Xem 210,771
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Gia Vang 24K Tai Korea mới nhất ngày 18/03/2022 trên website Athena4me.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Gia Vang 24K Tai Korea để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 210,771 lượt xem.
Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 18:09 ngày 18/03/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (//sjc.com.vn) niêm yết như sau:
Cập nhật lúc 18:09 - 18/03/2022 | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 68,000,000 | 69,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 55,350,000 | 56,250,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 55,350,000 | 56,350,000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 55,050,000 | 55,950,000 |
Vàng nữ trang 99% | 54,296,000 | 55,396,000 |
Vàng nữ trang 75% | 40,117,000 | 42,117,000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 30,772,000 | 32,772,000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 21,483,000 | 23,483,000 |
- Giá Vàng SJC 1L - 10L mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 55,350,000 đồng/lượng và bán ra 56,250,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ mua vào 55,350,000 đồng/lượng và bán ra 56,350,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nữ trang 99,99% mua vào 55,050,000 đồng/lượng và bán ra 55,950,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nữ trang 99% mua vào 54,296,000 đồng/lượng và bán ra 55,396,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nữ trang 75% mua vào 40,117,000 đồng/lượng và bán ra 42,117,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nữ trang 58,3% mua vào 30,772,000 đồng/lượng và bán ra 32,772,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nữ trang 41,7% mua vào 21,483,000 đồng/lượng và bán ra 23,483,000 đồng/lượng
Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:
Cập nhật lúc 18:10 - 18/03/2022 | ||
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn | 68,000,000 | 69,000,000 |
SJC Hà Nội / Miền Bắc | 68,000,000 | 69,020,000 |
SJC Đà Nẵng | 68,000,000 | 69,020,000 |
SJC Khánh Hòa | 68,000,000 | 69,020,000 |
SJC Cà Mau | 68,000,000 | 69,020,000 |
SJC Huế | 67,970,000 | 69,030,000 |
SJC Bình Phước | 67,980,000 | 69,020,000 |
SJC Đồng Nai | 68,000,000 | 69,000,000 |
SJC Cần Thơ | 68,000,000 | 69,000,000 |
SJC Quãng Ngãi | 68,000,000 | 69,000,000 |
SJC An Giang | 68,020,000 | 69,050,000 |
SJC Bạc Liêu | 68,000,000 | 69,020,000 |
SJC Quy Nhơn | 67,980,000 | 69,020,000 |
SJC Ninh Thuận | 67,980,000 | 69,020,000 |
SJC Quảng Ninh | 67,980,000 | 69,020,000 |
SJC Quảng Nam | 67,980,000 | 69,020,000 |
SJC Bình Dương | 68,000,000 | 69,020,000 |
SJC Đồng Tháp | 68,000,000 | 69,020,000 |
SJC Sóc Trăng | 68,000,000 | 69,020,000 |
SJC Kiên Giang | 68,000,000 | 69,020,000 |
SJC Đắk Lắk | 67,970,000 | 69,030,000 |
SJC Quảng Bình | 67,980,000 | 69,020,000 |
SJC Phú Yên | 68,000,000 | 69,000,000 |
SJC Gia Lai | 68,000,000 | 69,000,000 |
SJC Lâm Đồng | 68,000,000 | 69,000,000 |
SJC Yên Bái | 68,020,000 | 69,050,000 |
SJC Nghệ An | 68,000,000 | 69,020,000 |
- Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 67,970,000 đồng/lượng và bán ra 69,030,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 67,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 68,020,000 đồng/lượng và bán ra 69,050,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 67,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 67,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 67,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 67,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 67,970,000 đồng/lượng và bán ra 69,030,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 67,980,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 68,020,000 đồng/lượng và bán ra 69,050,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng
Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (//doji.vn) ngày 18/03, tại khu vực Hà Nội lúc 17:08 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:
Cập nhật lúc 17:08 - 18/03/2022 | ||
AVPL / SJC bán lẻ | 67,800,000 | 68,900,000 |
AVPL / SJC bán buôn | 67,800,000 | 68,900,000 |
Kim Dần | 67,800,000 | 68,900,000 |
Kim Thần Tài | 67,800,000 | 68,900,000 |
Lộc Phát Tài | 67,800,000 | 68,900,000 |
Kim Ngân Tài | 67,800,000 | 68,900,000 |
Hưng Thịnh Vượng | 54,850,000 | 56,050,000 |
Nguyên liệu 99.99 | 54,800,000 | 55,200,000 |
Nguyên liệu 99.9 | 54,700,000 | 55,100,000 |
Nữ trang 24K (99.99%) | 54,500,000 | 55,700,000 |
Nữ trang 99.9 | 54,400,000 | 55,600,000 |
Nữ trang 99 | 53,700,000 | 55,250,000 |
Nữ trang 18K (75%) | 40,780,000 | 42,780,000 |
Nữ trang 16K (68%) | 36,850,000 | 39,850,000 |
Nữ trang 14K (58.3%) | 30,690,000 | 32,690,000 |
Nữ trang 10K (41.7%) | 14,260,000 | 15,760,000 |
- Giá vàng AVPL / SJC bán lẻ mua vào 67,800,000 đồng/lượng và bán ra 68,900,000 đồng/lượng
- Giá vàng AVPL / SJC bán buôn mua vào 67,800,000 đồng/lượng và bán ra 68,900,000 đồng/lượng
- Giá vàng Kim Dần mua vào 67,800,000 đồng/lượng và bán ra 68,900,000 đồng/lượng
- Giá vàng Kim Thần Tài mua vào 67,800,000 đồng/lượng và bán ra 68,900,000 đồng/lượng
- Giá vàng Lộc Phát Tài mua vào 67,800,000 đồng/lượng và bán ra 68,900,000 đồng/lượng
- Giá vàng Kim Ngân Tài mua vào 67,800,000 đồng/lượng và bán ra 68,900,000 đồng/lượng
- Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 54,850,000 đồng/lượng và bán ra 56,050,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 54,800,000 đồng/lượng và bán ra 55,200,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 54,700,000 đồng/lượng và bán ra 55,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 54,500,000 đồng/lượng và bán ra 55,700,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 54,400,000 đồng/lượng và bán ra 55,600,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 53,700,000 đồng/lượng và bán ra 55,250,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 40,780,000 đồng/lượng và bán ra 42,780,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 36,850,000 đồng/lượng và bán ra 39,850,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 30,690,000 đồng/lượng và bán ra 32,690,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 14,260,000 đồng/lượng và bán ra 15,760,000 đồng/lượng
Tại khu vực Hà Nội hôm nay (18/03), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (//phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 17:08 cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 17:08 - 18/03/2022 | ||
Vàng miếng SJC | 67,950,000 | 68,950,000 |
Vàng miếng SJC nhỏ | 66,950,000 | 68,950,000 |
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) | 55,200,000 | 56,300,000 |
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) | 55,500,000 | 56,500,000 |
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) | 55,500,000 | 56,500,000 |
- Giá vàng miếng SJC mua vào 67,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,950,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 66,950,000 đồng/lượng và bán ra 68,950,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 55,200,000 đồng/lượng và bán ra 56,300,000 đồng/lượng
- Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 55,500,000 đồng/lượng và bán ra 56,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 55,500,000 đồng/lượng và bán ra 56,500,000 đồng/lượng
Lúc 18:09 ngày 18/03, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (//btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 18:09 - 18/03/2022 | ||
Vàng Miếng Vrtl | 55,240,000 | 56,390,000 |
Vàng Miếng Sjc | 68,010,000 | 69,290,000 |
Vàng Nguyên Liệu | 54,100,000 | |
$38,436.52 | Mua/bán BTC |
- Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 55,240,000 đồng/lượng và bán ra 56,390,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng sjc mua vào 68,010,000 đồng/lượng và bán ra 69,290,000 đồng/lượng
- Giá vàng nguyên liệu mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra đồng/lượng
- Giá $38,436.52 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán BTC đồng/lượng
Ghi nhận trong cùng ngày (18/03), tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 18:09
Cập nhật lúc 18:09 - 18/03/2022 | ||
Eximbank | 68,000,000 | 69,020,000 |
ACB | 68,000,000 | 69,020,000 |
Sacombank | 68,000,000 | 69,020,000 |
Vietcombank | 68,000,000 | 69,020,000 |
VietinBank | 67,970,000 | 69,030,000 |
- Giá vàng Eximbank mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng ACB mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng Sacombank mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng Vietcombank mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,020,000 đồng/lượng
- Giá vàng VietinBank mua vào 67,970,000 đồng/lượng và bán ra 69,030,000 đồng/lượng
Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ (//www.sjccantho.vn), thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 18/03 như sau:
Cập nhật lúc 18:09 - 18/03/2022 | ||
Nữ trang 99.99% (24K) | 54 | 56 |
Nữ trang 99% (24K) | 54 | 56 |
Nữ trang 75% (18K) | 40 | 42 |
Nữ trang 68% (16K) | 36 | 38 |
Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 | 31 | 33 |
Nữ trang 41.7% (10K) | 22 | 24 |
- Giá vàng Nữ trang 99.99% (24K) mua vào 54 đồng/chỉ và bán ra 56 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 99% (24K) mua vào 54 đồng/chỉ và bán ra 56 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 75% (18K) mua vào 40 đồng/chỉ và bán ra 42 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 68% (16K) mua vào 36 đồng/chỉ và bán ra 38 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 mua vào 31 đồng/chỉ và bán ra 33 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 41.7% (10K) mua vào 22 đồng/chỉ và bán ra 24 đồng/chỉ
Thương hiệu vàng khác
Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 18:10 ngày 18/03/2022
Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN (//www.ajc.com.vn/):
Cập nhật lúc 18:09 - 18/03/2022 | ||
Đồng vàng 99.99 | 5,520,000 | 5,620,000 |
Vàng trang sức 99.99 | 5,455,000 | 5,595,000 |
Vàng trang sức 99.9 | 5,445,000 | 5,585,000 |
Vàng NL 99.99 | 5,490,000 | 5,605,000 |
Vàng miếng SJC Thái Bình | 6,755,000 | 6,865,000 |
Vàng miếng SJC Nghệ An | 6,765,000 | 6,865,000 |
Vàng miếng SJC Hà Nội | 6,800,000 | 6,900,000 |
Vàng NT, TT 3A Thái Bình | 5,520,000 | 5,620,000 |
Vàng NT, TT 3A Nghệ An | 5,515,000 | 5,615,000 |
- Đồng vàng 99.99 giá 5,520,000 - 5,620,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
- Vàng trang sức 99.99 giá 5,455,000 - 5,595,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
- Vàng trang sức 99.9 giá 5,445,000 - 5,585,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
- Vàng NL 99.99 giá 5,490,000 - 5,605,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
- Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,755,000 - 6,865,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
- Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,765,000 - 6,865,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
- Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,800,000 - 6,900,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
- Vàng NT, TT 3A Thái Bình giá 5,520,000 - 5,620,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
- Vàng NT, TT 3A Nghệ An giá 5,515,000 - 5,615,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Giá vàng Mi Hồng (//mihong.vn):
Cập nhật lúc 18:09 - 18/03/2022 | ||
999 | 5,510,000 | 5,565,000 |
985 | 5,410,000 | 5,510,000 |
980 | 5,390,000 | 5,490,000 |
950 | 5,180,000 | 0 |
750 | 3,620,000 | 3,820,000 |
680 | 3,350,000 | 3,520,000 |
610 | 3,250,000 | 3,420,000 |
- Vàng 999 giá 5,510,000 - 5,565,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
- Vàng 985 giá 5,410,000 - 5,510,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
- Vàng 980 giá 5,390,000 - 5,490,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
- Vàng 950 giá 5,180,000 - 0 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
- Vàng 750 giá 3,620,000 - 3,820,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
- Vàng 680 giá 3,350,000 - 3,520,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
- Vàng 610 giá 3,250,000 - 3,420,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Giá vàng Ngọc Thẫm (//ngoctham.com.vn):
Cập nhật lúc 18:10 - 18/03/2022 |
Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác
Cập nhật lúc 18:10 - 18/03/2022 | ||
Giao Thủy | 6,800,000 | 6,902,000 |
Kim Tín | 6,800,000 | 6,902,000 |
Phú Hào | 6,800,000 | 6,902,000 |
Kim Chung | 6,800,000 | 6,902,000 |
Duy Mong | 6,797,000 | 6,903,000 |
Mão Thiệt | 6,798,000 | 6,902,000 |
Quý Tùng | 6,800,000 | 6,900,000 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 6,800,000 | 6,900,000 |
Kim Thành | 6,800,000 | 6,900,000 |
Rồng Vàng | 6,802,000 | 6,905,000 |
Duy Hiển | 6,800,000 | 6,902,000 |
Xuân Trường | 6,798,000 | 6,902,000 |
Kim Liên | 6,798,000 | 6,902,000 |
Giá tham khảo vàng miếng SJC tại các doanh nghiệp như sau:
- Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,800,000 đồng/chỉ và bán ra 6,902,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Tín mua vào 6,800,000 đồng/chỉ và bán ra 6,902,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Phú Hào mua vào 6,800,000 đồng/chỉ và bán ra 6,902,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Chung mua vào 6,800,000 đồng/chỉ và bán ra 6,902,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Mong mua vào 6,797,000 đồng/chỉ và bán ra 6,903,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,798,000 đồng/chỉ và bán ra 6,902,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,800,000 đồng/chỉ và bán ra 6,900,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,800,000 đồng/chỉ và bán ra 6,900,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Thành mua vào 6,800,000 đồng/chỉ và bán ra 6,900,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,802,000 đồng/chỉ và bán ra 6,905,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,800,000 đồng/chỉ và bán ra 6,902,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,798,000 đồng/chỉ và bán ra 6,902,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Liên mua vào 6,798,000 đồng/chỉ và bán ra 6,902,000 đồng/chỉ
Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 18:10 ngày 18/03 như sau:
Giá giao dịch vàng SJC 9999
Cập nhật lúc 18:10 - 18/03/2022 | ||
1 lượng | 68,000,000 | 69,000,000 |
5 chỉ | 34,000,000 | 34,500,000 |
2 chỉ | 13,600,000 | 13,800,000 |
1 chỉ | 6,800,000 | 6,900,000 |
5 phân | 3,400,000 | 3,450,000 |
- 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 68,000,000 và bán ra 69,000,000
- 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 34,000,000 và bán ra 34,500,000
- 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 13,600,000 và bán ra 13,800,000
- 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,800,000 và bán ra 6,900,000
- 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,400,000 và bán ra 3,450,000
Giá giao dịch vàng 24K (99%)
Cập nhật lúc 18:10 - 18/03/2022 | ||
1 lượng | 53,948,000 | 55,248,000 |
5 chỉ | 26,974,000 | 27,624,000 |
2 chỉ | 10,789,600 | 11,049,600 |
1 chỉ | 5,394,800 | 5,524,800 |
5 phân | 2,697,400 | 2,762,400 |
- 1 lượng vàng 24K (99%) mua vào 53,948,000 và bán ra 55,248,000
- 5 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 26,974,000 và bán ra 27,624,000
- 2 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 10,789,600 và bán ra 11,049,600
- 1 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 5,394,800 và bán ra 5,524,800
- 5 phân vàng 24K (99%) mua vào 2,697,400 và bán ra 2,762,400
Giá giao dịch vàng 18K (75%)
Cập nhật lúc 18:10 - 18/03/2022 | ||
1 lượng | 40,004,000 | 42,004,000 |
5 chỉ | 20,002,000 | 21,002,000 |
2 chỉ | 8,000,800 | 8,400,800 |
1 chỉ | 4,000,400 | 4,200,400 |
5 phân | 2,000,200 | 2,100,200 |
- 1 lượng vàng 18K (75%) mua vào 40,004,000 và bán ra 42,004,000
- 5 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 20,002,000 và bán ra 21,002,000
- 2 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 8,000,800 và bán ra 8,400,800
- 1 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 4,000,400 và bán ra 4,200,400
- 5 phân vàng 18K (75%) mua vào 2,000,200 và bán ra 2,100,200
Giá giao dịch vàng 14K (58.3%) 610
Cập nhật lúc 18:10 - 18/03/2022 | ||
1 lượng | 30,685,000 | 32,685,000 |
5 chỉ | 15,342,500 | 16,342,500 |
2 chỉ | 6,137,000 | 6,537,000 |
1 chỉ | 3,068,500 | 3,268,500 |
5 phân | 1,534,250 | 1,634,250 |
- 1 lượng vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 30,685,000 và bán ra 32,685,000
- 5 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 15,342,500 và bán ra 16,342,500
- 2 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 6,137,000 và bán ra 6,537,000
- 1 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 3,068,500 và bán ra 3,268,500
- 5 phân vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 1,534,250 và bán ra 1,634,250
Giá giao dịch vàng 10K (41.7%)
Cập nhật lúc 18:10 - 18/03/2022 | ||
1 lượng | 21,421,000 | 23,421,000 |
5 chỉ | 10,710,500 | 11,710,500 |
2 chỉ | 4,284,200 | 4,684,200 |
1 chỉ | 2,142,100 | 2,342,100 |
5 phân | 1,071,050 | 1,171,050 |
- 1 lượng vàng 10K (41.7%) mua vào 21,421,000 và bán ra 23,421,000
- 5 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 10,710,500 và bán ra 11,710,500
- 2 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 4,284,200 và bán ra 4,684,200
- 1 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 2,142,100 và bán ra 2,342,100
- 5 phân vàng 10K (41.7%) mua vào 1,071,050 và bán ra 1,171,050
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay
Khảo sát lúc 18:10 ngày 18/03 (giờ Việt Nam), giá vàng thế giới trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ và các phiên giao dịch gần đây cụ thể như sau:
Giá vàng ở California - Mỹ
Giá vàng ở Hàn Quốc
Giá vàng ở Đài Loan
Video clip
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 16/3/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Thông não về vàng 24k trong 5 phút!
Giá vàng hôm nay 16/12 | vàng nữ trang 24k và 18k tăng | fbnc
Giá vàng hôm nay - ngày 17/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 18/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 18/3/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 18/3/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Dây chuyền vàng 24k | giá vàng | 24k gold chain | by suti
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 18/3/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Mọi người mua nhẫn vàng 24k vàng 9999 nhớ chú ý | dntn vàng bạc thủy chân
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 15/3/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 17/3/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 12/3/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Những mẫu nhẫn nam vàng 24k| giá vàng 24k | by suti
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 17/3/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay - ngày 17/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 14/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Nhẫn nam vàng 24k | giá vàng | 24k gold men's ring | by suti
Trang sức vàng 24k | giá vàng | 24k gold jewelry | by suti
Giá vàng hôm nay - ngày 16/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 17/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 14/3/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay chiều 21/10/2021-sjc 9999 24k 18k 14k 10k bao nhiêu 1 chỉ
Giá vàng hôm nay ngày 9-4-2021 giá vàng 9999 giá vàng sjc hôm nay và giá vàng 24k hôm nay
Giá vàng hôm nay chiều ngày 18/3/2022 - gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999 bao nhiêu 1 chỉ ?
Lắc vàng 24k | giá vàng | 24k gold jewelry | by suti
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 10/3/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Thvl | giá vàng liên tiếp tăng mạnh, nhà đầu tư cần thận trọng
Giá vàng hôm nay - ngày 16/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 13/3/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay trưa chiều 2/11/2021-lại tăng sjc 9999 24k 18k 14k 10k bao nhiêu 1 chỉ
Giá vàng hôm nay - ngày 15/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 17/3/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 5/3/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay - ngày 10/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 16/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 14/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 15/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 11/3/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng sjc hôm nay giá vàng 24k, vàng nữ trang 18k hôm nay 19/5/2021
Giá vàng hôm nay trưa ngày 4/10/2021-sjc 9999 24k 18k 14k 10k bao nhiêu 1 chỉ
Giá vàng hôm nay trưa chiều 22/10/2021-tin mới sjc 9999 24k 18k 14k10k bao nhiêu 1 chỉ
Giá vàng hôm nay ngày 30/1/2020-doji 999 24k 18k 10k mùng 6 tết tăng vọt
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 8/3/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 16/3/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay, giá vàng 24k mới nhất, giá vàng 9999 hôm nay ngày 14/6
Giá vàng 9999 hôm nay chiều ngày 9/3/2022, bảng giá vàng 24k 18k 14k 10k mới nhất
Giá vàng hôm nay - ngày 17-12-2021- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay trưa chiều 1/11/2021-hơi choáng sjc 9999 24k 18k 14k 10k bao nhiêu 1 chỉ
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 2/3/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
--- Bài mới hơn ---
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Gia Vang 24K Tai Korea trên website Athena4me.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!