Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 tập 1

Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 18 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 18 bài 99 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

Viết

Đọc

 \({3 \over 4}\) kg

Ba phần tư ki – lô – gam

 \({1 \over 4}\) giờ 
 \( 11 \over 25\) m

Viết

Đọc

\( 1 \over 5\) tấn

Một phần hai ki – lô – mét vuông

\( 2 \over 3\) m2

2. Viết thành phân số có mẫu là 3 (theo mẫu)

Mẫu: 

\(\eqalign{ & 4 = {{12} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 = {{…..} \over {…..}} \cr

& 9 = {{…..} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,10 = {{….} \over {….}} \cr} \)

3. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm

\(\eqalign{ & {4 \over 3}…1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}}….1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}}….1 \cr & 1…{3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1….{{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1….{{99} \over {100}} \cr

& {4 \over 3}…{3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}}….{{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}}…..{{99} \over {100}}\, \cr} \)

4. Chia đều 5 lít sữa và 10 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít sữa?

5. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 tập 1

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 tập 1

1. 

Viết

Quảng cáo

Đọc

  \( 3 \over 4\) kg

Ba phần tư ki – lô – gam

 \( 1 \over 4 \) giờ

Một phần tư giờ

  \( 11 \over 25\) m

Mười hai phần hai mươi lăm mét

Viết

Đọc

\( 1 \over 5\) tấn

Một phần năm tấn

\( 1 \over 2\) km2

Một phần hai ki – lô – mét vuông

\( 2 \over 3\) m2

Hai phần ba mét vuông

2

\(\eqalign{ & 4 = {{12} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,5 = {{15} \over 3} \cr

& 9 = {{27} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,10 = {{30} \over 3} \cr} \)

3. 

\(\eqalign{ & {4 \over 3} > 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}} > 1 \cr & 1 > {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 < {{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1 > {{99} \over {100}} \cr

& {4 \over 3} > {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}} < {{11} \over 9}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{100} \over {99}} > {{99} \over {100}}\, \cr} \)

4. 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 tập 1

Số lít sữa có trong mỗi chai là:

\(5:10 = {5 \over {10}}\) (lít)

Đáp số: \({5 \over {10}}\) (lít sữa)

5.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 tập 1

Câu 1, 2, 3, 4 trang 18 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 4. Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:

1. Điền dấu >, <, =

989 … 999

85 197 … 85192

2002 … 999

85192 … 85 187

4289…4200 + 89

85 187 …85 187

2. Các số 7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn là:……………………………………

b) Từ lớn đến bé là:…………………………………………………………….

3. a) Khoanh vào số bé nhất:

 9281 ;         2981 ;          2819;           2891.

 b) Khoanh vào số lớn nhất:

 58 243 ;       82 435 ;         58 234 ;        84 325.   

4. Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:

Lan cao: 1m 35cm = 135cm

Liên cao: 1m 4dm = 140cm

Hùng cao: 1m47cm = 147cm

Cường cao: 141cm = 141cm

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 tập 1

Viết tên các bạn đó lần lượt theo thứ tự:

a) Từ cao đến thấp                                                                   

b) Từ thấp đến cao

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 tập 1

1. Điền >, <, =

989 < 999

85 197 > 85192

Quảng cáo

2002 > 999

85192 > 85 187

4289 = 4200 + 89

85 187 > 85 187

2. Các số 7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn là: 7638 ; 7683 ; 7836 ; 7863.

b) Từ lớn đến bé là: 7863 ; 7836 ; 7683 ; 7638.

3. a) Khoanh vào số bé nhất: 2819

b) Khoanh vào số lớn nhất: 84 325

4. Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:

Lan cao: 1m 35cm = 135cm

Liên cao: 1m 4dm = 140cm

Hùng cao: 1m47cm = 147cm

Cường cao: 141cm = 141cm

Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự:

a) Từ cao đến thấp

b) Từ thấp đến cao

Hùng

Cường

Liên

Lan

Lan

Liên

Cường

Hùng



  • Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 tập 1
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Bài 4 trang 18 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:

Lan cao: 1m 35cm = 135cm

Liên cao: 1m 4dm = 140cm

Hùng cao: 1m 47cm = 147cm

Cường cao: 141cm = 141 cm

Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự:

a) Từ cao đến thấp ;

b) Từ thấp đến cao.

Quảng cáo

Phương pháp giải:

Đổi các số đo về cùng đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau, sau đó sắp xêp tên các bạn theo thứ tự từ cao đến thấp hoặc từ thấp đến cao.

Lời giải:

Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:

Lan cao: 1m 35cm = 135cm

Liên cao: 1m 4dm = 140cm

Hùng cao: 1m 47cm = 147cm

Cường cao: 141cm = 141cm

Ta có : 135cm < 140cm < 141cm < 147cm.

Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự:

a)Từ cao đến thấp ;

Hùng

Cường

Liên

Lan

b) Từ thấp đến cao.

Lan

Liên

Cường

Hùng

Quảng cáo

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 tập 1
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 tập 1

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 tập 1

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 tập 1

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 tập 1

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 tập 1

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

bai-16-so-sanh-va-xep-thu-tu-cac-so-tu-nhien.jsp