- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
Bài 1
Task 1 Rearrange the words to make correct sentences.
[ Sắp xếp lại các từđể tạo thành câuđúng]
Lời giải chi tiết:
1. We're/time/great/here/having/a/in Cambodia/!
Đáp án:We're having a great time here in Cambodia!
Giải thích: Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn ==> diễn tả việc đang diễn ra
Tạm dịch:Chúng em đang có khoảng thời gian tuyệt vời ở Campuchia.
2. The/lovely/weather/has been/.
Đáp án:The weather has been lovely.
Giải thích: một hành động diễn ra tại thời hiện tại nhưng chưa xác định thời điểm ==> hiện tại hoàn thành
Tạm dịch:Thời tiết dễ chịu.
3. The/good/is/food/.
Đáp án:The food is good.
Giải thích: diễn tả sự thật hiện tại ==> hiện tại đơn
Tạm dịch:Thức ăn ngon.
4. local/friendlỵ/The/are/people/.
Đáp án:The local people are friendly.
Giải thích:diễn tả sự thật hiện tại ==> hiện tại đơn
Tạm dịch:Dân địa phương thân thiện.
5. We've/Angkor Wat and Angkor Thom/visited/.
Đáp án:We've visited Angkor Wat and Angkor Thom.
Giải thích:một hành động diễn ra tại thời hiện tại nhưng chưa xác định thời điểm ==> hiện tại hoàn thành
Tạm dịch:Chúng em đã đến Angkor Wat và Angkor Thom.
6. fabulous/They're/so/!
Đáp án:They're so fabulous!
Giải thích:diễn tả sự thật hiện tại ==> hiện tại đơn
Tạm dịch:Chúng rất hùng vĩ.
7. Send/to Mum and Dad/our love/.
Đáp án:Send our love to Mum and Dad.
Giải thích: dùng động từ nguyên thể đứng đầu câu ==> câu mệnh lệnh
Tạm dịch:Gửi lời hỏi thăm của chúng em đến bố mẹ nhé!
Bài 2
Task 2 Use the information in 1 to answer the following questions.
[ Sử dụng thông tinở bài 1để trả lời những câu hỏi sau đây]
Lời giải chi tiết:
1. Where are Ha and Phong?[ Hà và Phongđangởđâu?]
Đáp án:They are in Cambodia
Giải thích:We're having a great time here in Cambodia!
2. Do they like the weather and the food? Why?[ Họ có thích thời tiết và thức ănởđó không? Tại sao?]
Đáp án:Yes, they do, because the weather has been lovely and the food is good.
Giải thích:The weather has been lovely.
3. What do Ha and Phong think about the local people?[ Hà và Phong nghĩ gì vềdânđịa phương?]
Đáp án:They think the local people are friendly.
Giải thích:The local people are friendly.
4. What have Ha and Phong done?[ Hà và Phongđã làm gì?]
Đáp án:They have visited Angkor Wat and Angkor Thom.
Giải thích:We've visited Angkor Wat and Angkor Thom.
5. Do they like it? How do you know?[ Họ có thích nó không? Làm sao bạn biết?]
Đáp án:Yes, they do, because they say the temples are fabulous.
Giải thích:They're so fabulous!
Bài 3
Task 3. Complete the postcard
[ Hoàn thành bưu thiếp]
Lời giải chi tiết:
Đápán:
1. having
Giải thích: be + Ving ==> thì hiện tại tiếp diễn
2. Sun
Giải thích: Sun (mặt trời)
3. white
Giải thích: white sand (cát trắng)
4. eaten
Giải thích: have + V3 ==> thì hiện tại hoàn thành
5. go
Giải thích:
diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will + V nguyên thể
6. Wish
Giải thích: wish (mong ước)
Tạm dịch:
Ted thân mến,
Đây là Nha Trang! Mình đang có khoảng thời gian rất vui ở đây! Mặt trời đang chiếu nắng mọi lúc, và biển cũng sạch nữa: biển xanh và cát trắng! Hôm nay mình ăn cua. Chúng ngon lắm. Ngày mai mình sẽ đến đảo HÒn Tre. Mình ước mình bạn cũng ở đây.
Yêu bạn,
Mary