Học gì thì học, đầu tiên phải học bảng chữ cái tiếng Anh. Khi nắm chắc cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh, bạn có thể đánh vần đúng mọi từ vựng từ dễ tới khó. Bạn nào chưa nắm chắc thì học ngay với Langmaster nào! Show
1. Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh1.1. Định nghĩa bảng chữ cái tiếng AnhBảng chữ cái tiếng Anh hay English alphabet mà chúng ta sắp tìm hiểu là một bảng chữ cái Latin gồm 26 ký tự. Phần thông tin này được sắp xếp theo thự từ A đến Z và có thể được viết theo cả hai dạng là “CHỮ HOA” và "chữ thường".
Trong thực tế, bảng chữ cái tiếng Anh có nhiều hình thái tùy thuộc vào chữ viết của từng người. Ngoài ra với các văn bản, chữ, số trên máy tính, chúng ta cũng có thể chọn hình thức thể hiện cho bảng chữ cái. Những định dạng này được gọi là font chữ. Người dùng tiếng Anh trong nhiều phương ngữ sử dụng "ae" và "oe" thay thế cho dạng chữ ghép truyền thống là "æ" và "œ". Với tiếng Anh Mỹ chữ "e" dài thường bị lược bỏ có trong encyclopaedia → encyclopedia foetus → fetus 1.2. Phân loại bảng chữ cái tiếng AnhTrong bảng chữ cái tiếng Anh có 2 loại chữ tương ứng với các loại âm chính có trong – Nguyên âm gồm 5 chữ cái có trong A, E, I, O, U – Phụ âm gồm 21 chữ cái có trong B, C, D, F, G, H, J, K, l, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Y, Z Với chữ "Y", nó là 1 phụ âm nhưng cũng có những trường hợp Y đóng vai trò làm nguyên âm cho nên có thể gọi là bán nguyên âm và phụ âm. Ví dụ có trong – Trong chữ "boy" thì "Y" đóng vai trò phụ âm – Trong chữ "systemize" thì chữ "Y" đóng vai trò nguyên âm Xem thêm: => TEST TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ => KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TẠI HÀ NỘI => KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TIẾNG ANH GIAO TIẾP 1 KÈM 1 1.3. Tần suất sử dụng các chữ cái tiếng AnhTheo nghiên cứu của tiến sĩ Robert Edward Lewand chữ cái sử dụng trong tiếng Anh nhiều nhất là chữ E, trong khi dùng ít nhất là chữ Z. Mật độ chính xác của từng chữ cái như sau (Tham khảo có trong wikipedia)
2. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh
3. Cách học bảng chữ cái tiếng AnhNhư mình đã nói khá nhiều lần, ngôn ngữ chỉ thực sự sống nếu chúng được sử dụng, được nói ra. Bởi vậy, cách học bảng chữ cái tiếng Anh đơn giản và hiệu quả nhất chính là thực hành nghe, nói, đọc, viết mỗi ngày. Langmaster sẽ hướng dẫn bạn một số phương pháp để bạn thực hành dễ dàng bảng chữ cái tiếng Anh nhé. 3.1. Học cách đọc từng chữ cái và đánh vần cả từCó 2 khái niệm mà bạn cần chú ý trong khi học phát âm bảng chữ cái tiếng Anh đó là có trong tên chữ cái - Letter’s name và phát âm của chữ cái Letter’s sound Tên chữ cái là cách chúng ta gọi chữ cái đó khi chúng đứng riêng biệt (ei, bi, ci,...). Còn phát âm của chữ cái là cách đọc của chúng khi đứng trong 1 từ vựng cụ thể. Tên chữ cái để bạn đánh vần (spell) được cách viết của từ. Trong khi đó cách phát âm của chữ cái giúp bạn đọc đúng được từ vựng đó. Ví dụ:
Quan sát ví dụ với A, B, C, tên của chữ cái đọc là/eɪ/,/biː/,/siː/, nhưng khi chúng đứng trong 1 từ vựng cụ thể, A, B, C sẽ có các cách phát âm khác. Sự biến đổi trong phát âm và kết hợp âm thanh của các chữ cái tạo nên cách phát âm của từ vựng tiếng Anh đó. Ví dụ có trong từ “HAT” (cái mũ), có phát âm là/hæt/, và cách đánh vần (ghép chữ) là H-A-T hay/eɪʧ-eɪ-ti có trong/ Điều này khá tương tự với tiếng Việt của chúng ta bạn nhé. Tên chữ cái và cách phát âm của các chữ cũng có sự tách biệt. Ví dụ chữ C có tên chữ cái là “cờ”, khi nó đứng trong từ “CÁ”, bạn đánh vần là “C-Á” “cờ-a-ca-sắc-cá” và tổng thể ta có từ “CÁ”. 3.2. Học bảng chữ cái tiếng Anh thông qua bài hátChắc hẳn ai cũng biết bài hát ABC songs phải không nào? Mình dám chắc đây là cách dễ dàng và thú vị nhất mà ai cũng có thể áp dụng để ghi nhớ bảng chữ cái tiếng Anh một cách nhanh nhất. Việc học kết hợp với âm thanh, hình ảnh và giai điệu sẽ giúp bạn tiếp cận với các ký tự mới mẻ này hiệu quả hơn cách học vẹt thông thường. 3.3. Học bảng chữ cái tiếng Anh bằng cách tập đánh vần từ vựngCác bạn còn nhớ cách mà trẻ em được dạy chữ ở bậc tiểu học không nào? Chúng ta ai cũng bắt đầu với bài học đánh vần đó. Khi học ngôn ngữ mới là tiếng Anh, phương pháp đánh vần này cũng vô cùng hiệu quả. Ở giai đoạn xây nền, làm quen với tiếng Anh, tập đánh vần các từ vựng sẽ giúp bạn học thuộc bảng chữ cái tiếng Anh, luyện nói và luyện viết chữ cùng lúc. Quả nhiên là học 1 biết 3 phải không nào? Cùng luyện tập thử bằng cách đánh vần các từ sau thành tiếng nhé có trong
3.4. Học bảng chữ cái tiếng Anh thông qua các đồ vật quen thuộcAi còn nhớ bảng chữ cái tiếng Việt thường đi kèm với các hình minh họa là con vật nào? Đây cũng là 1 cách rất thú vị để học bảng chữ cái tiếng Anh, việc của bạn là viết xuống cuốn sổ học tập của mình các từ vựng có gắn với chữ cái mình đang học. Langmaster hướng dẫn bạn cách ghi chép như sau, bạn có thể tham khảo và tự lấy ví dụ của mình nha. Đảm bảo hiểu bài và ghi nhớ nhanh gấp đôi. – A có trong apple (quả táo), apartment (căn hộ), ant (con kiến) – B có trong balloon (quả bóng), boy (bé trai), book (quyển sách) – C có trong cap (mũ lưỡi trai), cook (nấu ăn), chair (cái ghế) – D có trong dog (con chó), day (ngày), dance (nhảy nhót) – E có trong enter (đi vào), elephant (con voi), eel (con lươn) – F có trong finger (ngón tay), four (số 4), five (số 5) – G có trong game (trò chơi), girl (bé gái), go (đi) – H có trong house (ngôi nhà), hand (bàn tay), hat (cái mũ) – I có trong ice (đá), idea (ý tưởng), ink (mực) – J có trong joke (trò đùa), jump (nhảy), jam (mứt) – K có trong kid (trẻ con), king (nhà vua), kite (cái diều) – L có trong lion (sư tử), love (tình yêu), luck (sự may mắn) – M có trong mom (mẹ), map (bản đồ), mouse (con chuột) Langmaster - Bảng chữ cái tiếng Anh - Cách phát âm tiếng Anh chuẩn TÂY cực kỳ bá đạo – N có trong number (con số), north (phía bắc), now (bây giờ) – O có trong orange (quả cam), octopus (con bạch tuộc), ocean (đại dương) – P có trong pink (màu hồng), pen (cây bút), panda (gấu trúc) – Q có trong queen (nữ hoàng), question (câu hỏi), quarter (¼) – R có trong rabbit (con thỏ), red (màu đỏ), road (con đường) – S có trong summer (mùa hè), sand (cát), sock (chiếc tất/vớ) – T có trong turtle (con rùa), teacher (giáo viên), telephone (điện thoại) – U có trong university (trường đại học), unicorn (ngựa 1 sừng), unit (bài học – V có trong vase (cái lọ), violin (đàn vi ô lin), virus (vi-rút) – W có trong water (nước), wall (bức tường), world (thế giới) – X có trong exit (lối thoát), extra (phần thêm) – Y có trong yellow (màu vàng), you (bạn), yogurt (sữa chua) – Z có trong zebra (con ngựa vằn), zipper (khóa kéo) 3.4. Học bảng chữ cái tiếng Anh thông qua bảng phiên âm IPAXin giới thiệu với các bạn công cụ thần kì và tuyệt đỉnh nhất để học tất tần tật mọi thứ về phát âm, ngữ âm trong tiếng Anh. Đó chính là bảng phiên âm IPA. Với bảng phiên âm IPA, bạn có thể đọc được bất cứ từ vựng nào kể cả khi đó có là 1 từ hoàn toàn mới! Điểm đặc biệt trong tiếng Anh là việc 1 chữ cái có rất nhiều cách phát âm khác nhau khi chúng đứng trong 1 từ cụ thể. Để có thể đọc đúng hay tốt hơn là ghi nhớ được cách đọc của 1 từ, bạn sẽ cần biết phiên âm của từ đó là gì. Phiên âm IPA xuất hiện trong tất cả các tài liệu giảng dạy tiếng Anh chính thống, đây chính là phần kí tự được viết trong dấu chặn/…/mà bạn thường thấy trong từ điển tiếng Anh bên cạnh cách viết và ý nghĩa của từ vựng. Xem thêm: => TỔNG HỢP CÁC CÁCH ĐỌC SỐ TRONG TIẾNG ANH AI CŨNG CẦN BIẾT! => CÁCH ĐỌC VÀ GHI NHỚ CÁC THÁNG TRONG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ NHẤT! 4. Bảng phiên âm tiếng Anh IPAVì bảng IPA là phần quan trọng nhất giúp bạn học phát âm tiếng Anh thành công nên chúng ta sẽ cần học bài bản về công cụ này nhé. Các bạn sẵn sàng chưa, mình cùng học ngay thôi. 4.1. Định nghĩa và tầm quan trọng của bảng phiên âm IPAPhiên âm tiếng Anh được là các ký tự Latin đặc biệt được kết hợp với nhau để tạo thành từ. Cách đọc phiên âm tiếng Anh được quy định cụ thể theo bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế IPA hay International Phonetic Alphabet. Phiên âm của từ vựng giúp bạn phát âm tiếng Anh chuẩn. Đây chính là lý do trong các từ điển tiếng Anh, phiên âm được đặt ngay bên cạnh từ vựng. Khi hiểu rõ các nguyên tắc đọc phiên âm trong tiếng Anh, bạn sẽ không bị nhầm lẫn khi đọc từ vựng. Đặc biệt, bạn sẽ phân biệt được các từ có phát âm gần giống nhau như: ship và sheep, bad và bed, … 4.2. Các loại âm có trong bảng phiên âm IPABảng phiên âm tiếng Anh quốc tế IPA có 44 âm trong đó có 20 nguyên âm (vowel sounds) và 24 phụ âm (consonant sounds). Ký hiệu cụ thể là Vowels - Nguyên âm; Consonants: Phụ âm; Monophthongs: Nguyên âm ngắn; Diphthongs: Nguyên âm dài Các phiên âm của nguyên âm và phụ âm được phân loại và sắp xếp theo bảng sau. 4.3. Cách phát âm nguyên âm IPACó 20 nguyên âm trong tiếng Anh, chia nhỏ thành 12 nguyên âm đơn và 8 nguyên âm đôi. Langmaster sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát nhất về bộ các nguyên âm này nhé. Đừng quên kết hợp học bảng IPA cùng bảng chữ cái tiếng Anh nhé. Cách phát âm 12 nguyên âm đơn IPA
LUYỆN PHÁT ÂM 12 NGUYÊN ÂM ĐƠN IPA CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU Cách phát âm 8 nguyên âm đôi IPA
HỌC PHÁT ÂM 8 NGUYÊN ÂM ĐÔI IPA CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU Cách phát âm 24 phụ âm tiếng Anh theo bảng IPA
24 PHỤ ÂM TIẾNG ANH AI CŨNG PHẢI HỌC NẾU MUỐN HIỂU NGƯỜI BẢN XỨ NÓI GÌ 5. Lưu ý khi học bảng chữ cái tiếng Anh cho người mới bắt đầuQuy trình chuẩn để học bất cứ ngôn ngữ nào đều là NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT. Đồng nghĩa rằng bạn cần học kết hợp các kỹ năng này thay vì tách lẻ chúng. Phương pháp học này sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và khai thác hết tiềm năng của bản thân. 5.1. Học phát âm chuẩn ngay từ đầuKhi học bảng chữ cái tiếng Anh, các bạn cần chú ý tới việc học phát âm đúng của các chữ này. Phát âm mà bạn cần nhớ bao gồm tên của chữ cái (Letter’s name) và cách phát âm của chúng (Letter’s sound). Phát âm chuẩn là yếu tố quyết định liệu rằng bạn có giao tiếp tốt hay không. Nói chuẩn sẽ giúp bạn nghe chuẩn, học từ vựng và ghép câu cũng theo đó mà trở nên dễ dàng. Để phát âm tiếng Anh chuẩn, cách nhanh chóng và khoa học nhất là học bảng IPA 44 âm cơ bản. 5.2. Tăng cường luyện nghe mọi lúc mọi nơiTắm ngôn ngữ là cách học thụ động mà bạn nên thử. Phương pháp này có nghĩa là bạn luyện nghe thụ động để làm quen với khẩu âm của người nước ngoài. Áp dụng vào việc học bảng chữ cái tiếng Anh, bạn hãy học qua các bài hát vui nhộn và xem hiệu quả hơn cách truyền thống như thế nào. Với sự phát triển của công nghệ, hiện nay bạn có thể nghe tiếng Anh rất tiện lợi qua các website hay app điện thoại. Học thông qua phim, bài hát hay chơi game tiếng Anh cũng là những cách được nhiều người lựa chọn. 5.3. Luyện nói thường xuyên mỗi ngàyBạn đang học bảng chữ cái tiếng Anh và cách phát âm đúng phải không nào? Vậy thì còn cách nào ngoài luyện nói đâu nào. Sau khi đã đọc bảng IPA, làm quen với phiên âm của từ vựng, hãy luyện nói liên tục với các âm này. Trong những ngày tiếp theo, hãy tập các cụm từ, sau đó là câu ngắn và đoạn hội thoại. Thử chọn cho mình cuốn sách, hay lời bài hát bạn yêu thích để đọc, hiểu ý nghĩa và sau đó đọc, hát lên thành tiếng. Đọc trước, nói sau, nhập tâm vào những câu chuyện, giai điệu quen thuộc. Vòng tròn luyện tập liên tục này sẽ giữ cho bạn niềm vui trong học tập và nâng cao phản xạ thực tế. Trên đây là các kiến thức chi tiết nhất giúp bạn nắm chắc bảng chữ cái tiếng Anh và khái quát về ngữ âm tiếng Anh cơ bản. Các bạn có thể xem thêm các bài viết khác tại Langmaster và để lại thắc mắc về việc học tiếng Anh nếu có nha. Langmaster luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn chinh phục mục tiêu tiếng Anh của mình.
Click to change the position in the word, from the start Click to change the position in the word, from the end Click to change the
letter Click to change word size There are 2239 five-letter words with O in the middleA.A.O.H.N. aboat abode ab␣off abohm aboil aboma A-bomb abood Abood aboon aboot abord abore aborn Abors abort Aboud aboue about above ab␣ovo abowt Acoba acock ACODs acoel Acoff acold Acoli Acoma Acord acorn acoys adobe adobo Adolf adopt adorb adore adorn ad␣out adown adoze aeolo- aeons æons afoam AFOLs afoor afoot afore afore- afoul afoxe agoes agoge agogo à␣gogo a␣go-go -agogy agoin' agone agons agony agood agora ahoge ahold a-hold ahole a-hole a**hole ahool ahoys aioli aïoli Akoli alods aloed aloes aloft Alogi alogy aloha aloin Aloja alone along aloof aloos Alora alosa alose aloud Amoah amock AMOGs amoks amole among AMORC Amors amort Amory amour amove anoas anoda anode anoia Anoia anoil Anoka anole anomy anona Anona anons anoon anorn ANOVA aooga apode apods APODs apoid apols apoop aport A-post A-road A␣road aroar aroba aroha aroid A-roll A␣roll aroma aropa aroph Arora arose aroyl aroze asoak Asoka -asone Atoka atole atoll atomi atoms atomy atone at␣one Atong atony atopy -atory A␣to␣Zs auols avoid avoke avore avows awoke awols AWOLs awook a-word awork axode axoid axone axons ayond Ayons ayont ay␣oop Ayoub azoic Azoic azole azolo azone Azons azote azoth azoxy Baoji baozi b-boys B-boys B.Comm. beots beour BFODs Bhola bhoys Bhoys bioch biogs Bioko biome bions -biont biose biota biots Bjork bloak bloat blobs BLOBs Bloch block blocs blogs Blohm bloke blond b'long blood Blood blook bloom Bloom bloop blops blore blorp blort Blose blote blots blóts bloud blove blowe Blowe blown blows Blows blowy Bloyd BMOCs B-mode BNOCs boobs booby boody booed booer Booes boofs boofy booid booke books booky Boole bools booly booms boomy Boone boong boonk boons boops boord boors boort booru boose Boose boost boosy booth Booth boots Boots booty booya boo-ya booza booze Booze boozy B-post broad Broad Broad. B␣road broas brobs broch brock Brock Broda brode Brode Brodt brody Brody brogs broha broid broil broke B-roll B␣roll broma brome bromo bromo- bronc brond BRONJ Bronk Bronx brony brood brook Brook brool broom Broom broon Broon brose Brose Bross Brost brosy broth Brott brow'd brown Brown brows Brows broxy BrOxy BSODs buolt Buono buoys B'wood b-word bwoys Caoli C-bomb C␣corp. ceorl CEOSE choad choak Choat chock Chock choco chocs choda chode chods choes Choes CHOGM choil choir Chois choka choke choko choky chole c-hole chole- choli cholo choly chomo chomp chone Chong Chons choof chook choom choon choos Choos chope Chopi Chopp chops chopt chord chore -chore choro choro- chors -chory chose CHOSE choss chott chous chout choux chowk chows Choys cioid cions cloak cloam CLOBs clock Clock clods Cloer cloff clogs Clois cloke clomb clome clomp clone clong clonk cloom cloop clops Clora Clore close Close closh Closs clost clote cloth clots cloud Cloud clour clous clout clove clowd clown Clows Cloyd cloys cloze c-note c␣note cooch Coody cooed cooee cooer cooey coofs cooja Cooke cooks cookt cooky coole cooli cools Cools cooly coomb cooms coons Coons coops Coops co-ops Co-ops coopt coöpt co-opt coord Coorg coort Coosa coost coots cooty coown co-own cooze C-post croak Croat Croat. Croce croci crock Crock crocs Croff croft Croft Croke Croll croma crome crone Crone cronk Cronk Crons crony crook Crook crool Croom croon croop crope Cropp crops crore Crose cross Cross -cross cross- crost croud croup crout Crout crowd Crowe Crowl crown Crown crows CROWS croyn Croys croze ctors Cuomo c-word CWOTs cyons Daoud daown D.␣Colo. D.␣Conn. deoil Deols Deons deops deoxy deoxy- dhobi dhoby dhole d-hole dhols dhoni dhony dhoop dhoti dhows dioch diode dioic dioid diols dione Dione Diops diose diota dioxo D␣lock D.␣Mont. doobs doobt doods doody Doody doodz do␣off doofi doofs doofy doogh dooks dooky doole dooly Dooly doom'd dooms doomy doona Doona doone do␣one doons doops doore doors doosh dooth dooty do␣out doozy D-post drock droff droid 'droid droil droll drome Drôme 'drome -drome dromi dromo- Drona drone Drone drony droob droog drool droop drop␣D drops dropt dross Drost drott drove drown Drown Drozd dtors D-Town duomi duomo Duong dword d-word dyons dzomo dzong ebola Ebola ebons ebony Ebony ebook eBook e-book econo- econs Edoid efold e-fora e-form egoic e-gold Egolf Ekoid Ekoti eloge éloge elogy eloin elong elope Elora Eloyi emoji Emond emong Emory emote emove enoch Enoch enode enoki Enola enols enone enorm enose e-nose enoyl epoch epode Epona epopt epoxy epoxy- E-road erode eroge erose eroto- ESOPs e-toll e-tool E-tool ETOPS evoke Evola Ewoks Ewood exode exody exome exons exord EXORD eyots f-bomb F-bomb feods feoff Feola feorm f-hole Fiona fiord Fiori fjord float flobs flocc flock Flock flocs flode floes flogs Flohr flone flong flood Flood floof flook Flook floom floor flops FLOPs FLOPS flora Flora flors flory Flory flosh floss FLOSS flota flote floud flour flout flowe Flowe flowk flown flow'r flows flowy Floyd fmole fmols fnord foods foody fooey foofy fooks foole fools foons Foors foosa Foose foote Foote foots footy Pages: 1 2 3
Trang web được đề xuất
Xem danh sách này bằng ngôn ngữ khácFrançais Español Italiano Deutsch Bồ Đào Nha Nederlands 5 chữ cái nào có o ở giữa?Năm chữ cái o là danh sách thư giữa.. abode.. abort.. about.. above.. acorn.. adobe.. adopt.. adore.. Một từ 5 chữ cái với o trong đó là gì?Danh sách từ 5 chữ cái. Từ 5 chữ cái trong Wordle ngày nay là gì?Danh sách từ 5 chữ cái. 5 chữ cái nào có o ở giữa và e cuối cùng?Bạn có thể thử các từ sau trước lần thử thứ 6 ... abode.. above.. adobe.. adore.. alone.. anode.. arose.. atone.. |