Viết đoạn văn về sở thích bằng tiếng trung năm 2024

Tập viết các đoạn văn tiếng Trung giúp bạn trau dồi cách diễn đạt thành lời văn, củng cố từ vựng tiếng Trung khá dễ dàng và hiệu quả.

Viết văn tiếng Trung về Công việc hướng dẫn viên

Tiếng Trung

大家好,我是河方,今年我28岁,现在我在河内工作。我是一名导游三年了。

我选择这份工作因为当导游我可以交很多朋友,也能探索很多国家的风土人情。这太兴趣了吧。

我 在 SOFL 学 汉语。 我会好好学习汉语因为越来越多。另外,学好汉语的我就可以自由自在地去中国留学,还可以品尝这里的丰富食品。。。。

Phiên âm

Dàjiā hǎo, wǒ shì hé fāng, jīnnián wǒ 28 suì, xiànzài wǒ zài hénèi gōngzuò. Wǒ shì yī míng dǎoyóu sān niánle.

Wǒ xuǎnzé zhè fèn gōngzuò yīnwèi dāng dǎoyóu wǒ kěyǐ jiāo hěnduō péngyǒu, yě néng tànsuǒ hěnduō guójiā de fēngtǔ rénqíng. Zhè tài xìngqùle ba.

Wǒ zài SOFL xué hànyǔ. Wǒ huì hǎo hào xuéxí hànyǔ yīnwèi yuè lái yuè duō. Lìngwài, xuéhǎo hànyǔ de wǒ jiù kěyǐ zìyóu zìzài dì qù zhōngguó liúxué, hái kěyǐ pǐncháng zhèlǐ de fēngfù shípǐn....

Dịch nghĩa tiếng Việt

Xin chào mọi người. Tớ là Hà Phương, 28 tuổi hiện đang làm việc tại Hà Nội. Hiên tại tớ đang làm hướng dẫn viên du lịch. Tớ theo đuổi công việc này được 3 năm rồi.

Trở thành một hướng dẫn viên du lịch, tớ có cơ hội gặp gỡ nhiều người, có cơ hội tìm hiểu nhiều nền văn hóa khác nhau. Điều đó với tớ thật tuyệt vời.

Tớ đang học tiếng Trung tại SOFL. Và tớ sẽ cố gắng học thật giỏi tiếng Trung. Bởi vì hiện tại, ngày càng nhiều khách du lịch Trung Quốc tới Việt Nam. Ngoài ra, khi học giỏi tiếng Trung tớ có thể tự tin đi du lịch Trung Quốc, thưởng thức những món ăn phong phú nơi đây…

Trên đây là một đoạn viết văn tiếng Trung về công việc Hướng dẫn viên. Một trong những công việc khá nhiều bạn yêu thích. Công việc của bạn là gì? Cùng chia sẻ với SOFL qua một đoạn văn ngắn bằng tiếng Trung nhé.

Bạn có đam mê với các môn thể thao và muốn chia sẻ đam mê với những người bạn khác bằng tiếng Trung. Vậy hãy cùngtự học tiếng Trung tại nhà với các đoạn văn mẫu viết về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Trung nhé!

1. Bài viết tiếng Trung về sở thích bóng đá

  • Chữ Hán

我最喜欢的业余爱好是踢足球。在家完成家庭工作后,我通常会把很多空闲时间花在踢足球上。我从小就对踢足球很感兴趣,但是在我5岁的时候就开始学习如何踢得好。我5岁的时候上过一个班。我父亲问我在PTM的班主任我对足球的爱好。我的老师告诉,学校每天都有体育活动,这样你就可以接纳你的孩子了。现在,我真的很喜欢踢足球,参加校际比赛。

  • Pinyin

Wǒ zuì xǐhuān de yèyú àihào shì tī zúqiú. Zàijiā wánchéng jiātíng gōngzuò hòu, wǒ tōngcháng huì bǎ hěnduō kòngxián shíjiān huā zài tī zúqiú shàng. Wǒ cóngxiǎo jiù duì tī zúqiú hěn gǎn xìngqù, dànshì zài wǒ 5 suì de shíhòu jiù kāishǐ xuéxí rúhé tī dé hǎo. Wǒ 5 suì de shíhòu shàngguò yīgè bān. Wǒ fùqīn wèn wǒ zài PTM de bānzhǔrèn wǒ duì zúqiú de àihào. Wǒ de lǎoshī gàosù, xuéxiào měitiān dū yǒu tǐyù huódòng, zhèyàng nǐ jiù kěyǐ jiēnà nǐ de háizile. Xiànzài, wǒ zhēn de hěn xǐhuān tī zúqiú, cānjiā xiào jì bǐsài.

  • Dịch nghĩa

Sở thích yêu thích của tôi là chơi đá bóng vào thời gian rảnh. Sau khi hoàn thành hết bài tập về nhà, tôi hay dùng thời gian rảnh để chơi đá bóng. Tôi đã rất hứng thú với việc chơi bóng từ hồi còn rất nhỏ dẫu vệ tôi bắt đầu học cách chơi bóng tử tế khi tôi 5 tuổi. Tôi đi học khi toou 5 tuổi. Cha tôi nói với thầy giáo ở PTM của tôi về sở thích bóng đá của tôi. Và thầy tôi bảo ông rằng có 1 trung tâm thể thao nhỏ mở cử hàng ngày ở trường vì vậy anh có thể cho con trai mình tham gia. Giờ đây, tôi thật sự thích chơi bóng đá và tham gia vào các cuộc thi liên trường.

2. Bài viết tiếng Trung về sở thích nhảy

  • Chữ Hán

在业余时间,我喜欢跳舞。当我还是个小女孩的时候,我可以一直做。当我3岁的时候,我妈妈带我去舞蹈学校,我的第一件舞衣是一件浅粉色的连衣裙,就像一件三条腿的艺术家的连衣裙。我们小组的第一场表演是在我们五岁的时候,在那场表演中,我们就像企鹅一样,在过去的九年里,我们经常跳舞。我在一家舞蹈公司跳了九年舞。但现在你们都参加了另一个舞蹈团。

当我跳舞的时候,我忘记了其他的一切,我只专注于家务,它让我放松,它让我快乐,我想照顾我的身体和舞蹈,以增加你的条件。

但是现在我在高中,我没有时间跳舞,真的很难过,我记得我能跳舞的时候,我希望我有时间跳舞。

  • Pinyin

Zài yèyú shíjiān, wǒ xǐhuān tiàowǔ. Dāng wǒ háishì gè xiǎo nǚhái de shíhòu, wǒ kěyǐ yīzhí zuò. Dāng wǒ 3 suì de shíhòu, wǒ māmā dài wǒ qù wǔdǎo xuéxiào, wǒ de dì yī jiàn wǔ yī shì yī jiàn qiǎn fěnsè de liányīqún, jiù xiàng yī jiàn sāntiáo tuǐ de yìshùjiā de liányīqún. Wǒmen xiǎozǔ de dì yī chǎng biǎoyǎn shì zài wǒmen wǔ suì de shíhòu, zài nà chǎng biǎoyǎn zhōng, wǒmen jiù xiàng qì’é yīyàng, zài guòqù de jiǔ nián lǐ, wǒmen jīngcháng tiàowǔ. Wǒ zài yījiā wǔdǎo gōngsī tiàole jiǔ nián wǔ. Dàn xiànzài nǐmen dōu cānjiāle lìng yīgè wǔdǎo tuán.

Dāng wǒ tiàowǔ de shíhòu, wǒ wàngjìle qítā de yīqiè, wǒ zhǐ zhuānzhù yú jiāwù, tā ràng wǒ fàngsōng, tā ràng wǒ kuàilè, wǒ xiǎng zhàogù wǒ de shēntǐ hé wǔdǎo, yǐ zēngjiā nǐ de tiáojiàn.

Dànshì xiànzài wǒ zài gāozhōng, wǒ méiyǒu shíjiān tiàowǔ, zhēn de hěn nánguò, wǒ jìdé wǒ néng tiàowǔ de shíhòu, wǒ xīwàng wǒ yǒu shíjiān tiàowǔ.

  • Dịch nghĩa

Trong thời gian rảnh của tôi, tôi thích khiêu vũ. Khi tôi còn là một cô bé tôi khiêu vĩ mọi lúc tôi có thể. Khi tôi bắt đầu lên 3 tuổi, Mẹ tôi đưa tôi vào trường múa. Chiếc váy khiêu vũ đầu tiên của tôi có màu hồng nhạt cá hồi giống như một chiếc váy của những nghệ sĩ ba – lê. Buổi diễn đầu tiên của nhóm chúng tôi là khi chúng tôi mới có năm tuổi. Trong buổi diễn đó chúng tôi như những chú chim cánh cụt. Trong chín năm qua chúng tôi đã có rất nhiều buổi khiêu vũ. Tôi đã nhảy múa trong chín năm cho một công ty về khiêu vũ. Nhưng bây giờ tất cả mọi người đã tham gia nhóm nhảy khác.

Khi tôi nhảy, tôi quên tất cả mọi thứ khác và tôi chỉ tập trung vào vũ đạo. Đó là thư giãn và nó làm cho tôi hạnh phúc. Tôi muốn chăm sóc cơ thể của tôi và nhảy múa làm tăng tình trạng của bạn.

Nhưng bây giờ khi tôi đang ở trường trung học và tôi không có thời gian để nhảy múa. Việc này thực sự rất buồn. Tôi nhớ khoảng thời gian tôi có thể nhảy múa. Tôi luôm hy vọng rằng tôi có thời gian để nhảy múa lại.hích cầu lông.

3. Bài viết tiếng Trung về sở thích cầu lông

  • Chữ Hán

我最喜欢的运动是羽毛球。我喜欢玩它,因为我认为这是一项很好的运动。每一项运动都会让人感到热和不舒服,但是当你打羽毛球时,你会感到舒适,因为在羽毛球场上有很多空调。

我通常在星期天打羽毛球。我总是和我的朋友林一起玩。她擅长羽毛球。但我对这项运动不太在行,所以当我们打羽毛球时,她会在我两侧击球。她让我跑来跑去,我觉得很累。有时我必须跳高才能把球打到另一边。

虽然这让我很累,但我仍然坚持练习,因为我会比以前更健康、更健康。不管怎样,我认为羽毛球是最好的运动。

  • Pinyin

Wǒ zuì xǐhuān de yùndòng shì yǔmáoqiú. Wǒ xǐhuān wán tā, yīnwèi wǒ rènwéi zhè shì yī xiàng hěn hǎo de yùndòng. Měi yī xiàng yùndòng dūhuì ràng rén gǎndào rè huo bú shūfú, dànshì dāng nǐ dǎ yǔmáoqiú shí, nǐ huì gǎndào shūshì, yīnwèi zài yǔmáoqiú chǎng shàng yǒu hěnduō kòngtiáo.

Wǒ tōngcháng zài xīngqítiān dǎ yǔmáoqiú. Wǒ zǒng shì hé wǒ de péngyǒu lín yīqǐ wán. Tā shàncháng yǔmáoqiú. Dàn wǒ duì zhè xiàng yùndòng bù tài zài háng, suǒyǐ dāng wǒmen dǎ yǔmáoqiú shí, tā huì zài wǒ liǎng cè jí qiú. Tā ràng wǒ pǎo lái pǎo qù, wǒ juédé hěn lèi. Yǒushí wǒ bìxū tiàogāo cáinéng bǎ qiú dǎ dào lìng yībiān.

Suīrán zhè ràng wǒ hěn lèi, dàn wǒ réngrán jiānchí liànxí, yīnwèi wǒ huì bǐ yǐqián gèng jiànkāng, gèng jiànkāng. Bùguǎn zěnyàng, wǒ rènwéi yǔmáoqiú shì zuì hǎo de yùndòng.

  • Dịch nghĩa

Môn thể thao yêu thích của tôi là cầu lông. Tôi thích chơi cầu lông bởi vì tôi nghĩ rằng đó là một môn thể thao tốt cho sức khỏe. Mỗi môn thể thao đều làm cho mọi người cảm thấy nóng và khó chịu nhưng với bộ môn cầu lông thì bạn sẽ thấy thoải mái vì trong sân cầu lông thường có điều hòa nhiệt độ.

Tôi thường chơi cầu lông vào những ngày chủ nhật. Tôi thường chơi với một người bạn của tôi là Linh. Cô ấy rất giỏi cầu lông. Nhưng tôi không giỏi môn thể thao này nên khi chúng tôi chơi cầu lông, cô ấy đánh cầu qua cả hai bên c tôi. Cô làm cho tôi chạy đi chạy lại và cảm thấy rất mệt. Đôi khi tôi phải nhảy cao để đánh đánh quả cầu về phái đối diện. Mặc dù điều này làm cho tôi mệt nhưng tôi vẫn luôn muốn chơi môn đó vì sau mỗi lần chơi, tôi cảm thấy mình khỏe mạnh hơn nhiều. Với tôi, tôi nghĩ cầu lông là môn thể thao tốt nhất.

4. Bài viết tiếng Trung về sở thích bơi lội

  • Chữ Hán

在我最喜欢的运动和爱好中,我最喜欢游泳有几个原因。首先,我认为在水里玩会带来很大的快乐。它也有助于减轻压力,游泳半小时后我总是感到精神振奋和放松。其次,游泳是保持身体健康的好方法。它有助于增强我的肌肉力量,预防许多心肺疾病。最后,游泳不仅是一项伟大的运动,也是一项重要的生存技能,因为在不知道如何游泳的情况下,如果发生洪水,它可能是危险的,如果我们想在水体附近玩耍。最近许多这样的事故发生在青少年身上。总之,游泳一直是我的首选爱好,因为它不仅健康有趣,而且是一项救命的技能。

  • Pinyin

Zài wǒ zuì xǐhuān de yùndòng hé àihào zhōng, wǒ zuì xǐhuān yóuyǒng yǒu jǐ gè yuányīn. Shǒuxiān, wǒ rènwéi zài shuǐ lǐ wán huì dài lái hěn dà de kuàilè. Tā yěyǒu zhù yú jiǎnqīng yālì, yóuyǒng bàn xiǎoshí hòu wǒ zǒng shì gǎndào jīngshén zhènfèn hé fàngsōng. Qícì, yóuyǒng shì bǎochí shēntǐ jiànkāng de hǎo fāngfǎ. Tā yǒu zhù yú zēngqiáng wǒ de jīròu lìliàng, yùfáng xǔduō xīnfèi jíbìng. Zuìhòu, yóuyǒng bùjǐn shì yī xiàng wěidà de yùndòng, yěshì yī xiàng zhòngyào de shēngcún jìnéng, yīnwèi zài bù zhīdào rúhé yóuyǒng de qíngkuàng xià, rúguǒ fāshēng hóngshuǐ, tā kěnéng shì wéixiǎn de, rúguǒ wǒmen xiǎng zài shuǐtǐ fùjìn wánshuǎ. Zuìjìn xǔduō zhèyàng de shìgù fāshēng zài qīngshàonián shēnshang. Zǒngzhī, yóuyǒng yīzhí shì wǒ de shǒuxuǎn àihào, yīnwèi tā bùjǐn jiànkāng yǒuqù, érqiě shì yī xiàng jiùmìng de jìnéng.

  • Dịch nghĩa

Trong rất nhiều môn thể thao và sở thích của tôi thì tôi thích nhất là môn bơi bởi vài lý do sau. Thứ nhất, tôi nghĩ vui chơi dưới nước sẽ mang lại cho mình cảm giác thoải mái nhất. Bơi giúp tôi giải tỏa căng thẳng và cảm thấy thư giãn, thoải mái hơn sau khi bơi khoảng nửa giờ hoặc một giờ. Lý do thứ hai đó là bơi là cách tuyệt vời giúp tôi giữ gìn sức khỏe và cân nặng. Bơi giúp cơ bắp của tôi khỏe hơn và phòng tránh các bệnh về tim, phổi. Cuối cùng, bơi ngoài là môn thể thao phổ biến thì còn là kỹ năng sống sót quan trọng bởi vì nếu bạn không biết bơi sẽ rất nguy hiểm khi lũ về hoặc đơn giản là nếu bạn muốn chơi ở những vùng ao hồ hoặc sát biển. Rất nhiều tai nạn liên quan đến việc không biết bơi đã xảy ra gần đây với độ tuổi vị thành niên. Tóm lại, bơi vẫn luôn là sở thích của tôi bởi vì nó không chỉ tốt cho sức khỏe mà còn là kỹ năng sống sót cần thiết trong cuộc sống.

Sở thích của bạn là gì, bạn thích môn thể thao nào. Bạn có thể tham khảo cấu trúc và viết về môn thể thao yêu thích bằng tiếng trung để giới thiệu với bạn bè của mình nhé để tự học tiếng Trung tốt hơn nhé!!

Sở thích của bạn là gì bằng tiếng Trung?

Hỏi về sở thích. 你 的爱好是什么?(Nǐ de àihào shì shénme?) – Sở thích của bạn là gì? 你喜欢 做什么?(Nǐ xǐhuan zuò shénme?)

Tôi thích xem phim tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung Phồn Thể Bài 4: Tôi Thích Xem Phim/我喜歡看電影/wo xi huan kan dian ying - YouTube.

Thích nhất tiếng Trung là gì?

Rất thích tiếng Trung là gì? 非常喜欢 /Fēicháng xǐhuān/ Rất thích. 菜 / cài/ Món ăn. 兴趣 /xìngqù/ Cảm hứng, đam mê最喜欢 /zuì xǐ huā/ Yêu thích, thích nhất.

Mỹ tên tiếng Trung là gì?

Tên “tên my” trong tiếng Trung được lấy chữ 嵋 (Méi) với 12 nét. Có nhiều cách đặt tên “tên my” trong tiếng Trung với ý nghĩa đẹp và phong phú, chẳng hạn như: 草嵋 – Cǎo Méi – Thảo My.

Chủ đề