Xơ staple tái tạo là gì


Sách điện từ, Luận văn, đồ án, Tài liệu .Miễn phí    www.videobook.vn Page 432
5515.13.00 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
m
2
5 5
12 18
10
5515.19.00 - - Loại khác
m
2
5 5
12 18
10
- Từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic:
5515.21.00 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với sợi filament nhân tạo m
2
5 5
12 18
10
5515.22.00 - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
m
2
5 5
12 18
10
5515.29.00 - - Loại khác
m
2
5 5
12 18
10
- Vải dệt thoi khác: 5515.91.00
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
m
2
5 5
12 18
10
5515.99 - - Loại khác:
5515.99.10 - - - Pha chủ yếu hoặc duy nhất với
lông cừu hoặc lông động vật loại mịn m
2
5 5
12 18
10
5515.99.90 - - - Loại khác
m
2
5 5
12 18
10

55.16 Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo.


- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85 trở lên:
5516.11.00 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
m
2
5 5
12 18
10
5516.12.00 - - Đã nhuộm
m
2
5 5
12 18
10
5516.13.00 - - Từ các sợi có các màu khác nhau
m
2
5 5
12 18
10
5516.14.00 - - Đã in
m
2
5 5
12 18
10
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85, được pha chủ yếu hoặc pha duy
nhất với sợi filament tái tạo:
5516.21.00 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
m
2
5 5
12 18
10
5516.22.00 - - Đã nhuộm
m
2
5 5
12 18
10
5516.23.00 - - Từ các sợi có các màu khác nhau
m
2
5 5
12 18
10
5516.24.00 - - Đã in
m
2
5 5
12 18
10
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85, được pha chủ yếu hoặc pha duy
nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
5516.31.00 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
m
2
5 5
12 18
10
5516.32.00 - - Đã nhuộm
m
2
5 5
12 18
10
5516.33.00 - - Từ các sợi có các màu khác nhau
m
2
5 5
12 18
10
5516.34.00 - - Đã in
m
2
5 5
12 18
10
Sách điện từ, Luận văn, đồ án, Tài liệu .Miễn phí    www.videobook.vn Page 433
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85, được pha chủ yếu hoặc pha duy
nhất với bông:
5516.41.00 - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
m
2
5 5
12 18
10
5516.42.00 - - Đã nhuộm
m
2
5 5
12 18
10
5516.43.00 - - Từ các sợi có các màu khác nhau
m
2
5 5
12 18
10
5516.44.00 - - Đã in
m
2
5 5
12 18
10
- Loại khác: 5516.91.00
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng m
2
5 5
12 18
10
5516.92.00 - - Đã nhuộm
m
2
5 5
12 18
10
5516.93.00 - - Từ các sợi có các màu khác nhau
m
2
5 5
12 18
10
5516.94.00 - - Đã in
m
2
5 5
12 18
10
CHƯƠNG 56
MỀN XƠ, PHỚT VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÔNG DỆT; CÁC LOẠI SỢI ĐẶC BIỆT; SỢI XE, SỢI COÓC CORDAGE, SỢI XOẮN THỪNG VÀ SỢI CÁP VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
Chú giải.
1.
Chương này không bao gồm:
a
Men xơ, phớt hoặc các sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chất hoặc các chế phẩm ví dụ, nước hoa hoặc mỹ phẩm thuộc Chương 33, xà phòng hoặc các chất tẩy thuộc nhóm 34.01, các
chất  đánh  bóng,  kem  hoặc  các  chế  phẩm  tương  tự  thuộc  nhóm  34.05,  các  chất  làm  mềm  vải  thuộc  nhóm 38.09 ở đó vật liệu dệt chỉ được thể hiện như vật tải;
b
Các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11;.
c
Bột  hoặc  hạt  mài  tự  nhiên  hoặc  nhân  tạo,  bồi  trên  nền  phớt  hoặc  trên  nền  sản  phẩm  không  dệt  nhóm 68.05;
d
Mica đã liên kết khối hoặc tái chế, bồi trên nền phớt hoặc trên nền vật liệu không dệt nhóm 68.14; hoặc
e
Lá kim loại bồi trên nền phớt hoặc bồi trên vật liệu không dệt thường Phần XIV hoăc XV.
2.
Thuật ngữ phớt kể cả phớt xuyên kim needleloom và vải được cấu tạo từ một màng bằng xơ dệt được liên kết tốt hơn do khâu đính chính xơ của màng đó.
3.
Các nhóm 56.02 và 56.03 bao gồm phớt và các sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic  hoặc  cao  su  bất  kể  tính  chất  của  các  vật  liệu  này  đặc  hoặc  xốp.  Nhóm  56.03  cũng  kể  cả  các  sản
phẩm khơng dệt trong đó plastic hoặc cao su tạo thành chất kết dính. Tuy nhiên, các nhóm 56.02 và 56.03, không bao gồm:
a
Phớt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su, có chứa vật liệu dệt từ 50 trở xuống tính theo trọng lượng hoặc phớt đã bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su Chương 39 hoặc 40;
b
Sản phẩm khơng dệt, hoặc bọc hồn tồn bằng plastic hoặc cao su, hoặc tráng hoăc phủ cả hai mặt bằng vật liệu trên, với điều kiện là việc tráng hoặc phủ như vậy có thể nhìn thấy được bằng mắt thường mà không
cần quan tâm đến sự biến đổi về màu sắc Chương 39 hoặc 40; hoặc
Sách điện từ, Luận văn, đồ án, Tài liệu .Miễn phí    www.videobook.vn Page 434
c
Tấm,  bản  mỏng  hoặc  dải  bằng  plastic  xốp  hoặc  cao  su  xốp  kết  hợp  với  phớt  hoặc  vật  liệu  khơng  dệt. trong đó vật liệu dệt chỉ đơn thuần là vật liệu để gia cố Chương 39 hoặc 40.
4.Nhóm  56.04  khơng  bao  gồm  sợi  dệt,  hoặc  sợi  dạng  dai  hoặc  các  dạng  tương  tự  thuộc  nhóm  54.04  hoặc 54.05,  trong  đó  chất  ngâm  tẩm,  tráng  hoặc  phủ  khơng  thể  nhìn  được  bằng  mắt  thường  thường  thuộc  các
Chương từ 50 đên 55; theo mục đích của phần này, khơng cần quan tâm đến bất cứ sự thay đổi nào về màu sắc.
MÃ SỐ MƠ TẢ HÀNG HĨA
ĐƠN VỊ
TÍNH CFPT
AFTA THUẾ SUẤT
MFN- WTO VAT
2012 2012
ƯU ĐÃI
THÔNG THƯỜNG
1+2+3+4 5
6 7
8 9
10 11

56.01 Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và