Xoài đọc Tiếng Anh là gì

Từ vựng trái cây bằng tiếng Anh:

Xoài đọc Tiếng Anh là gì

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Avocado /ævə´ka:dou/: bơ

Xoài đọc Tiếng Anh là gì

Apple /æpl/: táo

Orange /ɒrɪndʒ/: cam

banana /bənɑ:nə/: chuối

Grape /greɪp/: nho

Grapefruit /greipfru:t/: bưởi

Starfruit /stɑ:r.fru:t/: khế

Mango /´mæηgou/: xoài

Pineapple /pain,æpl/: dứa, thơm

Mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt

Mandarin /mændərin/: quýt

Kiwi fruit /ki:wi:fru:t/: kiwi

Kumquat /kʌmkwɔt/: quất

Jackfruit /dʒæk,fru:t/: mít

Durian /´duəriən/: sầu riêng

Lemon /´lemən/: chanh vàng

Lime /laim/: chanh vỏ xanh

Papaya /pə´paiə/: đu đủ

Soursop /sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm

Custard-apple /kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)

Plum /plʌm/: mận

Apricot /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ

Peach /pitʃ/: đào

Cherry /´tʃeri/: anh đào

Coconut /koukənʌt/: dừa

Guava /´gwa:və/: ổi

Pear /peə/: lê

Fig /fig/: sung

Bài viết tên tiếng Anh của các loại trái cây được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên tiếng Anh SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn