Từ tài liệu trong tiếng anh là gì năm 2024

Cho em hỏi chút "đọc tài liệu" nói thế nào trong tiếng anh?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Tài liệu là một khái niệm tổng quát để chỉ một bản ghi hoặc bản ghi về thông tin, dữ liệu, hoặc kiến thức được thể hiện bằng văn bản, hình ảnh, âm thanh hoặc các phương tiện khác. Tài liệu được sử dụng để truyền đạt thông tin, lưu trữ kiến thức, hướng dẫn hoặc ghi chép thông tin quan trọng.

Một nhà máy giấy gần đó, do nhóm Anh Em Ba Lan làm chủ, cung cấp giấy chất lượng cao cho tài liệu in này.

A nearby paper mill, owned by the Polish Brethren, supplied high-quality paper for this literature.

  • print

    adjective verb noun Các bác sĩ đều đồng tình với ý kiến nhìn vào màn hình điện tử khác với nhìn các tài liệu in ấn . Doctors agree that looking at an electronic screen is different from looking at printed material .

Tham chiếu Tham chiếu đến các tài liệu in (sách, báo chí,...).

References References to printed documents (books, papers, ...).

Trang web là một phương tiện truyền thông vốn khác biệt so với tài liệu in ấn.

The Web is an inherently different medium than print.

3 Bài giảng dạy dỗ không chỉ giản dị ôn lại tài liệu in sẵn.

3 The instruction talk is not simply a review of the printed material.

Bài giảng dựa trên tài liệu in trong sách mỏng Watch Tower Publications Index 1986-1995, trang 341-343.

A talk based on the information found in the Watch Tower Publications Index 1986-1995, pages 341-3.

Ông Farel biết cách quan trọng để thay đổi tư tưởng của người ta là dùng tài liệu in.

Farel, from Dauphiné Province in southeastern France, knew that a key player in the battle of ideas was the printed page.

Nếu cần, hãy viết điều muốn nói ra giấy, hoặc đưa cho người đối thoại đọc tài liệu in sẵn.

If necessary, simply write a note, or show the person something in printed form.

Ngoài việc xuất bản các tài liệu in ấn, MediaWorks cũng tham gia sản xuất các loại hình truyền thông khác.

In addition to publishing printed material, MediaWorks had been involved with the production of other media.

Các bác sĩ đều đồng tình với ý kiến nhìn vào màn hình điện tử khác với nhìn các tài liệu in ấn .

Doctors agree that looking at an electronic screen is different from looking at printed material .

Ðúng vậy, mọi người vẫn đọc tài liệu in ấn, nhưng họ không thích cầm cả xấp tài liệu trên tay mang đi khắp nơi.

Yes, people do still read paper materials, but they don’t like carrying them.

Một nhà máy giấy gần đó, do nhóm Anh Em Ba Lan làm chủ, cung cấp giấy chất lượng cao cho tài liệu in này.

A nearby paper mill, owned by the Polish Brethren, supplied high-quality paper for this literature.

Theo một nhà xã hội học Liên Xô, 27% người Ukraina ở Siberia đọc tài liệu in bằng tiếng Ukraina và 38% sử dụng ngôn ngữ tiếng Ukraina.

According to a Soviet sociologist, 27% of the Ukrainians in Siberia read printed material in Ukrainian and 38% used the Ukrainian language.

Vâng, nó tiêu tốn 10 triệu, con số nhỏ của hàng triệu, nhưng về cơ bản, chúng tôi đã có một loạt các tài liệu in online.

Yes, it costs tens of millions, low hundreds of millions, but one time shot and we've got basically the history of printed literature online.

Bên cạnh tài liệu in ấn, thế giới (kể cả những vùng xa xôi của trái đất) đầy dẫy những thông tin qua radio, truyền hình và Internet.

In addition to printed material, the globe —including remote parts of the earth— is blanketed with broadcasts via radio, TV, and the Internet.

Hầu hết mọi người phải đọc Mao Tuyển và tài liệu in lúc đó thường in đậm lời của Mao cũng như trích dẫn trong lời mở đầu.

Most people were required to recite the Quotations of Chairman Mao and printed material at that time usually quoted Mao's words in bold as well as in the preface.

Kể cả với tài liệu in ấn linh thiêng, chúng ta có các tác phẩm văn học đồi trụy từ 150 năm trước khi có các tập san khoa học.

Even with the sacred printing press, we got erotic novels 150 years before we got scientific journals.

Đầy tớ trung tín nỗ lực để cung cấp tài liệu in ấn đầy đủ hầu giúp cho mỗi đầy tớ nhận được thức ăn thiêng liêng cần thiết.

The slave has worked hard to provide enough printed material to keep each domestic spiritually well-fed.

Tài liệu in ấn sớm nhất được biết đến có đề cập đến crème brûlée xuất hiện ở cuốn sách nấu ăn của François Massialot năn 1691 Cuisinier royal et bourgeois.

The earliest known recipe for crème brûlée appears in François Massialot's 1691 cookbook Cuisinier royal et bourgeois.

Dùng tài liệu in trong Tháp Canh ngày 15-1-1997, trang 16, 17, để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc dạy dỗ bằng các câu hỏi, câu Kinh-thánh và hình ảnh trong sách mỏng.

Use material in the January 15, 1997, Watchtower, pages 16-17, to emphasize the importance of teaching with the questions, scriptures, and illustrations in the brochure.

Bộ chữ này đã được sử dụng bởi các thành viên của Hội thánh Tin Lành Tự do Kitô giáo ở Mỹ trong hơn 25 năm, trong đó có các tài liệu in và video.

This script has been used by members of the United Christians Liberty Evangelical church in America for more than 25 years, in printed material and videos.

Đọc tài liệu y như đã in: Các phần cước chú cũng như tài liệu in trong ngoặc đơn hoặc ngoặc vuông thường phải đọc ra lớn tiếng nếu giúp hiểu thêm tài liệu.

Read the Material as Printed: Footnotes as well as information in parentheses or brackets are ordinarily read aloud if they clarify the printed text.

Vì không có những tài liệu in sẵn của Giáo Hội bằng ngôn ngữ của khu vực đó, nên những người truyền giáo cần phải học ngôn ngữ đó và làm chứng với Thánh Linh.

With no printed Church materials in that area’s language, missionaries must learn the language and bear testimony with the Spirit.

Phiên bản này không bao gồm bất kỳ hỗ trợ kỹ thuật, cũng như tài liệu in ấn. openSUSE Retail Edition hay openSUSE Box: Người dùng có thể mua phiên bản tiếng Đức của openSUSE box.

This version does not include any technical assistance, nor printed manuals. openSUSE Retail Edition or openSUSE Box: Users are able to purchase a German version of the openSUSE box.

Hãy theo sát tài liệu được in sẵn trong sách Sự hiểu biết.

Stick closely to the printed information in the Knowledge book.

Trước đây, công ty SUSE Linux đã tập trung phát hành bộ hộp SUSE Linux Personal và SUSE Linux Professional bao gồm các tài liệu in rộng rãi có sẵn để bán trong các cửa hàng bán lẻ.

In the past, the SUSE Linux company had focused on releasing the SUSE Linux Personal and SUSE Linux Professional box sets which included extensive printed documentation that was available for sale in retail stores.

Tài liệu Tiếng Anh gọi là gì?

- document (tài liệu): They are charged with using forged documents. (Họ bị buộc tội sử dụng tài liệu lậu.)

Tài liệu cá nhân Tiếng Anh là gì?

Dữ liệu cá nhân, còn được gọi là thông tin cá nhân (personal information), thông tin nhận dạng cá nhân (personally identifying information - PII) hoặc thông tin cá nhân nhạy cảm (sensitive personal information - SPI), là bất kỳ thông tin nào liên quan đến nhận dạng một người.

Trích dẫn tài liệu tham khảo Tiếng Anh là gì?

Trích dẫn (citing) và dẫn tài liệu tham khảo (referencing) là một phương pháp được sử dụng để xác định nguồn thông tin và ý tưởng cho bài luận hay bài nghiên cứu của bạn.

Phim giả tài liệu Tiếng Anh là gì?

Found footage không phải một thể loại phim mới nhưng còn khá lạ lẫm bởi hiếm khi được sử dụng trong nền công nghiệp phim ảnh. Trong những năm gần đây found footage được sử dụng nhiều hơn và ngày càng phát triển.