1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền việt 2022

Với sự phát triển mạnh mẽ của Trung Quốc, đồng tiền của đất nước này luôn được thế giới quan tâm và theo dõi. Do đó, câu hỏi 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam là thắc mắc của rất nhiều người. và 1 tệ = vnd mới nhất 03/2023 được chúng tôi cập nhật chi tiết nhất dưới đây.

1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền việt 2022

1. Nhân dân tệ là gì?

Nhân dân tệ là đồng tiền chính thức được sử dụng khắp cả nước của Trung Quốc, được phát hành bởi ngân hàng Nhân dân Trung Quốc vào năm 1984. Trên mặt tờ tiền nhân dân tệ là hình của chủ tịch Mao Trạch Đông.

Nhân dân tệ được viết tắt là CNY (China Yuan) theo tiêu chuẩn ISO – 4217 và RMB (RENMINBI) theo quy ước quốc tế. Đồng Nhân dân tệ gồm Yuan (Nguyên), Jiao (Giác) và Fen (Phân). 

Trong đó: 1 Yuan = 10 Jiao = 100 Fen. 

Tương đương với: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu.

Xem thêm: Những điều cần biết khi làm thẻ ngân hàng

Tuy nhiên, Hồng Kông và Macau không sử dụng đồng Nhân dân tệ mà sử dụng đồng tiền chính của mình tệ bởi vì liên quan đến chính trị. Hồng Kông sử dụng “đô la Hồng Kông”, Macao sử dụng đồng Pataca.

1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền việt 2022

1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt

2. Các mệnh giá của đồng Nhân dân tệ

Trung Quốc sử dụng 2 loại tiền giấy và tiền xu. 1 hào là mệnh giá thấp nhấp và cao nhất là 100 tệ. 

Các mệnh giá của tiền giấy bao gồm: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ, 100 tệ.

Các mệnh giá của tiền xu bao gồm: 1 hào, 2 hào, 5 hào, 1 tệ tiền xu. 

1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền việt 2022

Các mệnh giá Nhân dân tệ

3. 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? 1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Dựa theo tỉ giá thế giới ngày 03/2023, tỷ giá giá giữa đồng Nhân dân tệ và đồng Việt Nam là 3451, có nghĩa là 1 tệ Trung Quốc bằng 3451 VNĐ. 

1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền việt 2022

1 tệ = vnd 2023

Khi muốn quy đổi từ đồng Nhân dân tệ sang tiền Việt Nam, ta sử dụng công thức sau:

Nhân dân tệ (CNY)= Giá trị tiền Việt Nam (VND) x 3482

Như vậy có thể dễ dàng quy đổi ra 1 tệ = vnd:

  • 1 CNY (1 Tệ) = 3451 VNĐ
  • 10 CNY (10 Tệ) = 34510 VNĐ
  • 100 CNY (100 Tệ) = 345100 VNĐ
  • 1.000 CNY (1000 Tệ)= 3451 000 VNĐ
  • 10.000 CNY (1 vạn Tệ) = 34.730.000 VNĐ
  • 1.000.000 CNY (1 triệu Tệ) = 3.475.000.000 VNĐ

Tuy nhiên tỉ giá giữa Nhân dân tệ và Việt Nam đồng sẽ luôn thay đổi theo thời gian tùy thuộc vào các vấn đề liên quan đến kinh tế, xã hội hoặc các vấn đề khác trên thế giới. Chính vì thế, để biết chính xác 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 100 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, bạn cần theo dõi bảng tỉ giá từ các ngân hàng nhà nước và chính thống ở 2 trang web sau.

  1. Trang web của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (State Bank of Vietnam): Trang web này cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái chính thức của Việt Nam.
  2. Trang web của Tổng Cục Hải quan (General Department of Customs): Trang web này cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái để tính thuế hải quan cho hàng hóa xuất nhập khẩu.

4. Vì sao cần phải theo dõi tỉ giá Nhân dân tệ

Nhu cầu chuyển tiền cho người quen hoặc nhu cầu nhập hàng giữ hai nước Việt Nam và Trung Quốc rất phổ biến. Do đó, nếu lĩnh vực kinh doanh của bạn có liên quan đến Trung Quốc và phải giao dịch với Trung Quốc thì việc cập nhật tỉ giá đồng Nhân dân tệ là điều rất cần thiết vì nó ảnh hưởng đến giá trị của hàng hóa kinh doanh đầu ra đầu vào.

Ngoài ra, nếu bạn đam mê du lịch Trung Quốc thì bạn cần lưu ý rằng Trung Quốc không chấp nhận thanh toán bằng tiền Việt Nam. Hơn nữa, họ chỉ chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt, rất ít nơi chấp nhận thanh toán bằng thẻ Visa, Mastercard,… Do đó, khi đi du lịch, bạn cần mang theo một số tiền mặt nhất định để thanh toán. 

1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền việt 2022

Cần đổi tiền sang Nhân dân tệ trước khi sang Trung Quốc

5. Địa điểm đổi Nhân dân tệ uy tín

Nếu như bạn muốn đổi Nhân dân tệ sang tiền Việt Nam mà không biết nên đổi ở đâu thì dưới đây là danh sách những nơi đổi tiền uy tín dành cho bạn.

– Đổi nhân dân tệ tại Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng và các thành phố khác: Nơi dễ dàng nhất mà bạn có thể đổi từ Nhân dân tệ sang Việt Nam đồng là các ngân hàng thương mại cổ phần như: Vietcombank, MB Bank, TP Bank, Sacombank, Eximbank,..

– Đổi nhân dân tệ tại khu vực biên giới và các tỉnh thành: Bạn có thể đến Các chi nhánh ngân hàng gần nhất hoặc các điểm giao dịch/đổi tiền gần tại cửa khẩu.

1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền việt 2022

6. Một số lưu ý khi sử dụng Nhân dân Tệ Trung Quốc

  • Trước khi sang Trung Quốc, bạn nên đổi tiền Việt sang Nhân dân tệ ở Việt Nam vì thủ tục đổi tiền tại Trung Quốc sẽ khó khăn đồng thời chênh lệch tỉ giá cao hơn so với Việt Nam.
  • Chỉ được mang tối đa 5000 USD tiền mặt từ Việt Nam sang Trung Quốc. Nếu muốn mang nhiều hơn thì bắt buộc phải khai báo với hải quan.
  • Bạn nên mang theo một bản photo passport để có thể đổi tiền tại các ngân hàng Trung Quốc khi có như cầu.
  • Nếu bạn chọn đi taxi tại Trung Quốc, bạn nên chuẩn bị tiền xu để thanh toán bởi vì nếu thanh toán bằngtờ tiền mặt quá lớn, tài xế có thể sẽ không đủ tiền để thối lại.

Bài viết trên đã giúp bạn hiểu thêm về Nhân dân tệ cũng như  biết 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho bạn khi bạn có như cầu sử dụng đồng nhân dân tệ.

1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt 2022?

1 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.428 VND 1000 CNY =3.428.000 VND. 10.000 CNY (1 vạn Tệ) = 34.280.000 VND. 100.000 CNY (10 vạn Tệ) = 342.800.000 VND.

1 Yuan đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 CNY = 3.417,65 VND Đổi 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 Yuan là tiền gì?

Nhân dân tệ (chữ Hán giản thể: 人民币, bính âm: rénmínbì, viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB) là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (nhưng không sử dụng chính thức ở Hong Kong và Macau).

50 RMB bao nhiêu tiền Việt?

Wise cho bạn tỷ giá chuyển đổi thực, để bạn có thể tiết kiệm đáng kể khi chuyển khoản quốc tế. ... Bạn có đang trả quá nhiều tiền cho ngân hàng?.