Xiang tiếng Trung là gì

Phân biệt 朝 向 /Cháo xiàng


释义 (Shìyì ) :

朝和向都表示动作的方向,宾语可以是方位处所词,也可以是人或者物体的名词,用朝的句子都可以用向替换。

Cháo hé xiàng dōu biǎoshì dòngzuò de fāngxiàng, bīnyǔ kěyǐ shì fāngwèi chùsuǒ cí, yě kěyǐ shì rén huòzhě wùtǐ de míngcí, yòng cháo de jùzi dōu kěyǐ yòng xiàng tìhuàn.

Giải nghĩa:
Đều là động từ chỉ phương hướng, tân ngữ có thể là từ chỉ địa điểm, cũng có thể là danh từ người hoặc vật, dùng 朝có thể thay thế cho 向

Tổng hợp tài liệuhoc tieng trung theo chu de

例如 (Lìrú ):
Ví dụ :

1.我们家的窗户朝南,所以光线特别好。(我们家的窗户向南,所以光线特别好.)
Wǒmen jiā de chuānghù cháo nán, suǒyǐ guāngxiàn tèbié hǎo. (Wǒmen jiā de chuānghù xiàng nán, suǒyǐ guāngxiàn tèbié hǎo.)
Cửa số Nhà của chúng tôi hướng Nam, nên tia nắng rất tốt.

2.我向玛丽借了一本语法书。(×我朝玛丽借了一本语法书.)
Wǒ xiàng mǎlì jièle yī běn yǔfǎ shū. (×Wǒ cháo mǎlì jièle yī běn yǔfǎ shū.)
Tôi đã mượn của Mary môt cuốn sách ngữ pháp.

3.遇到困难的时候要朝好的方面想想,增加自己的信心和勇气。(遇到困难的时候要向好的方面想想,增加自己的信心和勇气.)
Yù dào kùnnán de shíhou yào cháo hǎo de fāngmiàn xiǎng xiǎng, zēngjiā zìjǐ de xìnxīn hé yǒngqì. (Yù dào kùnnán de shíhou yào xiàng hǎo de fāngmiàn xiǎng xiǎng, zēngjiā zìjǐ de xìnxīn hé yǒngqì.)
Khi gặp phải khó khăn, bạn nên nghĩ về hướng tích cực, sốc lại sự tự tin và dũng cảm của bản thân mình.

4.天安门坐北朝南。(×天安门坐北向南.)
Tiān'ānmén zuò běicháo nán. (×Tiān'ānmén zuò běixiàng nán.)
Thiên An Môn nằm ở hướng Bắc Nam.

5.他上车后朝我挥了挥手。(他上车后朝我挥了挥手.)
Tā shàng chē hòu cháo wǒ huīle huīshǒu. (Tā shàng chē hòu cháo wǒ huīle huīshǒu.)
Sau khi lên xe anh ta vẫy tay chào tôi.

6.我们应该向她学习。(×我们应该朝她学习.)
Wǒmen yīnggāi xiàng tā xuéxí. (×Wǒmen yīnggāi cháo tā xuéxí.)
Chúng ta nên học tập cô ấy.


Chúc các bạn học tiếng trung quốchiệu quả với bài viết của trung tâm

Video liên quan

Chủ đề