Từ có 5 chữ cái với ier ở giữa năm 2022

Từ vựng Tiếng Anh vô cùng phong phú, chính vì vậy mà việc bắt đầu bằng những chữ “E” cơ bản. Điều này sẽ giúp bạn tích lũy một vốn từ vựng nhất định để phục vụ cho việc giao tiếp hàng ngày. Trong bài viết này Monkey edu sẽ tổng hợp đầy đủ từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”, các bạn có thể tham khảo và áp dụng.

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Tổng hợp các từ trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

Vì nhóm từ bắt đầu bằng chữ “E” trong Tiếng Anh vô cùng phong phú. Vì vậy để có thể ghi nhớ là một điều không hề dễ dàng. Để tiết kiệm thời gian cũng như ghi nhớ lâu hơn, người học nên chia từ vựng thành các nhóm hoặc theo số lượng chữ trong từ.

Do đó, để giúp người đọc tiếp cận từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” dễ dàng, trong phần này Monkey sẽ phân loại cụ thể theo số lượng chữ trong từ. Các bạn có thể tham khảo phần nội dung thông tin chi tiết ngay sau đây:

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “E” với 6 chữ

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

ensure

/ɪnˈʃɔːr/ (v)

đảm bảo 

energy

/ˈen.ə.dʒi/ (n)

năng lượng

expect

/ɪkˈspekt/ (v

chờ đợi

either

/ˈaɪ.ðər/ (adv)

hoặc

enough

/ɪˈnʌf/

đủ

effect

/ɪˈfekt/ (n0

ảnh hưởng 

easily

/ˈiː.zəl.i/ (adv)

dễ dàng

except

/ɪkˈsept/

ngoại trừ

enable

/ɪˈneɪ.bəl/ (v)

kích hoạt

estate

/ɪˈsteɪt/ (n)

động sản

entire

/ɪnˈtaɪər/ (a)

toàn bộ

effort

/ˈef.ət/ (n)

cố gắng

equity

/ˈek.wɪ.ti/ (n)

công bằng

engine

/ˈen.dʒɪn/ (n)

động cơ

extent

/ɪkˈstent/ (n)

mức độ

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 7 chữ

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

example

/ɪɡˈzɑːm.pəl/ (n)

ví dụ

eastern

/ˈiː.stən/ (a)

phía Đông

exactly

/ɪɡˈzekt.li/ (adv)

chính xác

expense

/ɪkˈspens/ (n)

chi phí

explain

/ɪkˈspleɪn/ (v)

giải thích

excited

(a)

bị kích thích

element

/ˈel.ɪ.mənt/ (n)

thành phần

edition 

/ɪˈdɪʃ.ən/ (n)

sự xuất bản, phiên bản

exhibit 

/ɪɡˈzɪb.ɪt/ (v)

vật trưng bày, triển lãm

endless

/ˈend.ləs/ (a)

mãi mãi

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 8 chữ  

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

economic

/iː.kəˈnɒm.ɪk/ (a)

kinh tế

exchange

/ɪksˈtʃeɪndʒ/ (n)

trao đổi

evidence

/ˈev.ɪ.dəns/ (n)

chứng cớ

exercise

/ˈek.sə.saɪz/ (n)

luyện tập, thực hành

earnings

/ˈɜː.nɪŋz/ (n)

thu nhập

estimate

/ˈes.tɪ.meɪt/ (v)

ước tính, lượng giá

exposure

/ɪkˈspəʊ.ʒər/ (n)

sự phơi nhiễm, sự gian xảo

everyday

/ˈev.ri.deɪ/ (a)

mỗi ngày

evaluate

/ɪˈvel.ju.eɪt/ (v)

giá trị

enormous

/ɪˈnɔː.məs/ (a)

to lớn, khổng lồ

engineer

/ˌen.dʒɪˈnɪər/ (n)

kỹ sư

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” với 9 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

education 

/ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ (n)

giáo dục

executive

ɪɡˈzek.jə.tɪv/ (n)

điều hành

excellent

/ˈek.səl.ənt/ (a)

xuất sắc

extensive

/ɪkˈsten.sɪv/ (a)

sâu rộng, hieu biet rộng

effective

/ɪˈfek.tɪv/ (a)

có hiệu lực

expertise 

/ˌek.spɜːˈtiːz/ (n)

chuyên môn

expansion

/ɪkˈspæn.ʃən/ (n)

sự bành trướng

establish 

/ɪˈsteb.lɪʃ/ (v)

thành lập

efficient

/ɪˈfɪʃ.ənt/ (n)

có hiệu quả

emergency

/ɪˈmɜː.dʒən.si/ (n)

trường hợp khẩn cấp

emergency 

/ɪˈmɜː.dʒən.si/ (n)

trường hợp khẩn cấp

existence

/ɪɡˈzɪs.təns/ (n)

sự tồn tại

evolution

/ˌiː.vəˈluː.ʃən/ (n)

sự phát triển

emotional

/ɪˈməʊ.ʃən.əl/ (a)

đa cảm

economics

/ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ (n)

kinh tế học

everybody

/ˈev.riˌbɒd.i/

mọi người

exception

/ɪkˈsep.ʃən/ (n)

ngoại lệ

excessive

ikˈsesiv (n)

quá đáng

explosion

/ɪkˈspləʊ.ʒən/ (n)

vụ nổ

exclusion

/ɪkˈskluːd/ (v)

loại trừ

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 10 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

especially

/ɪˈspeʃ.əl.i/ (adv)

đặc biệt

everything

/ˈev.ri.θɪŋ/ (n)

mọi thứ

employment 

/ɪmˈplɔɪ.mənt/ (n)

nơi làm việc, công việc

enterprise

/ˈen.tə.praɪz/ (n)

doanh nghiệp

eventually

/ɪˈven.tʃu.ə.li/ (adv)

cuối cùng, sau cùng

eventually

/ɪˈven.tʃu.ə.li/ (adv)

cuối cùng, sau cùng

expression 

/ɪkˈspreʃ.ən/ (n)

bieu hien, cách biểu lộ

exhibition

/ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/ (n)

buổi triển lãm

enrollment

/inˈrōlmənt/ (n)

ghi danh

excellence 

/ˈek.səl.əns/ (n)

xuất sắc

enthusiasm 

/ɪnˈθjuː.zi.ez.əm/ (n

hăng hái

everywhere

/ˈev.ri.weər/ (adv

khắp nơi

excitement

/ɪkˈsaɪt/ (n)

sự phấn khích

experiment

/ɪkˈsper.ɪ.mənt/ (n)

thí nghiệm

engagement

/ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/ (n)

hôn ước, lễ đính hôn

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” với 11 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

environment 

/ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ (n)

môi trường

engineering 

/ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ (n)

kỹ thuật

experienced

/ɪkˈspɪə.ri.ənst/ (n)

kinh nghiệm

educational 

/ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl/ (a)

phương pháp giáo dục

effectively

/ɪˈfek.tɪv.li/ (adv):

hiệu quả

exploration 

/ˌek.spləˈreɪ.ʃən/ (n)

sự khám phá, thăm dò

examination 

/ɪɡˌzem.ɪˈneɪ.ʃən/ (n)

kiem tra

encouraging 

/ɪnˈkʌr.ɪdʒin/ (n)

khích lệ, khuyến khích

expectation 

/ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ (n)

sự mong đợi

expectation 

/ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ (n)

sự mong đợi

endorsement 

/ɪnˈdɔːs.mənt/ (n):

chứng thực

explanatory 

/ɪkˈsplen.ə.tər.i/ (a)

giải thích

exponential 

/ˌek.spəˈnen.ʃəl/ (a)

số mũ

egalitarian 

/ɪˌɡel.ɪˈteə.ri.ən/ (a)

bình đẳng

emplacement

/ɪmˈpleɪs.mənt/ (n)

sự thay the

emotionless 

/ɪˈməʊ.ʃən.ləs/ (a)

vô cảm

excrescence 

/ekˈskres.əns/ (n)

sự xuất hiện

exclamatory 

/eksˈklem.ə.tər.i/ (a)

cảm thán, thán từ

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 12 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

enthusiastic

/ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/

tận tâm

exploitation

/ˌek.splɔɪˈteɪ.ʃən/ (n)

khai thác, sự lợi dụng

encroachment 

/ɪnˈkrəʊtʃ.mənt/ (n)

sự lấn chiếm

experiential

/ɪkˌspɪə.riˈen.ʃəl/ (a)

dựa theo kinh nghiem

econometrics

/iˌkɒn.əˈmet.rɪks/ (n)

kinh tế lượng

econometrics 

/iˌkɒn.əˈmet.rɪks/ (n)

kinh tế lượng

excruciating 

/ɪkˈskruː.ʃi.eɪ.tɪŋ/ (a)

đau đớn, dữ dội

electrolysis 

/iˌlekˈtrɒl.ə.sɪs/ (n)

điện phân, điện từ

electrolytic 

/i.lek.trəˈlɪt.ɪk/ (n)

điện phân

equivocation 

/ɪˌkwɪv.əˈkeɪ.ʃən/ (n)

không rõ ràng

exterminator 

/ɪkˈstɜː.mɪ.neɪ.tər/ (n)

kẻ ám sát

emotionalism 

/ɪˈməʊ.ʃən.əl.ɪ.zəm/ (n)

cảm động

expressivity

/ksprɛˈsɪvɪtɪ/ (n)

biểu cảm

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” với 13 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

environmental 

/ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/ (a)

thuộc về môi trường

entertainment 

/en.təˈteɪn.mənt/ (n)

giải trí

extraordinary

/ɪkˈstrɔː.dɪn.ər.i/ (a)

lạ lùng, phi thường

establishment

/ɪˈsteb.lɪʃ.mənt/ (n)

thành lập

encouragement

/ɪnˈkʌr.ɪdʒ.mənt/ (n)

sự khuyến khích 

embarrassment 

/ɪmˈber.əs.mənt/ (n)

sự lúng túng

electrostatic

/iˌlek.trəʊˈstet.ɪk/ (a)

tĩnh điện

endocrinology 

/ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/ (n)

khoa nội tiết

enlightenment

/ɪnˈlaɪ.tən.mənt/ (n)

làm rõ ràng, giác ngộ

extracellular

/ˌek.strəˈsel.jə.lər/ (n)

khác thường

expeditionary 

/ˌek.spəˈdɪʃ.ən.ər.i/ (a)

viễn chinh

expressionism

/ɪkˈspreʃ.ən.ɪ.zəm/ (n)

biểu thị

ethnocentrism

/ˌeθ.nəʊˈsen.trɪ.zəm/ (n)

chủ nghĩa dân tộc

equilibristic

/i-​kwi-​lə-​ˈbri-​stik/ (n)

cân bằng

equilibration

/ĭ-kwĭl′ə-brā′shən/ (n)

thăng bằng

Động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

Một số động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” đơn giản như sau:

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

earn

/ə:n/ (v)

Kiếm (tiền), giành (phần thưởng

educate

/’edju:keit/ (v)

giáo dục

embarrass 

/im´bærəs/ (v)

lúng túng

employ

/im’plɔi/ (v)

thuê

encounter

/in’kautә/ (v)

chạm chán, bắt gặp

encourage

/inˈkərij/ (v)

động viên, giúp đỡ

excite 

/ik’sait/ (v)

kích thích, kích động

exclude 

/iks´klu:d/ (v)

ngăn chặn, loại trừ

explode

/iks’ploud/ (v)

làm nổ

export 

/iks´pɔ:t/ (v)

xuất khẩu

expose 

/ɪkˈspoʊz/ (v)

trưng bày

explain

/iks’plein/ (v)

giải nghĩa, giải thích

ease

/i:z/ (v)

làm dịu

Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

Sau đây, Monkey Edu sẽ cung cấp cho bạn những tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” phổ biến dùng trong giao tiếp hằng ngày.

Từ tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

economic 

/i:kə’nɔmik/ (adj)

thuộc về kinh tế

educated 

/’edju:keitid/ (adj)

được giáo dục

elderly 

/’eldəli/ (adj)

có tuổi, cao tuổi

embarrassing

/im’bærəsiη/ (adj)

làm lúng túng

unemployed 

/ʌnim´plɔid/ (adj)

thất nghiệp

engaged

/in´geidʒd/ (adj)

đã đính ước

enormous 

/i’nɔ:məs/ (adj)

khổng lồ

entertaining

/,entə’teiniɳ/ (adj)

giải trí

enthusiastic

/ɛnˌθuziˈæstɪk/ (adj)

hăng hái

environmental 

/in,vairən’mentl/ (adj)

thuộc về môi trường

exaggerated

/ig’zædЗзreit/ (adi)

cường điệu

Trạng từ tiếng Anh bắt đầu từ chữ “E”

Monkey xin được cung cấp một số trạng từ tiếng Anh được bắt đầu từ chữ “E” cho bạn sử dụng tự tin trong giao tiếp.

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

exactly 

/ig’zæktli/ (adv)

chính xác

eventually 

/i´ventjuəli/ (adv) 

cuối cùng

expectedly  

/’iks’pektid/ (adv)

dự kiến

extremely 

/iks´tri:mli/ (adv)

vô cùng

ever 

/’evә(r) (adv)

từng

effectively 

/i’fektivli (adv)

có kết quả, có hiệu lực

elsewhere

/¸els´wɛə/ (adv)

ở một nơi nào khác

entirely 

/in´taiəli/ (adv)

toàn vẹn

especially

/is’peʃəli/ (adv)

đặc biệt

essentially 

/e¸senʃi´əli/ (adv)

về bản chất

everywhere 

/´evri¸weə/ (adv)

mọi nơi

Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

Một số danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” khi sử dụng vô cùng sang trọng. Bạn đã biết chưa?

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

evidence

/’evidəns/ (n)

điều hiển nhiên

examination 

/ig¸zæmi´neiʃən/ (n)

sự thi cử, kỳ thi

exception 

/ik’sepʃn/ (n)

sự trừ ra

exhibition

/ˌɛksəˈbɪʃən/ (n)

cuộc triển lãm

expense

/ɪkˈspɛns/ (n)

chi phí

escape 

/is’keip/ (n)

trốn thoát

essay 

/ˈɛseɪ/ (n)

bài tiểu luận

estate

/ɪˈsteɪt (n)

tài sản

Tên con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

Một số loài vật có tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ cái “E” như sau:

Từ tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

eagle

/ˈiː.gl/ 

đại bàng

eel

/ˈiəl/

lươn

elephant

/ˈel.ɪ.fənt/

voi

Tên đồ vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

Đồ vật trong nhà bắt đầu bằng chữ “E” khiến bạn không ngờ đến.

Từ tiếng Anh

Phiên âm 

Nghĩa

End table

/' en teibl/

Bàn vuông 

electricity meter 

/ɪ.ˌlɛk.ˈtrɪ.sə.ti ˈmi.tɜː/

Công tơ điện

Xem thêm: Tên tiếng anh cho bé gái ở nhà hay, ý nghĩa mà bố mẹ phải biết

Phương pháp học từ vựng Tiếng Anh giúp trẻ tiếp thu nhanh và hiệu quả

Bên cạnh việc nắm được đầy đủ từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”, thì phương pháp học cũng là yếu tố cực kỳ quan trọng. Mindmap được xem là cách học mang lại hiệu quả tốt nhất hiện nay.

Bản đồ tư duy là một trong những phương pháp học từ vựng Tiếng Anh dễ nhớ và được áp dụng nhiều. Việc Mindmap sẽ giúp bài học của bé trở nên thú vị với đa dạng màu sắc hơn. Các bạn có thể áp dụng cách học này cho bé theo các bước như sau: 

  • Bước 1: Đầu tiên, bạn cần chọn 1 chủ đề làm trung tâm của tất cả các từ vựng rồi về một hình trung tâm và tô màu thật nổi bật. Đây sẽ là chủ đề để phu huynh giúp con phát triển sơ đồ tư duy Tiếng Anh. 
  • Bước 2: Tiếp đến, bạn hãy tiến hành vẽ ra các nhánh chủ đề chính bằng cách vẽ ít nhất 4 nhánh to bắt nguồn từ hình ảnh trung tâm. Mỗi nhánh, bố mẹ nên lựa chọn một màu khác nhau để bé dễ phân biệt. Đây cũng là yếu tố tác động đến quá trình ghi nhớ của não bộ trẻ. 
  • Bước 3: Sau đó, mỗi nhánh bạn hãy chọn ra những từ khóa bên trong chủ đề chính để phát triển sơ đồ.
  • Bước 4: Từ các nhánh chủ đề chính, phụ huynh hãy vẽ thêm những nhánh phụ. Những từ được viết trên những nhánh phụ này sẽ là chủ đề nhỏ hơn của những từ được viết trên nhánh chính.
  • Bước 5: Cứ tiếp tục mở rộng sơ đồ như vậy với những chủ đề/từ khóa và nhánh nhỏ hơn cho tới khi hoàn thiện.

Ngoài những phương pháp nên, bạn cũng nên tìm cho mình nguồn tài liệu chuẩn để luyện tập hàng ngày. Trong số đó không thể bỏ qua phần mềm học tiếng Anh được yêu thích nhất hiện nay là Monkey Junior - Ứng dụng số 1 cho trẻ mới bắt đầu học tiếng Anh.

Thế mạnh lớn nhất của Monkey Junior biến một  lượng từ vựng khổng lồ  thành trí nhớ vĩnh cửu của trẻ. Được truyền tải qua các phương pháp giáo dục sớm, cùng với lộ trình học bài bản – là khởi đầu hoàn hảo cho mọi trẻ em bắt đầu học tiếng Anh dễ dàng hơn, vui hơn, hiệu quả hơn. 

Kho từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” rất phong phú và đa dạng và trải đều hầu hết các chủ đề. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn có thêm nguồn kiến thức đa dạng về từ vựng tiếng Anh. Đừng quên theo dõi Monkey để không bỏ lỡ bất kỳ bài viết nào nhé!

Kết quả

5 chữ cái (28 tìm thấy)(28 found)

AIERY,BIERS,BRIER,CRIER,DRIER,FIERE,FIERS,FIERY,FLIER,FRIER,GOIER,ICIER,KIERS,LIERS,OSIER,PIERS,PIERT,PLIER,PRIER,SHIER,SKIER,SLIER,SPIER,TIERS,TRIER,TWIER,VIERS,WRIER,IERY,BIERS,BRIER,CRIER,DRIER,FIERE,FIERS,FIERY,FLIER,FRIER,GOIER,ICIER,KIERS,LIERS,OSIER,PIERS,PIERT,PLIER,PRIER,SHIER,SKIER,SLIER,SPIER,TIERS,TRIER,TWIER,VIERS,WRIER,

Bạn có thể tạo 28 từ 5 chữ với IER theo từ điển Scrabble US và Canada.5-letter words with ier according to the Scrabble US and Canada dictionary.

  • Danh sách các từ
  • Móc từ
  • Bingo thân cây

Bắt đầu với các kết thúc với chứa

  • Nhập một từ để xem nó có thể chơi được không (tối đa 15 chữ cái).
  • Nhập bất kỳ chữ cái nào để xem những từ nào có thể được hình thành từ chúng.
  • Sử dụng tối đa hai "?" ký tự ký tự đại diện để đại diện cho gạch trống hoặc bất kỳ chữ cái nào.

Đừng hiển thị điều này một lần nữa

Những từ có chứa IER

& nbsp; & nbsp; Từ 6 chữ cái (139 được tìm thấy)6-Letter Words (139 found)

  • Achier
  • người không khí
  • Airier
  • thợ rèn
  • Ashier
  • Babier
  • lót
  • Bonier
  • quyền anh
  • Brier
  • Briery
  • Chôn cất
  • nhộn nhịp
  • Cagier
  • Cahier
  • Cakier
  • máy photocopy
  • Cozier
  • Cowier
  • Cozier
  • người rao tin
  • phòng thủ
  • người từ chối
  • sương mù
  • Dicier
  • Dopier
  • dotter
  • giảng viên
  • Máy sấy
  • Dễ dàng hơn
  • edgier
  • Eelier
  • Kỳ lạ hơn
  • Eggier
  • Elmier
  • cái hang
  • Etrier
  • hung dữ
  • phi công
  • Foxier
  • fozier
  • tủ đông
  • Fumier
  • Gamier
  • GLUERY
  • Gooier
  • Gorier
  • Halier
  • Hazzer hơn
  • Hokier
  • HOLIER
  • Homier
  • Hosier
  • Ickier
  • Iffier
  • ngẫu nhiên
  • Inliter
  • Jivier
  • Jokier
  • lacier
  • Lakier
  • lười biếng hơn
  • lời nói
  • lier
  • Vôi
  • lót
  • trực tiếp
  • logier
  • yêu hơn
  • Lunier
  • giao phối
  • Mazier
  • Metier
  • Mirier
  • Co -Moor

& nbsp; & nbsp; Từ 7 cược (603 tìm thấy)7-Letter Words (603 found)

  • tức giận
  • Antsier
  • áp dụng
  • ASTEIAN
  • phòng thu
  • đóng gói
  • Balkier
  • Balmier
  • băng bó
  • Vỏ cây
  • chiếm lấy
  • Barnian
  • rào chắn
  • Batier
  • Bawdier
  • Cố vấn
  • cốc
  • máy chiếu
  • mạnh mẽ hơn
  • quả mọng
  • lót
  • Bendier
  • Bilgier
  • Bitsier
  • chút
  • Blokier
  • BLOWIER
  • Boggian
  • Bonier
  • Boomier
  • Boozier
  • Boppier
  • Boskier
  • Bossier
  • Bougier
  • Bouvier
  • Bracier
  • Brasser
  • Bracen
  • Breviary
  • Brinier
  • Buffier
  • có lỗi
  • Bulgier
  • cồng kềnh hơn
  • Bultier
  • gập ghềnh
  • Chôn cất
  • Burlier
  • Berrier
  • Bush
  • Bustier
  • Buzz
  • Cahiers
  • cắm trại
  • Cannier
  • vận chuyển
  • thu ngân
  • biến dạng hơn
  • Charier
  • Chewier
  • sô cô la
  • Clavier
  • Đất sét
  • than
  • Cobbier
  • tự phụ
  • Collier
  • chải
  • máy photocopy
  • Corkier
  • Cornier
  • Cottier
  • Chuyển phát nhanh
  • điên rồ hơn

& nbsp; & nbsp; Từ 8 cược (648 được tìm thấy)8-Letter Words (648 found)

  • acierate
  • sự lo ngại
  • áp dụng
  • tranh luận
  • phòng thu
  • rào chắn
  • Basifer
  • Tòa nhà
  • bãi biển hơn
  • người trang trí
  • bitchier
  • Blabbier
  • BLAD
  • blearier
  • Bia BLOB
  • Chặn
  • Bloggier
  • đẫm máu hơn
  • Bloomier
  • blooper
  • làm mờ
  • Blousier
  • thổi hơn
  • thổi hơn
  • Bluesier
  • mờ
  • Bobblier
  • Botchier
  • bảo vệ quán bar
  • Bourzier
  • Bouviers
  • khoe khoang
  • Brainier
  • Brannier
  • Brashier
  • Braziers
  • Brasser
  • thịt nướng
  • Brawlier
  • Brawnian
  • Braziers
  • Breezier
  • Brevier
  • gạch
  • Đồng
  • broodier
  • chổi
  • Brownier
  • BRAUNIER
  • Bubblier
  • Burblier
  • Bintier
  • Bustier
  • Caponent
  • người vận chuyển
  • thu ngân
  • Catbrier
  • bắt giữ
  • ung dung
  • Chaffier
  • phấn
  • hiệu trưởng
  • Charrier
  • trò chuyện
  • vui vẻ hơn
  • Cheesier
  • quả anh đào
  • quả anh đào
  • Hương vị
  • Chichier
  • lạnh hơn
  • Chink

& nbsp; & nbsp; Từ 9 cược (280 được tìm thấy)9-Letter Words (280 found)

  • chất axit
  • acierated
  • acierates
  • bộ khuếch đại
  • Động vật
  • tranh luận
  • Bairlier
  • Bandolier
  • Basifer
  • Beastlier
  • Copwier
  • làm mờ
  • Bramblier
  • ngành công nghiệp
  • thau
  • Hơi thở hơn
  • Chuẩn tướng
  • Bristlier
  • Caponics
  • Cà rốt
  • thu ngân
  • Catbrier
  • Cavaliers
  • Người chứng nhận
  • Chevalier
  • trẻ con
  • Chinchier
  • Chintzier
  • Nhà thờ
  • Bể lắng
  • sạch hơn
  • Thư ký
  • Người mặc quần áo
  • Bộ mã hóa
  • Khiếu nại
  • Hướng dẫn viên
  • chi phí
  • chuyển phát nhanh
  • cận thần
  • Courtlier
  • Couturier
  • cracklier
  • Crinklier
  • Người
  • tên gọi
  • người cồng kềnh
  • Crumplate
  • giòn giã
  • cái chết hơn
  • Derrieres
  • Descrier
  • sự phá hủy
  • DUEWERIER
  • Drizzlier
  • DROUGHIER
  • Trái đất
  • Hiện thân
  • Espaliers
  • người giả mạo
  • dữ dội
  • nhà tài chính
  • Finickier
  • vải lông cừu
  • Thịt hơn
  • Fowlie
  • flouncier
  • ra hoa
  • Fortifier
  • Tàn nhang hơn
  • frizzlier
  • biên giới
  • Frovsier
  • Fusiliers
  • Gasaliers

& nbsp; & nbsp; Từ 10 cược (150 được tìm thấy)10-Letter Words (150 found)

  • axit hóa
  • acierating
  • bộ khuếch đại
  • Động vật
  • Bandolier
  • beterfier
  • ném bom
  • Brasser
  • Chuẩn tướng
  • Carabinier
  • thu ngân
  • Cavaliered
  • Cavalierly
  • Chứng nhận
  • Đèn treo
  • Chevaliers
  • Chiffonia
  • Churchlier
  • Clarifier
  • phân loại
  • Clavierist
  • Bia Cobweb
  • Collieries
  • Hướng dẫn viên
  • Cordierite
  • Corsetiere
  • trang phục
  • Chuyển tiếp
  • couturize
  • Couturier
  • Máy chéo
  • Cuirassier
  • Currier
  • Draughier
  • người qua đường
  • chất nhũ hóa
  • Đặc biệt
  • giả mạo
  • Farrieries
  • Featherian
  • sự dữ dội
  • nhà tài chính
  • Finnickier
  • Fortifiers
  • thân thiện hơn
  • lông
  • Garlickier
  • Garnierite
  • Gentrifier
  • sông băng
  • Glorifiers
  • Gondoliers
  • Greenbrier
  • Grenadier
  • đau đầu
  • Thiên đường hơn
  • phân cấp
  • phân cấp
  • chữ tượng hình
  • chữ tượng hình
  • Hierophery
  • Hierurgies
  • Highflier
  • máy giữ ẩm
  • định danh
  • Jardiniere
  • Justifi
  • Lavalier
  • Lavariere
  • Hóa lỏng
  • phóng đại
  • số nhân
  • những người huyền bí
  • Nitpickier
  • máy tính nitrif

& nbsp; & nbsp; Từ 11 cược (66 được tìm thấy)11-Letter Words (66 found)

  • Airworthier
  • người vận chuyển bóng
  • Người đẹp
  • Máy bay ném bom
  • bouonniere
  • Carabiniere
  • Carabinieri
  • Carabiniers
  • kỵ binh
  • Cavalierism
  • Chanonnier
  • Chiffonier
  • sô cô la
  • phân loại
  • Clavierist
  • Động vật condot
  • Condottieri
  • Consigliere
  • Consiglieri
  • Cordierites
  • Corsetieres
  • Couturier
  • Cuirassiers
  • denitrifier
  • người đa dạng
  • nhũ hóa
  • đặc biệt
  • dữ dội
  • người ngu ngốc
  • Fourdrinier
  • Garnierites
  • GENTRIFIERS
  • Greenbrier
  • hệ thống cấp bậc
  • phân cấp
  • Chữ thể
  • Hierophants
  • Máy tạo độ ẩm
  • định danh
  • Người bất thường
  • tăng cường
  • Jardinieres
  • Lammer Kền kền
  • Lavallier
  • Số nhân
  • đa hướng
  • không phải là xe ngựa
  • nhân cách
  • Máy photocopy
  • Premiership
  • Người đẹp
  • Tiên tri
  • định lượng
  • nhà thánh
  • SANSEVIERIA
  • Máy saponifi
  • Schmaltzier
  • Thượng Hải
  • Đơn giản
  • lính
  • lung linh
  • Sweetbrier
  • cơ thể
  • Không lành mạnh
  • không bán lại
  • Vicierships

& nbsp; & nbsp; Từ 12-từ (36 được tìm thấy)12-Letter Words (36 found)

  • Backwoodsian
  • Người vận chuyển bóng
  • báo lá cải
  • boutonnier
  • Cavalierism
  • Đèn chùm
  • Chanonnier
  • Clavieristic
  • Consiglieres
  • Máy hút ẩm
  • Denitrifiers
  • đa dạng
  • Dumortierite
  • sự quyết liệt
  • Fourdriniers
  • biên giới
  • Biên giới
  • Harquebusier
  • thứ bậc
  • phân cấp
  • Phân cấp
  • về mặt chữ
  • Hieroglyphic
  • Hierophantic
  • người nhận dạng
  • tăng cường
  • Lammergeiers
  • nhân cách
  • Máy photocopers
  • tiền khuếch đại
  • Premierships
  • SANSEVIERIAS
  • Siêu xe
  • Transpierced
  • Transpierces
  • Trierarchies

Những từ nào có ier trong họ?

multiplier..
multiplier..
bombardier..
chandelier..
greenbrier..
classifier..
humidifier..
quantifier..
cordierite..

Những từ nào có Rae và là 5 chữ cái?

Rae ở bất kỳ vị trí nào: 5 chữ cái..
adore..
afire..
after..
agree..
aider..
alert..
alter..
amber..

5 chữ cái kết thúc bằng IR là gì?

Đi săn vui nhé!..
faqir..
vezir..
vizir..
wazir..
nazir..
quair..
jagir..
fakir..

Một số từ EIR là gì?

heir.
weir.
keir.
meir.
seir.
peir.
geir.
deir.
Heirnullwords kết thúc trong EIR-Từ điển miễn phí www.thefreedictionary.com

Chủ đề