100 euro bao nhiêu tiền việt nam

Nói đến đồng Euro là ra biết ngay đây là đồng tiền chung Châu Âu và giá trị của nó hiện tại chỉ đứng thứ 2 thế giới sau bảng Anh và đương nhiên là cao hơn đồng USD. Vậy 100 Euro là bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Tiền Euro hiện tại có 7 mệnh giá, mỗi mệnh giá có một màu khác nhau. Các tờ tiền giấy mang hình của kiến trúc châu Âu từ các thời kỳ khác nhau trong lịch sử nghệ thuật.

Các mệnh giá cụ thể là: 5 Euro, 10 Euro, 20 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro, 500Euro.

Quy đồi đồng Euro sang tiền Việt Nam:

Euro (ký hiệu tiền tệ quốc tế: “EUR”) là tiền tệ chung của 12 nước thuộc Liên minh châu Âu. Tiền giấy và tiền kim loại Euro bắt đầu được lưu hành từ ngày 1 tháng 1 năm 2002 tuy rằng loại tiền tệ này đã được đưa vào sử dụng từ ngày 1 tháng 1 năm 1999.

Tỷ giá Euro hôm nay tiếp tục duy trì đà tăng tại các ngân hàng và cả chợ đen trong sáng ngay hôm nay.

Theo thống kê từ đầu năm đến nay đồng Euro rất ít biến động và đầu tháng 5/2019.

Cùng xem quy đổi đồng Euro sang tiền Việt Nam ngày hôm nay.

Giá trị tiền Mua vào Bán ra
5 Euro 129.420 VNĐ 133.440 VNĐ
10 Euro 258.840 VNĐ 266.880 VNĐ
20 Euro 517.680 VNĐ 533.760 VNĐ
50 Euro 1.294.200 VNĐ 1.334.400 VNĐ
100 Euro 2.588.400 VNĐ 2.668.800 VNĐ
200 Euro 5.176.800 VNĐ 5.337.600 VNĐ
500 Euro 12.942.000 VNĐ 13.344.000 VNĐ

Số liệu tham khảo từ ngân hàng Vietcombank.

Theo ngân hàng Vietcombank: 100 đồng Euro hiện đang có giá trị quy đổi sang tiền Việt Nam mua vào là 2.588.400 VNĐ/ 100 Euro và bán ra 2.668.800 VNĐ/ 100 Euro.

Mệnh giá đồng Euro thấp nhất hiện tại là 5 euro. Giá quy đổi tiền Việt Nam cho đồng 5 Euro là 129.420 VNĐ (mua vào) và 133.440 VNĐ (bán ra)

So sánh chênh lệch đồng Euro tại các ngân hàng trong sáng ngày hôm nay:

Cập nhật tỷ giá đồng Euro tại các ngân hàng đầu tháng 5.

Tại các ngân hàng khảo sát, tỷ giá Euro niêm yết tăng từ 12 – 60 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.

Cụ thể ngân hàng HSBC có mức tăng nhỏ nhất, 12 – 13 đồng và Eximbank là ngân hàng điều chỉnh tăng nhiều nhất, tăng 59 – 60 đồng.

100 euro bao nhiêu tiền việt nam
Bảng quy đổi đồng Euro tại các ngân hàng mới nhất

Giá mua Euro ngân hàng dao động trong khoảng 25.540 – 25.890 VND/EUR. Ngân hàng có giá mua Euro cao nhất là ngân hàng Eximbank vói giá mua vào là 25.900 VNĐ/Euro và ngân hàng HSBC có giá mua thấp nhất đang là 25.540 VNĐ/ Euro.

Giá bán Euro dao động từ 26.246 – 26.688 VND/EUR. Ngân hàng có giá bán Euro cao nhất là ngân hàng Vietcombank vói giá bán ra là 26.688 VNĐ/Euro và ngân hàng Eximbank có giá bán ra thấp nhất đang là 26.246 VNĐ/ Euro.

Trên thị trường chợ đen ngày hôm nay ghi nhận giá mua vào Euro tăng 80 đồng lên 26.050 VND/EUR và giá bán ra tăng 50 đồng lên 26.120 VND/EUR.

Ngoài ra đồng Euro, đọc giả còn có thể xem thêm về giá trị quy đổi của đồng USD mới nhất hôm nay.

>>> 100 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hiện nay

Bạn đang đọc bài viết 100 Euro là bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và có bao nhiêu mệnh giá tại chuyên mục Tỷ giá ngoại tệ, trên website Tin tức nóng - Tin tức mới nhất trong ngày

Advertisement

1 Euro chuyển sang tiền Việt Nam hôm nay giá bao nhiêu? Tỷ giá Euro các ngân hàng mới nhất? Nên đổi tiền Euro ở đâu tại Việt Nam giá cao và an toàn?


Euro là đồng tiền chung của các nước châu Âu và hiện nay nó được cả châu Âu sử dụng, đây là một trong những đồng tiền phổ biến trên thế giới và có giá trị cao so với tiền Việt Nam. Biến động tỷ giá quy đổi đồng Euro sang tiền Việt Nam được rất nhiều người quan tâm mỗi ngày.

Mục lục

  • 1 Euro là tiền gì?
  • 2 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • 3 Tỷ giá Euro mới nhất tại ngân hàng
  • 4 Lưu ý khi đổi tiền Euro
  • 5 Đổi tiền Euro sang tiền Việt ở đâu an toàn và cao nhất?

Euro (ký hiệu: €; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức của 18 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva) cùng 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh Châu Âu.

Đồng tiền kim loại Euro có mặt trước giống nhau còn mặt sau lại thể hiện hình ảnh theo từng quốc gia riêng biệt. Mặc dù vậy, bạn vẫn có thể thanh toán tiền kim loại trong khắp liên minh tiền tệ.

Đồng tiền kim loại Euro có các mệnh giá 1 Cent, 2 Cent, 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent,  1 Euro và 2 Euro.

100 euro bao nhiêu tiền việt nam
Các mệnh giá đồng tiền kim loại Euro

Tiền giấy Euro có 7 mệnh giá, mỗi mệnh giá 1 màu khác nhau bao gồm: 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro. Mặt trước tờ 500 Euro có hình của một cửa sổ hay phần trước của một cánh cửa, mặt sau là một chiếc cầu.

100 euro bao nhiêu tiền việt nam
Các mệnh giá đồng tiền giấy Euro

Vào ngày 01/01/1999 tỷ lệ hối đoái giữa Euro và các đơn vị tiền tệ quốc gia được quy định không thể thay đổi và Euro trở thành tiền tệ chính thức. Việc phát hành đồng Euro rộng rãi đến người dân bắt đầu từ ngày 01/01/2002.

1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 Euro hiện nay quy đổi ra tiền Việt Nam sẽ có giá khoảng 25.911,35 VND (khoảng ~ 25,9 nghìn đồng). Mức giá này sẽ có sự thay đổi dựa vào tỷ giá của từng ngân hàng theo thời điểm.

Tương tự như vậy, chúng ta dễ dàng tính được số tiền quy đổi ra tiền việt với các mệnh giá tiền lớn hơn như sau:

  • 1 Euro (1€) = 25.911,35 VND
  • 5 Euro (5€) = 129.556,75 VND
  • 10 Euro (10€) = 259.113,49 VND
  • 20 Euro (20€) = 518.226,98 VND
  • 100 Euro (100€) = 2.591.134,92 VND
  • 200 Euro (200€) = 5.182.269,84 VND
  • 300 Euro (300€) = 7.773.404,76 VND
  • 500 Euro (500€) = 12.955.674,60 VND
  • 1000 Euro (1000€) = 25.911.349,20 VND
  • 1600 Euro (1600€) = 41.458.158,72 VND
  • 1 triệu Euro (1.000.000€) = 25.911.349.200,00 VND
  • 100 triệu Euro (100.000.000€) = 2.591.134.920.000,00 VND
  • 1 tỷ Euro (1.000.000.000€) = 25.911.349.200.000,00 VND

Đối với đồng tiền kim loại Cent Euro thì việc quy đổi cũng giống như đồng Cent của USD, cụ thể 1 Euro = 100 Cent = 25.911,35 VND. Như vậy nghĩa là:

  • 1 Cent Euro = 259,1135 (~245 đồng)

100 euro bao nhiêu tiền việt nam
Tỷ giá quy đổi tiền Euro bằng bao nhiêu tiền Việt biến động liên tục

Tỷ giá Euro mới nhất tại ngân hàng

Dưới đây là bảng tỷ giá đồng Euro của các ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam hôm nay 24/11/2022. Dựa vào đây, bạn có thể dễ dàng chọn được ngân hàng để mua/bán Euro với giá tốt nhất.

Bảng tỷ giá Euro các ngân hàng tại Việt Nam

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 25.277,00 25.379,00 26.588,00 26.670,00
ACB 25.223,00 25.324,00 25.910,00 25.910,00
Agribank 25.395,00 25.417,00 26.477,00
Bảo Việt 25.226,00 25.495,00 26.410,00
BIDV 25.395,00 25.464,00 26.467,00
CBBank 25.503,00 25.606,00 26.149,00
Đông Á 25.540,00 25.650,00 26.170,00 26.120,00
Eximbank 25.497,00 25.573,00 26.159,00
GPBank 25.352,00 25.607,00 26.101,00
HDBank 25.599,00 25.673,00 26.236,00
Hong Leong 25.463,00 25.601,00 26.186,00
HSBC 25.284,00 25.366,00 26.234,00 26.234,00
Indovina 25.314,00 25.589,00 26.002,00
Kiên Long 25.569,00 25.669,00 26.109,00
Liên Việt 25.348,00 25.448,00 26.583,00
MSB 25.305,00 25.221,00 25.978,00 26.397,00
MB 25.395,00 25.535,00 26.696,00 26.696,00
Nam Á 25.481,00 25.676,00 26.103,00
NCB 25.419,00 25.529,00 26.251,00 26.351,00
OCB 25.615,00 25.765,00 27.132,00 26.182,00
OceanBank 25.348,00 25.448,00 26.583,00
PGBank 25.606,00 25.993,00
PublicBank 25.197,00 25.452,00 26.255,00 26.255,00
PVcomBank 25.462,00 25.207,00 26.606,00 26.606,00
Sacombank 25.476,00 25.576,00 26.391,00 26.291,00
Saigonbank 25.364,00 25.532,00 26.198,00
SCB 25.340,00 25.420,00 26.330,00 26.230,00
SeABank 25.442,00 25.622,00 26.582,00 26.522,00
SHB 25.565,00 25.565,00 26.235,00
Techcombank 25.281,00 25.585,00 26.616,00
TPB 25.286,00 25.458,00 26.721,00
UOB 25.094,00 25.353,00 26.414,00
VIB 25.554,00 25.657,00 26.395,00
VietABank 25.578,00 25.728,00 26.128,00
VietBank 25.202,00 25.278,00 25.860,00
VietCapitalBank 25.138,00 25.390,00 26.722,00
Vietcombank 25.202,34 25.456,91 26.611,06
VietinBank 25.504,00 25.529,00 26.639,00
VPBank 25.246,00 25.422,00 26.311,00
VRB 25.349,00 25.418,00 26.424,00
Đơn vị: Đồng

100 euro bao nhiêu tiền việt nam
Tìm hiểu tỷ giá và lựa chọn ngân hàng để mua/bán đồng Euro được giá nhất

Lưu ý khi đổi tiền Euro

  • Tỷ giá mua vào: Được hiểu là số tiền Việt bỏ ra để mua 1 Euro EUR. Để quy đổi 1 EUR bằng bao nhiêu tiền VNĐ bạn chỉ cần nhân 1 Euro cho tỷ giá mua vào giữa EUR và VNĐ.
  • Tỷ giá bán ra: được hiểu là số tiền Việt bạn thu được khi bán 1 Euro trên thị trường. Giống với cách tính 1 Euro bằng bao nhiều tiền VNĐ áp dụng cho tỷ giá mua vào, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra giữa Euro và tiền Việt để tính số tiền muốn quy đổi bằng cách nhân tỷ giá và số tiền muốn đổi.
  • Tỷ giá trên chỉ là tỷ giá đổi Euro sang VNĐ tham khảo và tỷ gía này hoàn toàn có thể thay đổi theo thời gian, đặc biệt có sự chênh lệch tùy ngân hàng Nhà Nước hoặc ngân hàng thương mại. Để biết tỷ giá ngoại tệ thực tế, đa số mọi người sẽ tới các chi nhánh/PGD ngân hàng để tham khảo.

Đổi tiền Euro sang tiền Việt ở đâu an toàn và cao nhất?

Vì là đồng tiền có giá trị thương mại quốc tế nên có nhiều đơn vị, dịch vụ quy đổi ngoại tệ, quy đổi Euro sang VND bạn có thể lựa chọn. Song để tránh thiệt hại tài chính, bạn có thể đổi tiền Euro sang tiền Việt tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam như: Vietcombank, Agribank, BIDV, Vietinbank, Techcombank, ACB…

Theo Luật định, các tiệm vàng sẽ được phép thu đổi ngoại tệ khi có giấy phép của Nhà nước. Nếu như không có giấy phép thì đều bị coi là bất hợp pháp. Để tránh trường hợp xử phạt hành chính, bạn nên yêu cầu tiệm vàng đưa giấy phép thu đổi ngoại tệ. Khi đó, bạn có thể yên tâm tiến hành giao dịch đổi Euro sang tiền Việt tại các địa chỉ này.

Trên đây là tất cả thông tin về quy đổi tiền Euro sang tiền Việt mà bạn nên nắm rõ. Bên cạnh đồng EUR thì Đô la Mỹ (USD) cũng là đồng tiền có sức ảnh hưởng lớn nhất thế giới hiện nay. Để biết cách quy đổi từ tiền USD sang tiền Việt Nam và ngược lại, Ngân hàng Việt mời bạn tham khảo bài viết 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

  • 1 Franc Thụy Sĩ (CHF) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • 1 Bảng Anh [GBP] bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • 1 Rúp Nga [RUP] bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Advertisement