chất lượng ASTM A653, BS EN 10346, JIS G3302 Chiều rộng khổ tôn 600 – 1250mm Trọng lượng cuộn 3 – 25 tấn Đường kính trong cuộn 508 – 610mm Độ bền uốn 0T – 2T Độ bền va đập 100% không tróc Lượng bám kẽm Z80 – Z300 Độ dày 0.12 -2.0mm

Tôn lạnh TVP

Là dòng tôn lợp mạ hợp kim nhôm kẽm được sản xuất dựa trên công nghệ Danieli và ủ trong lò NOF. Tỷ lệ lớp mạ gồm 55% Al, 43,5% ZN và 1,5% Si. Nhờ vậy mà dòng sản phẩm này có tuổi thọ cao hơn gấp 4 lần so với dòng tôn mạ kẽm thông thường. Ngoài ra, còn có khả năng chống mòn, chống nhiệt và phản xạ tia UV hiệu quả. Thường sử dụng cho các hệ thống mái, vách, máng xối…

100 mét tôn dày 0.45mm là bao nhiêu kg năm 2024

Thông tin chung:

Tiêu chuẩn chất lượng ASTM A792M, BS EN 10346, JIS 3321 Chiều rộng khổ tôn 600 – 1250mm Trọng lượng cuộn 3 – 20 tấn Đường kính trong cuộn 508mm Độ bền uốn 0T – 2T Độ bền va đập 100% không tróc Lượng hộp kim nhôm kẽm bám AZ50 – AZ270 Độ dày 0.12 – 2.0mm

Tôn mạ màu TVP

Tôn màu TVP được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn JIS G 3312 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ) nên có khả năng chống ăn mòn vượt trội, tuổi thọ và độ bền khá cao. Màu sắc cũng rất đa dạng, tươi sáng và phù hợp với các yêu cầu của khách hàng.

100 mét tôn dày 0.45mm là bao nhiêu kg năm 2024

Tôn mạ màu của TVP sử dụng hệ sơn PVDF chất lượng cao nhất hiện nay với những đặc tính tuyệt vời như:

  • Có khả năng chống lại được sự xâm hại và phá hủy của tia UV, do đó độ bền màu cao
  • Chịu được thời tết khắc nghiệt như: môi trường biển, nhiệt độ cao…
  • Độ bền lên đến 20 năm trong điều kiện thời tiết bình thường, tiết kiệm chi phí bảo trì, bảo dưỡng.

Thông tin chung:

Tiêu chuẩn chất lượng ASTM A755, JIS 3312, JIS 3322 Chiều rộng khổ tôn 600 – 1250mm Đường kính trong cuộn 508mm Độ bền uốn 0T – 2T Độ bền va đập 100% không tróc Độ cứng bút chì 4H Độ bám dính (Erichsen test) \>95% Độ bền sương muối 500 giờ Độ bền hóa học 100 búa Độ dày 0.14 – 1.12

Tôn sóng TVP

Bên cạnh tôn phẳng thì TVP cũng sản xuất sóng các loại nhằm phục vụ các nhu cầu sủ dụng khác nhau của người dùng: tôn 5 sóng, tôn 9 sóng, sóng ngói tây, sóng ngói trúc, sóng giả ngói, tôn Seam Lock, tôn Clip Lock, sóng vuông, sóng tròn…

100 mét tôn dày 0.45mm là bao nhiêu kg năm 2024

Bảng màu tôn TVP mới nhất

Tôn TVP được sản xuất với nhiều thiết kế, mẫu mã và màu sắc đa dạng để phù hợp với sở thích và mong muốn của khách hàng nên bạn có thể thoải mái lựa chọn. Không chỉ có các màu cơ bản như: nâu, đỏ, xanh… mà tôn TVP còn có các màu ít phổ biến như vàng, ghi, xám… với nhiều mức độ màu sắc khác nhau như hình bên dưới.

100 mét tôn dày 0.45mm là bao nhiêu kg năm 2024

Bảng màu tôn TVP để khách hàng có thể dễ dàng tham khảo

Ưu điểm của dòng tôn TVP

Tôn TVP được không ít người lựa chọn để phục vụ cho mọi công trình từ nhỏ tới lớn, từ công nghiệp tới dân dụng. Vậy vì sao tôn TVP lại được ưa chuộng như vậy?

Thiết kế đa dạng

Để khách hàng có thể thoải mái lựa chọn những sản phẩm tốt nhất, phù hợp với nhu cầu của mình thì tôn TVP đã cho ra đời rất nhiều sản phẩm với mẫu mã, hình thức đa dạng như: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn phủ sơn cao cấp,…

Do đó, khi lựa chọn tôn TVP bạn sẽ không cần lo lắng về mẫu mã và chất lượng sản phẩm nữa. Bởi mỗi sản phẩm đều được thiết kế với những đặc điểm và mục đích sử dụng riêng.

Chất lượng vượt trội

Những sản phẩm tôn TVP đều được sản xuất trên hệ thống dây chuyền hiện đại NOF nên hoàn toàn được đảm bảo về chất lượng và vô cùng thân thiện với môi trường. Không chỉ có độ bền và khả năng chống oxy cao mà còn chịu lực tốt, do đó đây là sản phẩm được tin dùng trong các công trình xây dựng.

Cách âm, cách nhiệt hiệu quả

Với thiết kế 3 lớp ưu việt, tôn TVP chính là giải pháp giúp ngôi nhà của bạn luôn mát mẻ và thông thoáng. Bên cạnh đó, nó còn có khả năng cách âm và giảm ồn lên tới 60%. Vì vậy thường được dùng cho các phòng hát, trung tâm giải trí, hội nghị.

Giá cả phù hợp

Khách hàng hoàn toàn có thể yêu tâm về giá tôn TVP, công ty cam kết bán đúng giá và phù hợp với chất lượng sản phẩm. Ngoài ra, do có khả năng chịu tác động tốt, tuổi thọ cao nên bạn hoàn toàn có thể tiết kiệm được chi phí cho việc bảo trì và sửa chữa.

100 mét tôn dày 0.45mm là bao nhiêu kg năm 2024

Tôn TVP có nhiều ưu điểm vượt trội nên được nhiều khách hàng lựa chọn

Đâu là đơn vị cung cấp tôn TVP chính hãng, chất lượng?

Việc chọn đơn vị cung cấp là rất quan trọng bởi một đơn vị uy tín, chất lượng sẽ đem lại cho bạn các sản phẩm tốt và giá cả hợp lý. Và VLXD tôn thép Vĩnh Tân là một trong những ứng cử viên sáng giá cho vị trí này bởi 5 lý do sau đây:

  • VLXD tôn thép Vĩnh Tân là nhà máy sản xuất tôn thép, một công ty uy tín có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực kinh doanh và phân phối những dòng sản phẩm về tôn thép. Chúng tôi tự tin luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với dịch vụ tuyệt vời.
  • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, am hiểu về sản phẩm, sẵn sàng tư vấn cho khách hàng.
  • Tất cả các sản phẩm đều được nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất, không qua trung gian nên đảm bảo mức giá cực kỳ cạnh tranh và chất lượng sản phẩm luôn ổn định.
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi, nhanh chóng cho khách hàng, tránh làm ảnh hưởng tới tiến độ xây dựng.
  • Thanh toán cực tiện lợi với 2 phương thức: tiền mặt hoặc chuyển khoản. Hơn nữa quý khách hàng có thể đổi trả nếu sản phẩm có vấn đề trong vòng 14 ngày sau khi mua.

Nếu quý khách còn bất cứ thắc mắc gì thì hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0937 634 898 – 0785 750 885 để được tư vấn miễn phí nhé!

Một số câu hỏi thường gặp

Tôn TVP có tốt không?

Là sản phẩm của một trong những công ty tôn thép có tiếng ở Việt Nam và được sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại, tiên tiến nên bạn hoàn toàn có thể tin tưởng vào chất lượng của tôn TVP.

Tôn TVP bao nhiêu 1 mét?

Tuỳ vào loại tôn, độ dày, lớp mạ… tôn TVP có mức giá dao động từ 60.000 – 600.000 VNĐ/m.

Tôn TVP có những màu gì?

Bảng màu tôn khá đa dạng với các màu như: đỏ, nâu, xanh lá, xanh dương, vàng, ghi, xám…

Hy vọng rằng bài viết này đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Chúc bạn sẽ lựa chọn được những sản phẩm tôn chất lượng cho công trình của mình!

Tôn 45 zem nặng bao nhiêu kg?

Ví dụ : 1m2 tôn có độ dày 4.5 zem thì nặng bao nhiêu kg ? Vậy kết quả của 1m2 tôn có độ dày 4.5 zem là 3.532kg.

1m2 tôn 3li nặng bao nhiêu kg?

Vậy kết quả của 1m2 tôn có độ dày 3.5 zem là 2.748kg.

1 tấm tôn 6m nặng bao nhiêu kg?

Bảng trọng lượng của thép tấm dày từ 2mm đến 8mm.

Tôn đây nhất là bao nhiêu?

Tôn 3 lớp dày 0,4mm là độ dày tối thiểu cho mái tôn và 0,45mm là độ dày tối đa. Chỉ cần lựa chọn độ dầy phu hợp với trọng lượng của công trình thì sẽ không lo lún nền hoặc kết cấu khung của ngôi nhà bị ảnh hưởng.