Trong Tiếng Anh, có rất nhiều từ mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Để có thể nắm hết được nghĩa cũng như cách trong câu không phải là chuyện dễ dàng. Nhưng sẽ trở nên dễ hơn nếu có sự giúp đỡ của StudyTiengAnh. Hôm nay, chúng ta sẽ học từ mới Pattern với rất nhiều nhiệm vụ và mang nhiều tầng nghĩa khác nhau nhé!!!! pattern trong tiếng Anh Show 1. Pattern trong Tiếng Việt có nghĩa là gì?Pattern Cách phát âm:/ˈpæt.ən/ Loại từ: danh từ đếm được, tính từ hoặc ngoại động từ Định nghĩa: Các nghĩa của Pattern khi làm danh từ trong câu Pattern ( danh từ đếm được): mô hình, một cách cụ thể trong đó việc gì đó được thực hiện, được tổ chức hoặc xảy ra.
Pattern ( danh từ đếm được): hoa văn,bất kỳ sự sắp xếp lặp lại thường xuyên nào , đặc biệt là một thiết kế được tạo ra từ các đường nét , hình dạng hoặc màu sắc lặp lại trên một bề mặt.
Pattern( danh từ đếm được) thường được dùng số ít: mẫu, một cái gì đó được sử dụng làm ví dụ , đặc biệt là để sao chép.
Pattern ( danh từ đếm được): khuôn, một bản vẽ hoặc hình dạng được sử dụng để chỉ cách làm một cái gì đó.
Nghĩa của từ pattern được dùng làm tính từ trong câu: Pattern( tính từ): từ được dùng trong danh từ ghép và được dùng để nói về chứng rụng tóc ở phía trên và dưới của đầu.
Nghĩa của từ pattern được dùng làm động từ trong câu: Pattern( động từ): được sao chép từ thứ gì đó hoặc rất giống với thứ gì đó
2. Cách dùng từ pattern như danh từ trong câu:pattern trong tiếng Anh [Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
Đối với câu này, từ pattern là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be is.
Đối với câu này, từpatterns là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sử dụng động từ to be are. [Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
Đối với câu này, từ the scheme là tân ngữ trong câu sau động từ [Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
Đối với câu này, từ pattern làm bổ ngữ cho chủ ngữ The most essential thing in the process. [Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
Đối với câu này, từ in là giới từ và đứng sau nó là danh từ the family pattern trend. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu. [Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
Đối với câu này, từ pattern bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là this thing giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn. 3. Các từ kết hợp với pattern trong câu:pattern trong tiếng Anh Pattern kết hợp với động từ:
Các động từ: design, make, print, produce, weave
Pattern kết hợp với tính từ:
Các tính từ: basic, existing, familiar, normal, predictable, regular, set, traditional, changing, ever-changing,complex, main, overall, behaviour, employment, weather.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ pattern trong tiếng Anh!!! |