Viết về một chuyến du lịch bằng tiếng Trung

[Du lịch] Lên kế hoạch đi du lịch!

Hãy cùng trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên học về tình huống giao tiếp tiếng trung khi lên kế hoạch đi du lịch các bạn nhé:

这次休假去哪里?

Zhè cì xiūjià qù nǎlǐ?

Kỳ nghỉ phép lần này anh đi đâu?

想和家人一起去旅游。

Xiǎng hé jiārén yìqǐ qù lǚyóu.

Tôi muốn đi du lịch cũng người thân.

去哪里?

Qù nǎlǐ?

Đi đâu?

打算去国外旅行。

Dǎsuàn qù guówài lǚxíng.

Tôi định đi du lịch ở nước ngoài.

我想去一趟中国。

Wǒ xiǎng qù yí tàng Zhōngguó.

Tôi muốn sang Trung Quốc một chuyến.

你没有去过吗?

Nǐ méi yǒu qù guò ma?

Anh chưa đến đó à?

我去过了。

Wǒ qùguò le.

Tôi đến rồi.

孩子们没有去过。

Háizimen méi yǒu qù guò.

Bọn trẻ vẫn chưa được đi.

可能去个6天5夜吧。

Kěnéng qù ge 6 tiān 5 yè ba.

Chắc là đi 1 chuyến 6 ngày 5 đêm.

打算去北京和西安。

Dǎsuàn qù Běijīng hé Xī'ān.

Tôi định đến Bắc Kinh và Tây An.

4天3夜的话,就只能去北京了。

4 tiān 3 yè de huà, jiù zhǐ néng qù Běijīng le.

Nếu đi 4 ngày 3 đêm thì chỉ đi được mỗi Bắc Kinh thôi.

时间不够吧?

Shíjiān bú gòu ba?

Không đủ thời gian à?

想把北京看完都比较难。

Xiǎng bǎ Běijīng kàn wán dōu bǐjiào nán.

Muốn đi tham quan hết Bắc Kinh thì hơi khó.

中国要看的地方太多了。

Zhōngguó yào kàn de dìfāng tài duō le.

Trung Quốc có rất nhiều nơi nên đến tham quan.

就是大嘛!

Jiù shì dà ma!

Vì nó rộng mà!

我也想去西藏看看。

Wǒ yě xiǎng qù Xīzàng kànkan.

Tôi cũng muốn đến thăm Tây Tạng.

我也想去少林寺看看。

Wǒ yě xiǎng qù Shàolínsì kànkan.

Tôi cũng muốn đến thăm chùa Thiếu lâm tự.

我想去济州岛看看。

Wǒ xiǎng qù Jìzhōudǎo kànkan.

Tôi muốn đến thăm đảo Jeju.

计划夫妻俩一起去。

Jìhuà fūqī liǎ yīqǐ qù.

Hai vợ chồng dự định cùng đi.

回来后再休息一下。

Huílái hòu zài xiūxi yíxià.

Khi về còn nghỉ ngơi nữa.

我去年去欧洲旅行了。

Wǒ qùnián qù Ōuzhōu lǚxíng le.

Năm ngoái tôi đi du lịch châu Âu rồi.

我想明天去。

Wǒ xiǎng míngtiān qù.

Tôi muốn để sang năm mới đi.