Từ vựng xuất nhập khoản tiếng Trung

Contents

  1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu đầy đủ nhất
    1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu đa dạng nhất

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu. Cập nhật những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành đa dạng, mới nhất cùng Thanmaihsk.

Đối với những người làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thì ngôn ngữ vô cùng cần thiết đặc biệt là tiếng Trung khi việc giao thương buôn bán với Trung Quốc ngày càng nhiều. Cùng mình tự ôn luyện tiếng Trung về nhóm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu nha!!! Ai học nhớ lưu về đó!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu đầy đủ nhất

1. Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu 船边交货(免费船上交货) /chuán biān jiāo

huò (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò/

2. Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm 成本加运费 /chéngběn jiā yùnfèi/

3. Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí 到岸价(成本, 保险费和运费)dào àn jià (chéngběn, bǎoxiǎn fèi hé yùnfèi)

4. Bảo hiểm xuất khẩu 出口保险 /chūkǒu bǎoxiǎn/

5. Bến cảng 埠头 /bùtóu/

6. Bù giá vàng 黄金升水 /huángjīn shēngshuǐ/

7. Buôn lậu và gian lận thương mại 商业欺诈, 走私 /shāngyè qīzhà, zǒusī/

8. Các lô hàng có độ rủi ro cao 高风险货物 /gāo fēngxiǎn huòwù/

9. Cảng công­ten­nơ 货柜港口 /huòguì gǎngkǒu/

10. Chấp nhận nhưng loại trừ 接受除 /jiēshòu chú/

11. Chịu phạt 被罚 /bèi fá/

12. Chịu phạt 招致的惩罚 /zhāozhì de chéngfá/

13. Chịu phí tổn, chịu chi phí 支付费用 /zhīfù fèiyòng/

14. Chịu rủi ro 承担风险 /chéngdān fēngxiǎn/

15. Chịu tổn thất 蒙受损失 /méngshòu sǔnshī/

16. Chịu trách nhiệm 承担责任 /chéngdān zérèn/

17. Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm) 遭受 /zāoshòu/

18. Cho hàng vào công­ten­nơ

用集装箱装运(货物);使(某处)集装箱化

yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn (huòwù); shǐ (mǒu chù) jízhuāngxiāng huà

19. Cước chuyên chở hàng hóa 实载货吨位 /shí zài huò dùnwèi/

20. Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước

(衡量船舶大小的排水)吨位;(军舰的)排水量吨位;(货物的)每吨)

(héngliáng chuánbó dàxiǎo de páishuǐ) dùnwèi;(jūnjiàn de) páishuǐliàng dùnwèi;(huòwù de) měi dūn

21. Cuống trái khoán 未发行的债券 /wèi fāxíng de zhàiquàn/

22. Đại lý tàu biển 运货代理商 /yùn huò dàilǐ shāng/

23. Giấy báo nợ 借记报单, 借项通知单 /jiè jì bàodān, jiè xiàng tōngzhī dān/

24. Giấy chứng nhận thiếu nợ 债务凭证, 债务证明书; 借据
/zhàiwù píngzhèng, zhàiwù zhèngmíng shū; jièjù/

25. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa 货物原产地证明书 /huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū/

26. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa 货物原产地证明书 /huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū/

27. Giấy nợ không có thể chấp 无担保的信用债券 /wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquàn/

28. Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)货物(船或飞机装载的) /huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de)/

29. Hàng hóa được vận chuyển 货运, 货物 /huòyùn, huòwù/

30 Hàng hóa mua và bán 商品; 货物 /shāngpǐn; huòwù/

31 Hành vi nhà cầm quyền 国家行为或行动 /guójiā xíngwéi huò xíngdòng/

32 Hóa đơn tạm thời 估价单,估价发票 /gūjià dān, gūjià fāpiào/

33 Khai báo hàng (để đóng thuế) 申报 /shēnbào/

34 Khoản cho vay cầm tàu 抵押贷款 /dǐyā dàikuǎn/

35 Khoản cho vay cầm tàu 押船贷款 /yāchuán dàikuǎn/

36 Khoản cho vay chi trội 贷款 /dàikuǎn/

37 Khoản cho vay không có đảm bảo 信用贷款,信用借款 /xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn/

38 Khoản cho vay không có đảm bảo 信用贷款,信用借款 /xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn/

39 Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn 长期贷款 /chángqí dàikuǎn/

Từ vựng xuất nhập khoản tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu đa dạng nhất

40. Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn 活期借款, 可随时索还的借款
/huóqí jièkuǎn, kě suíshí suǒ huán de jièkuǎn/

41. Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn 短期借款
/duǎnqí jièkuǎn/

42. Không thể hủy ngang 不能取消的; 不可改变的
/bùnéng qǔxiāo de; bùkě gǎibiàn de/

43. Khu vực sát bến cảng 停泊处 /tíngbó chù/

44. Mắc nợ 借债 /jièzhài/

45. Mắc nợ, còn thiếu lại 负债的 /fùzhài de/

46. Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu离岸价(免费上)lí àn jià (miǎnfèi shàng)

47. Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ装载货物工人zhuāngzǎi huòwù gōngrén

48. Người giữ trái khoán 信用债券持有人 /xìnyòng zhàiquàn chí yǒu rén/

49. Phí bảo hiểm 保险费 /bǎoxiǎn fèi/

50. Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ 保险 /bǎoxiǎn/

51. Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận 保险公司同意 /bǎoxiǎn gōngsī tóngyì/

52. Phí bảo hiểm phụ 额外保险费 /éwài bǎoxiǎn fèi/

53 .Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung 附加保险费 /fùjiā bǎoxiǎn fèi/

54. Phí bốc dỡ 码头工人搬运费 /mǎtóu gōngrén bānyùn fèi/

55. Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)装箱单 /zhuāng xiāng
dān/

56. Phụ phí (Là khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó) 附加费用,额外费用 /fùjiā fèiyòng, éwài fèiyòng/

57. Phụ phí bảo hiểm 附加保险费 /fùjiā bǎoxiǎn fèi/

58. Sự cho vay cầm cố 抵押贷款 /dǐyā dàikuǎn/

59. Sự cho vay cầm hàng, lưu kho 仓库的保险 /cāngkù de bǎoxiǎn/

60. Sự cho vay có lãi 有息贷款, 息债 /yǒu xī dàikuǎn, xí zhài/

61. Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp 无担保保险 /wú dānbǎo bǎoxiǎn/

62. Sự cho vay tiền 贷款资金 /dàikuǎn zījīn/

63. Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái 借款 /jièkuǎn/

64. Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ 借方帐目 /jièfāng zhàng mù/

65. Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ 亏欠, 债务 /kuīqiàn, zhàiwù/

66. Sự phát hành trái khoán 债券发行 /zhàiquàn fāxíng/

67. Sự trả tiền lương 实物支付 /shíwù zhīfù/

68 Thuế nhập khẩu, hải quan 关税;海关guānshuì;hǎiguān

69. Thùng đựng hàng lớn (công­ten­nơ)容器, 箱,匣, 集装箱, 货柜róngqì, xiāng,xiá,jízhuāngxiāng, huòguì

70. Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm 计件工资 /jìjiàn gōngzī/

71. Tiền cược bán, tiền cược nghịch 保费 /bǎofèi/

72. Tiền cược mua hoặc bán 双期权溢价 /shuāng qíquán yìjià/

73. Tiền cược mua, tiền cược thuận 为赎回溢价 /wèi shú huí yìjià/

Với số lượng từ vựng này đã đủ cho bạn giao tiếp tiếng Trung thương mại trong lĩnh vực xuất nhập khẩu chưa nhỉ, THANHMAIHSK còn rất nhiều từ tiếng Trung hay trong kho từ vựng tiếng Trung phong phú của chúng tớ, đừng quên ghé qua thường xuyên để cập nhật nha!

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hàn sì

Lớp học giao tiếp tiếng Trung thương mại