Từ minh nghĩa là gì

Minh là một trong những cái tên được rất nhiều bố mẹ lựa chọn cho con yêu bởi mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Vậy nếu bạn đang cân nhắc cái tên này và thắc mắc tên Minh có ý nghĩa gì? thì hãy để chuyên mục giải đáp cũng như gợi ý những tên đệm cho tên Minh hay nhất nhé.

Tên Minh rất hay và nhiều ý nghĩa

Tên Minh có ý nghĩa gì? 

Tên Minh thường được hiểu theo 3 ý nghĩa sau:

+ Tên Minh có ý nghĩa là Bao La: Một con người có tấm lòng quảng đại cùng một trái tim giàu lòng yêu thương, luôn luôn sẵn sàng hộ trợ, chia sẻ mọi người trong cuộc sống.

Bạn đang xem: Tên Minh có ý nghĩa gì? Những tên đệm cho tên Minh hay nhất

+ Tên Minh thường là người Ngay Thẳng: Một con người cương trực, thẳng thắn, ngay thẳng không dối gian, không lòng vòng. Từng hành động, cử chỉ, lời nói luôn làm cho người đối diện, tiếp xúc có một cảm giác an tâm, tin tưởng.

+ Tên Minh mang nghĩa Sáng Suốt: Một người minh mẫn, luôn nhận thức rõ ràng và giải quyết mọi vấn đề một cách thỏa đáng. Trong mọi việc, mọi tình huống bạn luôn biết cách để chúng trở nên dễ dàng và chu toàn nhất.

Những tên Minh hay cho bé

Các tên đệm hay cho tên Minh

Nếu bạn đã yêu thích tên Minh thì hãy tham khảo những tên đệm hay cho tên Minh dưới đây để tặng cho bé yêu của mình nhé.

+ Anh Minh: Anh là thông minh, kiệt xuất. Minh trong trường hợp này là một người có trí tuệ phi thường. Do vậy Anh Minh có nghĩa là trí tuệ vượt trội, tài giỏi về mọi lĩnh vực.

+ Bình Minh: Là một người mang đến những điều an lành, may mắn, tốt đẹp cho mọi người như ánh sáng mặt trời đầu ngày.

+ Cao Minh: Cao là thể hiện sự tôn quý, cao quý do vậy Cao minh là người chân chính, thẳng ngay mang theo sự tôn quý của mọi người.

+ Chiêu Minh: Chiêu Minh chỉ người có sự nghiệp rực rõ, một người làm việc thực sự hết mình được mọi người biết tới và kính trọng.

+ Hiếu Minh: Một người con ngay thẳng, mang điều tốt lành lại có hiếu với cha mẹ rất đáng được trân trọng.

+ Hồng Minh: Tên Minh này có nghĩa gì? Hồng là chỉ một bông hoa đẹp, bông hoa có sắc hương do vậy Hồng Minh là đóa hoa trong sáng, đẹp, tinh khôi và được mọi người yêu quý.

+ Hữu Minh: Nam tả nữ hữu hữu ở đây là bên tay phải do đó Hữu Minh là một người con trai đàng hoàng, chân chính.

+ Kiều Minh: Kiều là vẻ đẹp, sự đáng yêu. Kiều Minh mang ý nghĩa con người mang vẻ đẹp đáng yêu, tự nhiên, trong sáng.

+ Khải Minh: Khải là sự ôn hòa, nhẹ nhàng, bình tĩnh. Khải Minh là một con người sáng suốt, kiên định luôn vững tâm trên con đường mình đã chọn.

+ Nguyệt Minh: Ánh sáng của vầng trăng chiếu tỏ mọi nơi chính là ý nghĩa của tên Nguyệt Minh.

+ Tuấn Minh: Tuấn có nghĩa là tuấn tú, Minh là thông minh, hiểu biết nên Tuấn Minh là người vừa có vẻ ngoài thu hút vừa có trí tuệ tài trí hơn người.

+ Tùng Minh: Tên Tùng Minh có ý nghĩa gì? Có thể hiểu là người ung dung, ngay thẳng, sống ôn hòa với mọi người.

+ Tường Minh: Tường là tỏ tường, tốt lành do đó Tường Minh chính là sánh sáng tốt lành, mang lại may mắn tới mọi người.

+ Thu Minh: Thu là mùa Thu, nhẹ nhàng do đó Thu Minh là người mang một tâm hồn tình cảm, lãng mạn với tính cách tinh tế, nhẹ nhàng.

+ Thủy Minh: Một nguồn nước trong lành, trong sáng mang lại sự dễ chịu, tươi mát cho con người xung quanh.

Tên Minh hay

+ Nhật Minh: Thông minh, sáng lán

+ Thúy Minh: Thúy là ngọc phỉ thúy, một loại ngọc xanh biếc do đó Minh là trong sáng do đó Thúy Minh là người mang tâm hồn đẹp trong sáng như Ngọc.

+ Trí Minh: Trí là trí tuệ, là sự hiểu biết do đó Trí Minh là ánh sáng của tri thức, một người có ý chí, cực tài giỏi mang chân lý luôn sáng suốt.

+ Trương Minh: Trương Minh ý chỉ một ngôi sao mang điềm lành tới mọi người.

+ Uyên Minh: Một con gái đẹp tuyệt trần, trong sáng, thánh thiện và nhận được sự yêu quý của mọi người

+ Văn Minh: Văn Minh là một người có trí thức, ham học hỏi tiếp nhận được nhiều nguồn kiến thức tốt.

+ Xuân Minh: Xuân là mùa xuân, sức sống do đó Xuân Minh là một mùa xuân mãnh liệt với tinh thần nhiệt huyết.

Có thể bạn quan tâm:

  • Những tên hay cho bé trai
  • Những tên hay cho bé gái

Trên đây là lời giải đáp của chuyên mục về tên Minh có ý nghĩa gì? cũng như gợi ý về những tên đệm cho tên Minh hay nhất. Hi vọng bạn có thể tìm cho bé yêu nhà mình một tên hay và nhiều ý nghĩa nhé.

Mỗi cái tên cha mẹ chọn đặt cho con đều gửi gắm những điều tốt đẹp nhất: mưu cầu thông minh, xinh đẹp, mạnh khỏe,  có ý chí kiên cường, mong con có tiền đồ rộng lớn, cuộc sống sung túc, trí thức uyên thâm, thành công trong sự nghiệp....Bởi thế mà, cái tên không đơn giản chỉ là một dấu hiệu phân biệt giữa người với người, là mã số riêng mà nó có ảnh hưởng đến số phận, tương lai của mỗi con người. Vậy nếu bố mẹ đặt tên Minh cho con thì tên Minh có ý nghĩa gì? và có tên đệm cho tên Minh nào hay và ý nghĩa nhất?

Hãy cùng Tenphongthuy.vn tham khảo về ý nghĩa tên Minh và bộ tên ghép chữ Minh, danh sách các tên đệm cho tên Minh hay nhất trong bài viết dưới đây:

Tên Minh có rất nhiều ý nghĩa. Khi phân tích một cái tên, người ta thường dựa theo 2 yếu tố chính là tên Minh theo nghĩa hán việt và ý nghĩa theo phong thủy. Cụ thể:

  • Ý nghĩa tên Minh theo Hán Việt:

Ý nghĩa của tên Minh được biết đến nhiều nhất là ánh sáng, ngoài ra, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh).

  • Ý nghĩa tên Minh theo Phong Thủy:

XEM THÊM:

Sau đây là danh sách các tên ghép với chữ Minh đẹp. Để xem ý nghĩa một tên cụ thể, xin mời click vào ô  tại đây để xem phân tích chi tiết.

Bộ danh sách tất cả tên đệm cho tên Minh

STT

Tên ghép chữ Minh

Mô tả ngắn

1

Minh là sáng tỏ, ánh sáng. Minh A là ký tự đầu tiên đẹp đẽ, thể hiện tình yêu thương cha mẹ với con cái, mong con cái cuộc sống hạnh phước tràn đầy.

2

Minh nghĩa là sáng. Minh Á nghĩa là đứng kề sau ánh sáng, tia sáng thứ 2 tương tự hào thứ 2 của quẻ thuần Dương trong kinh Dịch, hội tụ sự hoàn thiện hơn.

3

Minh bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Cái tên Minh Ái ý chỉ người sáng láng, thông minh được mọi người yêu thương, quý trọng

4

An là bình yên, Minh Minh chỉ vào hành động sáng tỏ rõ ràng

5

Minh là sáng tỏ, ánh sáng. Minh Minh là bàn làm việc rõ ràng, minh bạch, hàm nghĩa con người có thái độ cao sang, quyền quý, đẳng cấp vượt hơn kẻ khác.

6

Minh có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Ân là ơn nghĩa, tình nghĩa, tình cảm, chỉ người có ơn đức, người có công. Minh cũng có nghĩa là to lớn, thịnh vượng, đầy đủ, đông đúc và phong phú, sâu sắc và nồng hậu. Minh Ân ngụ ý rằng con sẽ sẵn sàng cống hiến cho đời tất cả những gì mình có, sức lực và trí tuệ, với một tinh thần sâu sắc và nồng hậu.

7

Minh là sáng tỏ, Minh Minh là dấu vết rõ ràng, ngụ ý người công khai chính trực

8

Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng

9

Minh là sáng sủa. Minh Ánh là ánh sáng rực rỡ trong lành.

10

Minh là sáng. Minh Áo là bến sông rạng rỡ, chỉ con người phúc phận tốt đẹp

11

Minh là sáng rõ. Minh Âu là cánh đẹp tỏ tường, hàm nghĩa khát vọng thoáng đãng, tự do.

12

Minh là sáng rõ. Minh Ấu là đứa nhỏ xinh tươi, có phúc phận Minh lành

13

Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Bên cạnh đó, Bàng có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng

14

Minh Băng có nghĩa là trong sáng như băng tuyết. Minh Băng được dùng để đặt tên cho cả bé trai lẫn bé gái với mong ước con sẽ luôn trong sáng, thánh thiện.

15

Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Bảo là của quý, báu vật. Bảo Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ và quý báu như bảo vật soi sáng của gia đình

16

Minh là ánh sáng. Minh Biểu nghĩa là làm rõ dưới ánh sáng, thể hiện mong muốn cha mẹ sau này con cái sẽ là người chính trực công minh, làm những việc tốt đẹp rõ ràng, thành công rực rỡ được người đời ca tụng

17

Bình Minh là sự khởi đầu cho 1 ngày mới. Tên Bình Minh nghĩa là cha mẹ mong tương lai con rạng rỡ, tốt đẹp như bình minh trong ngày mới

18

Minh có nghĩa là chiếu sáng, sáng rực rỡ, sáng chói. Bổn tức bổn lĩnh ý chỉ tài nghệ, tài năng. Kết hợp 2 chữ này đặt cho con, bố mẹ mong muốn rằng con sau này sẽ có tài nghệ hơn người, và có tâm hồn trong sáng

19

Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Ca là bài ca, khúc hát. Sự kết hợp độc đáo Minh Ca ý chỉ con như khúc ca ngời sáng, là kim chỉ nam dẫn đường cho cuộc đời minh bạch, vinh hiển.

20

Minh là sáng tỏ. Minh Các là lầu to có nhiều ánh sáng chiếu vào, hàm nghĩa con cái sẽ thông minh hiển đạt, đời sống may mắn

21

Minh là sáng tỏ. Minh Cầm được hiểu là cây đàn đẹp đẽ, ngụ ý con cái sẽ có tài năng tuyệt vời, mang lại những giá trị riêng biệt trong cuộc sống

22

Minh bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Cẩm là tên dành cho các bé gái với ý nghĩa là mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, đặt tên Minh Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế

23

Minh là sáng tỏ. Minh Can là nền tảng rõ ràng, tốt đẹp, thể hiện niềm tin cha mẹ con cái sẽ có nền tảng tư cách tốt đẹp

24

Minh Cảnh mang ý chỉ một phong cảnh trong sáng

25

Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Cao theo Hán Việt là vượt hơn hẳn, khác với người thường, thể hiện sự tôn quý. Cao Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ hơn người, giỏi giang, có suy nghĩ sáng suốt, soi lối dẫn đường cho người khác, đó là phẩm chất của người lãnh đạo tài ba

26

Minh Châm là bài văn sáng rõ, chỉ vào con người giữ gìn gia phong, nhận thức đĩnh đạc

27

Minh Chánh là điều tốt đẹp sáng tỏ, thể hiện mơ ước cha mẹ mong con cái là người công chính rõ ràng, nghiêm túc chánh đạo

28

Minh là rõ ràng, sáng tỏ. Minh Chất hàm nghĩa con cái có bản chất tốt đẹp, rõ ràng

29

Minh: sáng, thông minh,minh bạch, sáng suốt, sáng tỏ, trong sạch. Châu: hạt ngọc viên ngọc. Châu Minh có nghĩa là viên ngọc sáng. Tên này mang ý nghĩa mong con sẽ luôn thông minh, xinh đệp và là viên ngọc sáng của cả gia đình

30

Con sẽ là người sống minh bạch, ngay thẳng, rõ ràng. Với tâm trong sáng, con hiểu rõ lẽ sống sao cho tạo được bình yên nơi tâm hồn, lòng yên ổn thư thả, không lo nghĩ. Ngoài ra, Minh Chi còn mang ý nghĩa con là con cháu, dòng dõi sáng giá của gia tộc mình.

31

Minh là sáng tỏ. Minh Chiên là tấm chăn rõ ràng, ngụ ý con người tài hoa tỏ tường, nhân cách trọn vẹn

32

Theo tiếng Hán, Minh là sáng lạng, Chiến là sự đấu tranh không lùi bước. Chiến Minh là cái tên được gửi gắm với ý nghĩa về một cuộc sống sáng lạng của một con người biết vươn lên tìm đến giá trị cuộc sống.

33

Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh Chiêu còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra, thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp, tươi sáng

34

Minh là sáng rõ. Minh Chu nghĩa là con thuyền đẹp đẽ, thể hiện con người có cốt cách thanh cao, hành vi cao quý

35

Minh Chú có nghĩa là điều ghi chép tốt đẹp, rõ ràng, ngụ ý con cái trưởng thành tốt lành, mọi sự may mắn minh bạch

36

Minh là sáng rõ. Minh Chư là mọi chuyện sáng tỏ, chỉ con người minh bạch rõ ràng

37

Minh là sáng tỏ. Minh Chuẩn là chuẩn mực rõ ràng, chỉ con người tác phong nghiêm túc, nhận thức rõ ràng

38

Minh Chức nghĩa là vị trí sáng tỏ trên cao, ngụ ý con cái sẽ trưởng thành thành danh tốt đẹp, đứng đầu muôn người

39

Con của bố mẹ là người ngay thẳng, rõ ràng, sáng tỏ như những gì đã thể hiện trong tên gọi của con.

40

Minh là sáng tỏ. Minh Chuyên có nghĩa là con người minh bạch, công chính, rõ ràng

41

Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Công nghĩa là công bằng, chính trực, không thiên vị. Công Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ và sống chính trực, công bằng

42

Minh Cử nghĩa là được cất nhắc lên cao, thành công xuất chúng

43

Chỉ sự cung kính, có lễ độ và khí khái trong sáng, tỏ tường của con

44

Minh là sáng tỏ. Minh Cước là bước chân rõ ràng, thể hiện con người minh bạch, rõ ràng, xác đáng

45

Minh bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Chữ Cường theo tiếng Hán Việt là lực lưỡng, uy lực với nghĩa bao hàm sự nổi trội về thể chất, mạnh khỏe trên nhiều phương diện. Chọn cho con tên gọi Minh Cường, bố mẹ mong muốn con được văn võ song toàn, vừa thông minh lại vừa khỏe mạnh.

46

Minh Dẫn là hướng đi sáng tỏ, ngụ ý cha mẹ rằng con mình sẽ đủ tài đức dẫn dắt, chỉ huy kẻ khác

47

Đăng có nghĩa ngọn đèn Minh có nghĩa thông minh, sáng dạ. Bố mẹ chọ tên này cho con mong muốn lớn lên con sẽ tỏa sáng, học hành giỏi giang, thành đạt.

48

tiếng tăm lừng lẫy

49

Theo nghĩa Hán - Việt Minh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí.Diệu có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu.Minh Diệu Con thông minh, khôn khéo và là người trung thực

50

Minh Do là nguyên nhân minh bạch, hàm ý cha mẹ mong con đĩnh ngộ thông minh, sẽ tạo ra những thành công vượt bậc trong đời

51

Minh là sáng sủa. Minh Doãn là người chỉ huy nơi tốt đẹp, thành công

52

Theo nghĩa Hán - Việt Minh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí.Du nghĩa là hay đi động, không ở chỗ nhất định,có thể đi ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.Hy Du mong muốn con là người thông minh tài trí và là người thành công trong cuộc sống.

53

Minh Duẫn là người hiền lành, trong sáng

54

Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

55

Con trai của bố mẹ lớn lên sẽ là đấng nam nhi hiên ngang, khí phách và sáng suốt, anh minh

56

Theo nghĩa Hán - Việt Minh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí.Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.Minh Dương mong muốn con thông minh tài trí thành công trong cuộc sống , và là ánh sáng ánh hào quang chiếu sáng cả gia đình.

57

Minh là sáng sủa. Minh Dưỡng được hiểu là mang lại nguồn sống tươi đẹp, như lòng cha mẹ yêu thương, xem con như nguồn sống

58

Duy Minh là một cái tên hay dành cho các bé trai. + Duy: là tư duy suy nghĩ, sự giữ gìn, duy trì, sự duy nhất.... + Minh: thông minh, sáng suốt, rõ ràng, minh bạch, sáng tỏ... => tên Duy Minh có nghĩa là con luôn có tư duy minh bạch, học hành thông minh sáng suốt để có tương lai xán lạn...

59

Mong muốn con thông minh lanh lợi duyên dáng trong mắt mọi người.

60

Minh Duyệt nghĩa là trình xem rõ ràng, hàm nghĩa con người minh bạch, hoàn hảo, tốt đẹp

61

Thông minh, sáng suốt, mạnh mẽ

62

Hà có nghĩa là sông. Minh theo tiếng Hán nghĩa là sáng sủa, thông minh. Những người mang tên này thường sẽ thông minh, hiền hoà.

63

Hải: nước, đại dương. Minh: thông minh, chiếu sáng. Tên Hải Minh với ý muốn lớn lên con sẽ khám phá thế giới bằng sự thông minh của mình.

64

Hằng là sự vững bền, mãi mãi. Minh là ánh sáng, thông minh. Hằng Minh mang ý nghĩa con luôn thông minh, sáng suốt trong cả cuộc đời.

65

Hạnh: đức hạnh, tiết hạnh - đạo đức và tính nết tốt (thường nói về phụ nữ) Minh: thông minh, sáng tỏ, minh bạch, sáng suốt....từ này cũng có ý nghĩa ám chỉ về tương lai. Hạnh Minh là một cái tên mang ý nghĩa mong con sẽ luôn là người thông minh, sáng suốt và có đức hạnh.

66

Hào là người có tài, phóng khoáng (hào kiệt), là sự hãnh diện tự hào. Minh là sáng, thông minh, sáng suốt, minh mẫn, tên Hào Minh mang ý nghĩa mong tương lai con sẽ trở thành người thông minh tài giỏi và là niềm tự hào hãnh diện của cả gia đình.

67

Mong con là người tài đức và sáng suốt

68

Hiển là giàu có, vinh hiển, tương lai sáng lạng. Minh là thông minh, sáng suốt hay còn hiểu là ánh sáng. Hiển Minh mang ý nghĩa tương lai con sẽ vinh hiển, sáng lạng đầy đủ, sung túc.

69

Hiếu Minh là tên thường đặt cho các bé trai + Hiếu: hiếu thảo, đối xử tốt với những người đã có công ơn sinh thành ra mình. + Minh: thông minh, sáng suốt, sáng tỏ, minh mẫn, rõ ràng... => Tên Hiếu Minh có nghĩa là hiếu thảo và thông minh, đây là những đức tính mà cha mẹ luôn mong muốn con cái mình có được.

70

Hoàng là màu vàng, hoặc danh từ chỉ vua chúa. Minh: ánh sáng, sự thông minh, sáng suốt. Hoàng Minh có nghĩa là  ánh sáng màu vàng rực rỡ, ý nói con là người xinh đẹp, tỏa sáng thu hút (nghĩa này được dùng để đặt cho bé gái) hoặc vị vua anh minh sáng suốt, ý so sánh con có trí tuệ và cốt cách như bậc vua chúa (đặt tên cho bé trai).

71

Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Hồng là màu đỏ, màu của may mắn, cát tường. Hồng Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ, luôn gặp may mắn, hạnh phúc

72

Minh trong tiếng Hán có nghĩa là sáng lạng. Huế là một địa danh nổi tiếng ở Việt Nam, được biết đến như cố đô có vẻ đẹp dịu dàng của sông Hương, có vẻ đẹp trầm cổ của hoàng thành xưa. Huế Minh là cái tên rất dịu dàng dành cho con gái.

Video liên quan

Chủ đề