Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trênBước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Show
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)Nhâm Dần (3h-5h): Tư MệnhGiáp Thìn (7h-9h): Thanh LongẤt Tị (9h-11h): Minh ĐườngMậu Thân (15h-17h): Kim QuỹKỷ Dậu (17h-19h): Bảo QuangTân Hợi (21h-23h): Ngọc ĐườngGiờ Hắc đạo (Giờ xấu)Canh Tý (23h-1h): Thiên LaoTân Sửu (1h-3h): Nguyên VũQuý Mão (5h-7h): Câu TrậnBính Ngọ (11h-13h): Thiên HìnhĐinh Mùi (13h-15h): Chu TướcCanh Tuất (19h-21h): Bạch HổNgũ hànhNgũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy Ngày: Nhâm Tuất; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Xem ngày tốt xấu theo trựcKiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)Tuổi xung khắcXung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính TuấtXung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường Mãn đức tinh: Tốt mọi việc Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Bạch hổ: Kỵ an táng Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Ly sàng: Kỵ cưới hỏi Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng Xem âm lịch ngày hôm nay, Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2023Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát túSao: Thất
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu, Nhi tôn đại đại cận quân hầu, Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ, Thọ như Bành tổ nhập thiên thu. Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi. Mai táng nhược năng y thử nhật, Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu! Nhân thầnNgày 31-10-2023 dương lịch là ngày Can Nhâm: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận. Thai thần Tháng âm: 9 Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Nhâm Tuất Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài phòng và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần PhongGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h Đại An: TỐT 1h-3h Tốc hỷ: TỐT 3h-5h Lưu niên: XẤU 5h-7h Xích khẩu: XẤU 7h-9h Tiểu cát: TỐT 9h-11h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Ngày xuất hành theo Khổng MinhChu Tước (Xấu) Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý. Bành tổ bách kỵBÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Nhâm NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng Ngày Tuất TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng Ngày này năm xưaSự kiện trong nước31/10/1919Ngày sinh Lưu Quý Quỳ, gốc người xã Minh Hương, huyện Điện Bàn tỉnh Quảng Nam. Từ năm 1937, tham gia cách mạng, ông công tác qua các ban, ngành: Trợ lý Trưởng Ban Tuyên huấn Trung ương, Uỷ viên Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tổng thư ký Hội Nhà báo Việt Nam. Vụ trưởng vụ Báo chí Ban Tuyên huấn Trung ương Đảng. 31/10/1893Cao Thắng bị trúng đạn và hy sinh khi mới 29 tuổi. Ông xuất thân trong một gia đình nghèo, nhưng chịu khó học tập, giỏi cả văn võ, thông minh, dũng cảm. Ông gia nhập nghĩa quân của Phan Đình Phùng và trở thành một tướng giỏi. Sự kiện quốc tế31/10/2003Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc thông qua Công ước phòng chống tham nhũng. 31/10/1986Phoumi Vongvichit bắt đầu đảm nhiệm chức vụ quyền Chủ tịch nước Lào, đại diện cho Souphanouvong. 31/10/1984Indira Gandhi, nữ Thủ tướng Ấn Độ từ năm 1966 đến năm 1977, bị hai nhân viên bảo vệ ám sát, bạo loạn nhanh chóng nổ ra tại New Delhi và gần 10.000 người theo đạo Sikh bị giết chết. 31/10/1952Mỹ cho nổ thử nghiệm quả bom khinh khí đầu tiên trên đảo Enewetak ở Thái Bình Dương, là kết quả của quá trình nghiên cứu xuất phát từ bom nguyên tử và hoàn thành vào năm 1951, mở đầu cho thử nghiệm tương tự của Liên Xô vào không đầy một năm sau đó. 31-10 Lễ hội Halloween Lịch Vạn Niên 2023 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 31 tháng 10 năm 2023 , tức ngày 17-09-2023 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long, Ất Tị (9h-11h): Minh Đường, Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất, Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất. Nên xuất hành Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Tây sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Đông Nam, xấu . Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 17 tháng 9 năm 2023 là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.). Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 31/10/2023, có sao tốt là Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Bạch hổ: Kỵ an táng; Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng; Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi; Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng; Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Lịch ngày TỐT thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành! |