Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈvɪ.zə.tiɳ/
Hoa Kỳ | [ˈvɪ.zə.tiɳ] |
Danh từSửa đổi
visiting /ˈvɪ.zə.tiɳ/
- Sự thăm hỏi, sự thăm viếng.
Động từSửa đổi
visiting
- Phân từ hiện tại và hiện tại tiếp diễn của visit.
Chia động từSửa đổivisit
to visit | |||||
visiting | |||||
visited | |||||
visit | visit hoặc visitest¹ | visits hoặc visiteth¹ | visit | visit | visit |
visited | visited hoặc visitedst¹ | visited | visited | visited | visited |
will/shall²visit | will/shallvisit hoặc wilt/shalt¹visit | will/shallvisit | will/shallvisit | will/shallvisit | will/shallvisit |
visit | visit hoặc visitest¹ | visit | visit | visit | visit |
visited | visited | visited | visited | visited | visited |
weretovisit hoặc shouldvisit | weretovisit hoặc shouldvisit | weretovisit hoặc shouldvisit | weretovisit hoặc shouldvisit | weretovisit hoặc shouldvisit | weretovisit hoặc shouldvisit |
visit | lets visit | visit |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từSửa đổi
visiting /ˈvɪ.zə.tiɳ/
- Đang thăm, thăm viếng. the visiting team (thể dục,thể thao) đội bạn, đội kháchto be on visiting terms with; to have a visiting acquaintance with có quan hệ thăm hỏi với
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)