Vở bài tập toán lớp 3 bài 10 trang 12

Prev Article Next Article

CTY TNHH TƯ VẤN & ĐÀO TẠO ĐẠI HƯNG – Tư Vấn Và Đào Tạo: ISO/ HACCP/ GMP/ 5S/ Kaizen/ OHSAS/ TQM/ KPI/ QMS/ TPM/ …

source

Xem ngay video TOÁN LỚP 3 – VỞ BÀI TẬP 1 (Bài 10/ Trang 12) – LUYỆN TẬP – Thầy Master Nhựt

CTY TNHH TƯ VẤN & ĐÀO TẠO ĐẠI HƯNG – Tư Vấn Và Đào Tạo: ISO/ HACCP/ GMP/ 5S/ Kaizen/ OHSAS/ TQM/ KPI/ QMS/ TPM/ …

TOÁN LỚP 3 – VỞ BÀI TẬP 1 (Bài 10/ Trang 12) – LUYỆN TẬP – Thầy Master Nhựt “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=uzP2WOvp0No

Tags của TOÁN LỚP 3 – VỞ BÀI TẬP 1 (Bài 10/ Trang 12) – LUYỆN TẬP – Thầy Master Nhựt: #TOÁN #LỚP #VỞ #BÀI #TẬP #Bài #Trang #LUYỆN #TẬP #Thầy #Master #Nhựt

Bài viết TOÁN LỚP 3 – VỞ BÀI TẬP 1 (Bài 10/ Trang 12) – LUYỆN TẬP – Thầy Master Nhựt có nội dung như sau: CTY TNHH TƯ VẤN & ĐÀO TẠO ĐẠI HƯNG – Tư Vấn Và Đào Tạo: ISO/ HACCP/ GMP/ 5S/ Kaizen/ OHSAS/ TQM/ KPI/ QMS/ TPM/ …

Vở bài tập toán lớp 3 bài 10 trang 12

Từ khóa của TOÁN LỚP 3 – VỞ BÀI TẬP 1 (Bài 10/ Trang 12) – LUYỆN TẬP – Thầy Master Nhựt: toán lớp 12

Thông tin khác của TOÁN LỚP 3 – VỞ BÀI TẬP 1 (Bài 10/ Trang 12) – LUYỆN TẬP – Thầy Master Nhựt:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-07-04 16:00:10 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=uzP2WOvp0No , thẻ tag: #TOÁN #LỚP #VỞ #BÀI #TẬP #Bài #Trang #LUYỆN #TẬP #Thầy #Master #Nhựt

Cảm ơn bạn đã xem video: TOÁN LỚP 3 – VỞ BÀI TẬP 1 (Bài 10/ Trang 12) – LUYỆN TẬP – Thầy Master Nhựt.

Prev Article Next Article

7 bàn Tính: a) 4x7 + 222 = 28 + 222 = 250 c) 200x2 : 2 = 400 : 2 = 200 Tô màu 4 số con vịt: 3 Bài 10. LUYỆN TẬP b) 40 : 5 + 405 = 8 + 405 = 413 Mỗi con thỏ có 2 cái tai và 4 cái chân. Hỏi 5 con thỏ có: Bao nhiêu cái tai? Bao nhiêu cái chân? Bài giải Số tai của 5 con thỏ có : 2x5 =10 (tai) Số’ chân của 5 con thỏ có: 4x5 =20 (chân) Đáp số: 10 tai thỏ 20 chân thỏ Xếp 4 hình tam giác thành hình “cái mũ”: Với các số 2, 4, 8 và dấu X, =, em viết được các phép tính đúng là: 2x4=8 8:2 = 4 4x2=8 8:4 = 2

1. Tính

1. Tính :

a. 4 ⨯ 7 + 222

b. 40 : 5 + 405

c. 200 ⨯ 2 : 2

2. Tô màu \({1 \over 3}\) số con vịt :

Vở bài tập toán lớp 3 bài 10 trang 12

3. Mỗi con thỏ có 2 cái tai và 4 cái chân. Hỏi 5 con thỏ có:

a. Bao nhiêu cái tai ?

b. Bao nhiêu cái chân ?

Vở bài tập toán lớp 3 bài 10 trang 12

4. Xếp 4 hình tam giác thành hình “cái mũ” :

Vở bài tập toán lớp 3 bài 10 trang 12

5. Với các số 2, 4, 8 và dấu ⨯, :, =, em viết được phép tính đúng là :

Bài giải

1. a. 4 ⨯ 7 + 222 = 28 + 222

                            = 250

b. 40 : 5 + 405 = 8 + 405

                        = 413

c. 200 ⨯ 2 : 2 = 400 : 2

                       = 200

2.

Vở bài tập toán lớp 3 bài 10 trang 12

3.

Bài giải

a. Số tai của 5 con thỏ có :

2 ⨯ 5 = 10 (tai)

b. Số chân của 5 con thỏ có :

4 ⨯ 5 = 20 (chân)

Đáp số : 10 tai thỏ

               20 chân thỏ

4. 

Vở bài tập toán lớp 3 bài 10 trang 12

5.

2 ⨯ 4 = 8

4 ⨯ 2 = 8

8 : 2 = 4

8 : 4 = 2

 Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Vở bài tập toán lớp 3 bài 10 trang 12

Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Vở bài tập toán lớp 3 bài 10 trang 12
Vở bài tập toán lớp 3 bài 10 trang 12
Vở bài tập toán lớp 3 bài 10 trang 12

Xem thêm tại đây: Bài 10. Luyện tập

Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 12 bài 95 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. 1. Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm :

1. Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm :

a. 999 ….. 1000                                   b. 9999 ….. 9998

3000 ….. 2999                                     9998 ….. 9990 + 8

8972 ….. 8972                                     2009 ….. 2010

500 + 5 ….. 5005                                 7351 ….. 7153

2. Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm :

a. 1kg ….. 999g                          b. 59 phút ….. 1 giờ

690m ….. 1km                           65 phút ….. 1 giờ

800cm ….. 8m                            60 phút ….. 1 giờ

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a. Số lớn nhất trong các số 9685, 9658, 9865, 9856 là :

A. 9685

B. 9658

C. 9865

D. 9856

b. Số bé nhất trong các số 4502, 4052, 4250, 4520 là :

A. 4502

B. 4052

C. 4250

D. 4520

4. Xác định trung điểm M, N, P, Q của các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD. Hai đoạn thẳng MP và NQ cắt nhau tại O tạo thành bốn hình vuông bé. Tính chu vi hình vuông AMOQ.

Vở bài tập toán lớp 3 bài 10 trang 12
q

Giải:

1.

a. 999 < 1000                                b. 9999 > 9998

3000 > 2999                                      9998 = 9990 + 8

8972 = 8972                                      2009 < 2010

500 + 5 < 5005                                  7351 > 7153

2.

a. 1kg > 999g                                    b. 59 phút < 1 giờ

690m < 1km                                          65 phút > 1 giờ

800cm = 8m                                          60 phút = 1 giờ

3.

a. Chọn đáp án C. 9865

b. Chọn đáp án B. 4052

4.

Vở bài tập toán lớp 3 bài 10 trang 12

Bài giải

Dùng thước đo hình vuông ABCD, có độ dài cạnh là 6cm.

\(AM = {1 \over 2}AB = 3cm\)

Chu vi hình vuông AMOQ là :

AM ⨯ 4 = 3 ⨯ 4 = 12 (cm)

Đáp số : 12cm

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Vở bài tập toán lớp 3 bài 10 trang 12

Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Vở bài tập toán lớp 3 bài 10 trang 12
Vở bài tập toán lớp 3 bài 10 trang 12
Vở bài tập toán lớp 3 bài 10 trang 12

Xem thêm tại đây: Bài 95. So sánh các số trong phạm vi 10 000