Từ 5 chữ cái có oi ở giữa năm 2022

Bất cứ ai khi bắt đầu học tiếng Anh, bài học đầu tiên có lẽ là học về Bảng chữ cái tiếng Anh đầy đủ với 26 chữ cái từ A đến Z. Dù vậy, không phải ai cũng biết trong tiếng Anh để có thể đánh vần & phát âm chuẩn các từ, chúng ta phải dựa vào Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế (Viết tắt là IPA), mà không phải là các chữ cái a, b, c, d…

Bài viết chi tiết này của TalkFirst sẽ giúp bạn phân biệt được bảng chữ cái & bảng phiên âm quốc tế, từ đó cho bạn cái nhìn đầy đủ hơn & giúp ích nhiều hơn cho việc tự học tiếng Anh của chính mình.
Hy vọng bài viết hữu ích với các bạn!

  • 1. Bảng chữ cái tiếng Anh 26 chữ cái
    • 1.1. Bảng chữ cái tiếng Anh đầy đủ
    • 1.2. Đánh vần bảng chữ cái tiếng Anh
  • 2. Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế đầy đủ (IPA)
    • 2.1. Phân loại theo tính chất hữu thanh-vô thanh
    • 2.2. Cách phát âm chuẩn xác Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế (IPA)
      • 2.2.1. Âm nguyên âm
        • 2.2.1.1. Nguyên âm đơn
        • 2.2.1.2. Nguyên âm đôi
      • 2.2.2. Âm phụ âm
        • 2.2.2.1. Cặp âm phát âm cùng khẩu hình
        • 2.2.2.2. Âm mũi và hữu thanh
        • 2.2.2.3. Những âm còn lại

1. Bảng chữ cái tiếng Anh 26 chữ cái

1.1. Bảng chữ cái tiếng Anh đầy đủ

Từ 5 chữ cái có oi ở giữa năm 2022
Bảng chữ cái tiếng Anh đầy đủ

Bảng chữ cái tiếng Anh bao gồm 26 chữ cái được chia thành 2 loại chữ cái là phụ âm và nguyên âm. Các chữ cái phụ âm bao gồm 21 chữ cái, trong khi nguyên âm bao gồm 5 chữ cái: A, E, I, O và U. Tip để nhớ được các nguyên âm này là nhớ từ “UỂ OẢI” (U-E-O-A-I).
Tất cả các từ tiếng Anh phải chứa ít nhất một nguyên âm.

Cách viết của mỗi chữ cái có thể viết theo 2 cách viết hoa và viết thường. Chữ hoa được sử dụng cho chữ cái đầu tiên của câu và chữ cái đầu tiên của tên riêng hoặc địa điểm.

1.2. Đánh vần bảng chữ cái tiếng Anh

Trước khi tìm hiểu về cách đọc phiên âm, các bạn nên học cách đánh vần từng chữ cái trong hình. Việc nắm rõ cách đánh vần những chữ trong bảng chữ cái sẽ giúp cải thiện kỹ năng nghe và nói một cách nhanh chóng. Khá nhiều người học tiếng Anh thường đọc các từ theo sự ghi nhớ và có thể đọc nhầm các từ ít gặp hoặc chưa từng sử dụng vì không nắm rõ các nguyên tắc đọc phiên âm trong tiếng Anh.
Sau đây là bảng chữ cái tiếng Anh bao gồm các phiên âm của từng chữ cái.

Từ 5 chữ cái có oi ở giữa năm 2022
Bảng chữ cái tiếng Anh bao gồm chữ in hoa, chữ thường, tên chữ và phiên âm chuẩn

2. Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế đầy đủ (IPA)

Đầu tiên, ta hãy cùng thử xem và phân tích sơ lược bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế (IPA). IPA là viết tắt của International Phonetic Alphabet – bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế.
Note: Nhìn sơ qua, bạn sẽ thấy có một số nét tương tự như bảng chữ cái tiếng Anh, tuy nhiên, nếu nhìn kĩ bạn sẽ thấy bảng phiên âm này hoàn toàn khác so với bảng chữ cái tiếng Anh ở mục 1 phía trên.

Từ 5 chữ cái có oi ở giữa năm 2022
Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế đầy đủ (IPA)

Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế đầy đủ có tổng số 44 âm. Trong đó:

  • 20 âm nguyên âm (vowels)
  • 24 âm phụ âm (consonants)

Trong 20 âm nguyên âm (vowels) lại có:

  • Âm nguyên âm đơn (monothongs): 12 âm
  • Âm nguyên âm đôi (diphthongs) (*): 8 âm

(*): 1 âm nguyên âm đôi là sự kết hợp của 2 nguyên âm đơn.

Xem thêm: Cách học tiếng Anh giao tiếp cơ bản cho người mới bắt đầu

2.1. Phân loại theo tính chất hữu thanh-vô thanh

Trước khi bắt đầu phân loại, ta hãy làm quen với 2 khái niệm rất quan trọng liên quan đến phát âm tiếng Anh: “hữu thanh” và “vô thanh”. Tính chất này liên quan đến việc khi phát âm dây thanh quản của ta có rung và ta có đẩy khí ra ngoài hay không.

  • Âm hữu thanh: ta sẽ không đẩy/bật khí ra khỏi miệng nhưng rung dây thanh (sờ tay vào cổ sẽ thấy rung).
  • Âm vô thanh: ta sẽ đẩy/bật khí ra khỏi miệng và không rung dây thanh (sờ tay vào cổ không thấy rung).

Phân loại 44 âm theo tính chất hữu thanh-vô thanh:

  • Nguyên âm: Toàn bộ 20 âm nguyên âm đều là âm hữu thanh
  • Phụ âm:
    Âm hữu thanh: /b/, /d/, /ɡ/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/, /w/, /j/, /ð/ (15 âm)
    Âm vô thanh:    /p/, /t/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /h/, /θ/ (9 âm)

Từ 5 chữ cái có oi ở giữa năm 2022

Đăng ký liền tay
Lấy ngay quà khủng

Đăng ký liền tay - Lấy ngay quà khủng

Nhận ưu đãi học phí khóa học lên đến 40%

2.2. Cách phát âm chuẩn xác Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế (IPA)

2.2.1. Âm nguyên âm

  • Tất cả các âm nguyên đều là âm hữu thanh. Nên một trong những quy tắc chung khi phát âm các âm nguyên âm chính là rung dây thanh và không đẩy/bật khí ra khỏi miệng.
  • Các âm nguyên âm đều được phát âm trong khoang miệng, không đẩy hơi lên mũi để phát âm.
  • Các cách phát âm bên dưới sẽ tập trung vào 3 mảng là âm thanh, khẩu hình miệng và vị trí-hình dáng lưỡi.
2.2.1.1. Nguyên âm đơn

1. /ɪ/

  • Âm thanh: Thường gọi là “âm i ngắn”. Âm vang lên rất dứt khoát, ngắn và tù; nghe như sự pha trộn giữa “i” và “ê” trong tiếng Việt.
  • Khẩu hình miệng: Môi không bẹt mà hơi tụm lại một chút. Hai hàm răng chỉ tách nhau ra một khoảng rất nhỏ.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Lưỡi để thấp, thả lỏng và nằm yên như bình thường.

2. / iː/

  • Âm thanh: Thường gọi là “âm i dài”. Âm kéo dài.
  • Khẩu hình miệng: Miệng bẹt sang hai bên và nhe răng như đang cười. Hai hàm răng chỉ tách nhau ra một khoảng rất nhỏ.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Đầu lưỡi đưa lên cao hơn một chút so với âm /ɪ/.

3. /ʊ/

  • Âm thanh: Thường được gọi là “âm u ngắn”. Phát âm ngắn và dứt khoát. Người Anh có xu hướng phát âm âm này như chữ “u” trong tiếng Việt. Người Mỹ có xu hướng phát âm âm này như chữ “ư”. Nhìn chung, dù chọn cách nào ta cũng cần phát âm thật dứt khoát và không kéo dài âm.
  • Khẩu hình miệng: Môi hơi chu ra phía trước và hơi chum lại tạo thành hình tròn nhỏ.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Lưỡi để thấp, thả lỏng và nằm yên như bình thường.

4. /uː/

  • Âm thanh: Thường được gọi là “âm u dài”. Phát âm như chữ “u” trong tiếng Việt nhưng kéo dài.
  • Khẩu hình miệng: Môi hơi chu ra phía trước và hơi chum lại tạo thành hình tròn nhỏ.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Lưỡi để thấp, thả lỏng và nằm yên như bình thường.

5. /e/

  • Âm thanh: Phát âm giống như phát âm chữ “e” trong tiếng Việt nhưng ngắn và dứt khoát hơn.
  • Khẩu hình miệng: Miệng không quá bẹt cũng không quá tròn. Miệng mở rộng theo chiều dọc hơn so với âm /ɪ/ và âm / iː/.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Lưỡi để thấp, thả lỏng và nằm yên như bình thường.

6. /ə/

  • Âm thanh: Phát âm như cách đọc chữ “ơ” trong tiếng Việt nhưng ngắn và nhẹ hơn.
  • Khẩu hình miệng: Khẩu hình miệng như cách đọc chữ “ơ” trong tiếng Việt nhưng nhỏ hơn và tròn miệng hơn một chút.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Lưỡi để thấp, thả lỏng và nằm yên như bình thường.

7. /ɜː/

  • Âm thanh: Âm tựa như âm của chữ “ơ” trong tiếng Việt nhưng nghe sâu hơn.
  • Khẩu hình miệng: Khẩu hình miệng như cách đọc chữ “ơ” trong tiếng Việt nhưng tròn hơn.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Đầu lưỡi cong lên cao gần vòm họng.

8. /ʌ/

  • Âm thanh: Nghe giống như cách đọc chữ “ơ” trong tiếng Việt nhưng sắc và dứt khoát hơn. Hơi giống cách đọc chữ “â” trong tiếng việt.
  • Khẩu hình miệng: Khẩu hình dẹt hơn so với khẩu hình của âm /ə/ và âm /ɜː/.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Lưỡi hơi nâng lên.

9. /ɔː/

  • Âm thanh: Thường được gọi là “âm o dài”.Nghe gần giống như âm “o” trong tiếng Việt nhưng âm kéo dài và sâu hơn.
  • Khẩu hình miệng: Môi chu ra và tròn.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Đầu lưỡi cong lên cao về gần vòm miệng.

10. /ɒ/

  • Âm thanh: Thường được gọi là “âm o ngắn”. Nghe gần giống như âm “o” trong tiếng Việt nhưng ngắn và dứt khoát hơn.
  • Khẩu hình miệng: Khẩu hình không tròn bằng khẩu hình của âm /ɔː/.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Lưỡi để thấp, thả lỏng và nằm yên như bình thường.

11. /ɑː/

  • Âm thanh: Nghe gần giống âm “a” trong tiếng Việt nhưng kéo dài hơn và âm nghe hẹp hơn.
  • Khẩu hình miệng: Miệng mở rộng nhiều theo chiều dọc, không quá tròn cũng không quá bẹt sang hai bên. Miệng mở nhỏ hơn so với khi phát âm “a” trong tiếng Việt.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Lưỡi để thấp, thả lỏng và nằm yên như bình thường.

12. /æ/

  • Âm thanh: Kết hợp giữa âm /ɑː/ và âm /e/. Tuy nhiên, âm /ɑː/ không kéo dài mà phát âm thật nhanh rồi chuyển sang âm /e/. Bạn hãy đọc hai âm này liền nhau nhất có thể.
  • Khẩu hình miệng: Mở to nhưng thiên về chiều ngang, môi dưới hạ thấp xuống.
  • Vị trí-hình dáng lưỡi: Lưỡi để thấp, thả lỏng và nằm yên như bình thường.
2.2.1.2. Nguyên âm đôi

/ɪə/: Phát âm âm /ɪ/rồi chuyển dần sang âm /ə/. Khẩu hình dẹt chuyển thành hình tròn.

/ʊə/: Phát âm âm /ʊ/ rồi chuyển dần sang âm /ə/. Khẩu hình từ chụm lại chuyển sang mở rộng hơn.

/eə/: Phát âm âm /e/ rồi chuyển dần sang âm /ə/. Khẩu hình từ hơi dẹt chuyển sang tròn hơn.

/eɪ/: Phát âm âm /e/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Khẩu hình hẹp dần theo chiều dọc.

/ɔɪ/: Phát âm âm /ɔː/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Khẩu hình từ tròn-mở chuyển sang dẹt. Âm /ɔː/ không kéo dài.

/aɪ/: Phát âm âm /ɑː/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Khẩu hình từ tròn-mở chuyển sang dẹt. Âm /ɑː/ không kéo dài.

/əʊ/: Phát âm âm /ə/ rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Môi dần chụm lại và đưa về phía trước.

/aʊ/: Phát âm âm /ɑː/ rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Môi dần chụm lại và đưa về phía trước. Âm /ɑː/ không kéo dài.

2.2.2. Âm phụ âm

2.2.2.1. Cặp âm phát âm cùng khẩu hình

Lưu ý: 8 cặp âm này phát âm cùng khẩu hình và cách điều khiển lưỡi nhưng khác nhau ở tính chất hữu thanh-vô thanh.

Cặp âm số 1: /b/ – /p/

  • Khẩu hình-Lưỡi: Đều bắt đầu bằng khẩu hình môi mím lại sau đó mở miệng ra và phát ra âm. Lưỡi để thấp, thả lỏng và nằm yên bình thường.
  • /b/ hữu thanh nên mở môi nhẹ nhàng, không bật hơi ra và rung dây thanh để phát âm.
  • /p/ vô thanh nên không rung dây thanh nhưng môi mím chặt lấy đà bật mạnh hơi ra và tạo tiếng nổ.

Cặp âm số 2: /d/ – /t/

  • Khẩu hình-Lưỡi: Khẩu hình dẹt, hai hàm răng không tách ra. Lúc bắt đầu phát âm, đầu lưỡi chạm vào vị trí ngay sau chân răng của hàm răng trên rồi dời đi.
  • /d/ hữu thanh nên lúc đầu lưỡi rời khỏi vị trí ngay sau chân răng hàm trên, ta rung dây thanh để phát âm.
  • /t/ hữu thanh nên lúc đầu lưỡi rời khỏi vị trí ngay sau chân răng hàm trên, ta không rung dây thanh mà bật khí ra, tạo nên âm thanh sắc.

Cặp âm số 3: /ɡ/ – /k/

  • Khẩu hình-Lưỡi: Miệng hơi mở ra, phần cuống lưỡi nâng lên và chạm vào phần ngạc mềm trên và chặn luồng hơi lại, sau đó nhanh chóng hạ phần lưỡi xuống và đẩy luồng hơi thoát ra ngoài.
  • /ɡ/ hữu thanh nên ta sẽ rung dây thanh.
  • /k/ vô thanh nên ta sẽ không rung dây thanh, khi phát âm sẽ tạo ra âm có độ nổ.

Cặp âm số 4: /v/ – /f/

  • Khẩu hình-Lưỡi: Dùng răng hàm trên cắn nhé lên cánh môi dưới.
  • /v/ hữu thanh nên ta sẽ rung dây thanh quản để tạo âm thanh và không đẩy khí ra ngoài. Cánh môi dưới sẽ cảm nhận được độ rung do không khí bị cản lại tạo ra.
  • /f/ vô thanh nên ta sẽ không rung dây thanh mà đẩy khí ra ngoài qua khe hở rất nhỏ giữa hàm răng trên và cánh môi dưới.

Cặp âm số 5: /z/ -/s/

  • Khẩu hình-Lưỡi: Môi thả lỏng. Hai hàm răng đóng hờ. Để đầu lưỡi chạm vào phần chân răng của hàm răng trên.
  • /z/ hữu thanh nên ta sẽ rung dây thanh. Ta sẽ không đẩy khí ra mà giữ khí lại ở chỗ tiếp xúc giữa đầu lưỡi và chân hàm răng trên. Việc này sẽ tạo ra âm thanh “zì zì” như tiếng con ong tạo ra.
  • /s/ vô thanh nên ta sẽ không rung dây thanh. Ta sẽ đẩy khí ra qua chỗ tiếp xúc giữa đầu lưỡi và chân hàm răng trên. Việc này sẽ tạo ra âm thanh “xì xì” như tiếng con rắn tạo ra.

Cặp âm số 6: /ʒ/ – /ʃ/

  • Khẩu hình-Lưỡi: Môi thả lỏng. Hai hàm răng đóng hờ. Cong đầu lưỡi lên đến sát vòm họng.
  • /ʒ/ hữu thanh nên ta sẽ rung thanh quản để tạo ra âm thanh nhưng không thổi khí ra.
  • /ʃ/ vô thanh nên ta sẽ không rung dây thanh nhưng sẽ thổi khí ra.

Cặp âm số 7: /dʒ/ – /tʃ/

  • Khẩu hình-Lưỡi: Môi thả lỏng. Hai hàm răng đóng hờ. Phần thân lưỡi nâng lên, chạm vào vòm miệng.
  • /dʒ/ hữu thanh nên lúc kéo lưỡi ra khỏi vòm miệng, ta rung dây thanh để tạo âm thanh.
  • /tʃ/ vô thanh nên nên lúc kéo lưỡi ra khỏi vòm miệng, ta không rung dây thanh mà đẩy khí ra.

Cặp âm số 8: /ð/ – /θ/

  • Khẩu hình-Lưỡi: Miệng hơi mở-dẹt. Đầu lưỡi chạm vào răng hàm trên và hơi thò ra bên ngoài.
  • /ð/ hữu thanh nên ta rung dây thanh để tạo ra âm thanh nhưng giữ lại khí. Khí bị chặn lại ở chỗ tiếp xúc giữa lưỡi và hàm răng trên sẽ tạo ra độ rung tại giữa lưỡi răng trên.
  • /θ/ vô thanh nên ta sẽ không rung dây thanh và đẩy khí ra qua chỗ tiếp xúc giữa lưỡi và hàm răng trên.
2.2.2.2. Âm mũi và hữu thanh
  • /m/ : Mím môi vào nhau và tạo ra âm thanh bằng cách đẩy không khí lên mũi và thổi không khí ra khỏi mũi.
  • /n/ : Dùng đầu lưỡi chạm vào vòm miệng và tạo ra âm thanh bằng cách đẩy không khí lên mũi và thổi không khí ra khỏi mũi. 
  • /ŋ/ : Phần cuống lưỡi nâng lên và chạm vào phần ngạc mềm trên. Tạo ra âm thanh bằng cách đẩy không khí lên mũi và thổi không khí ra khỏi mũi. 
2.2.2.3. Những âm còn lại
  • /l/ (hữu thanh): Nâng đầu lưỡi lên chạm vào chân răng hàm trên. Cong thân lưỡi lên chạm vào vòm miệng và rung dây thanh để phát âm.
  • /r/ (hữu thanh): Phần phía sau lưỡi được nâng lên, chạm vào phần hàm trên của vòm miệng. Phần trung tâm của lưỡi được đẩy thấp xuống, tạo một vùng trũng. Đầu lưỡi hướng lên trên. Cần đảm bảo giữ được độ cong cho khu vực trũng. Rung dây thanh để tạo âm thanh.
  • /w/ (hữu thanh): Hóp má lại và giữ môi chu và tròn. Dồn lực vào đầu môi. Dần mở môi lớn ra giống âm “qu” trong từ “quê”.
  • /j/ (hữu thanh): Đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm, đi trước nguyên âm. Ta phát âm âm này bằng cách chuyển từ âm /ɪ/ hay /iː/ tới nguyên âm đi sau nó.
  • /h/ (vô thanh): Ta để môi mở, lấy hơi và hóp bụng. Sau đó, đẩy hơi ra để tạo âm /h/ như trong từ “hăm hở”.

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà bạn cần nắm để phân biệt Bảng chữ cái tiếng Anh đầy đủ và Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế đầy đủ. Qua đó, giúp bạn nắm rõ cách đánh vần 26 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh, và có thể nhận diện kí hiệu và phát âm chính xác 44 âm trong bảng Kí hiệu Ngữ âm Quốc tế (IPA). TalkFirst mong rằng, bài viết này sẽ hỗ trợ cho bạn thật nhiều trong việc học phát âm tiếng Anh.
Hẹn gặp bạn trong những bài học sắp tới!

Xem thêm các bài viết liên quan:

  • Recommend là gì? Các cấu trúc thường gặp với từ Recommend
  • Lộ trình 12 tháng lấy lại căn bản tiếng Anh dành cho người mất gốc

Thường xuyên ghé thăm website Talkfirst.vn để có thêm những kiến thức về tự học giao tiếp tiếng Anh dành cho người đi làm & đi học bận rộn nhé!

Quảng cáo

Tổng quát

  • 1 từ 5 chữ cái có chứa _oi__ trong đó 5-letter words that contain _OI__ in them
  • 2 năm chữ cái với oi ở giữa Five letter words with OI in the middle

Nếu bạn bị mắc kẹt với 5 từ có chứa oi trong đó và cũng đã thử từng từ mà bạn biết thì bạn đang ở đúng nơi.Ở đây sẽ cung cấp cho bạn một danh sách 5 từ có chứa oi tức là _OI__.Don Tiết lo lắng nếu bạn đang đối mặt với một thời gian khó khăn để tìm từ vì thiếu từ vựng.Bạn có thể khám phá các từ mới ở đây để bạn có thể giải quyết vấn đề 5 chữ cái của mình một cách dễ dàng.Wordle phát hành các từ mới hàng ngày.Người dùng có thể chơi trò chơi này bằng cách chấp nhận thử thách để giải câu đố.Đây là một trong những trò chơi hay nhất để thực hành não.Trò chơi Wordle đang trở nên phổ biến từng ngày bởi vì đây là một trò chơi hài hước và với niềm vui, người dùng cũng đang có được một số kiến thức và học hỏi những từ mới.5 letter words containing OI in them and also had tried every single word that you knew then you are at the right place. Here were are going to provide you with a list of 5 letter words that contain OI i.e. _oi__. Don’t worry if you are facing a hard time finding words due to a lack of vocabulary. You can explore new words here so that you can solve your 5 letter wordle problem easily. Wordle released daily new words. Users can play this game by accepting the challenge to solve the puzzle. It is one of the best games for brain practice. The wordle game is gaining popularity day by day because it is a funny game and with fun, users are also gaining some knowledge and learning new words.

5 chữ cái có chứa _oi__ trong đó

Hãy để chúng tôi giúp bạn đoán những từ bắt đầu chứa OI trong đó.Trước đó, bạn nên biết rằng Wordle là trò chơi mới bắt đầu bởi một nhà phát triển tên là Josh Wardle.Nó đột nhiên trở nên phổ biến trên toàn thế giới từ tháng 10 năm 2021. Từ tuổi teen đến tuổi trưởng thành, mọi người đều thích trò chơi này.Sau đây là danh sách tất cả các từ có ‘oi, trong đó.word having ‘oi’ in them.

Từ 5 chữ cái có oi ở giữa năm 2022

Quảng cáo

Dưới đây là những từ có độ dài 5 có oi trong đó.Bạn có thể thử các từ sau trước lần thử thứ 6.

  1. đang làm
  2. FOIST
  3. đang đi
  4. tổn thương
  5. chung
  6. joist
  7. ẩm
  8. tiếng ồn
  9. ồn ào
  10. điểm
  11. sự đĩnh đạc
  12. tiếng nói
  13. Voila

Bây giờ bạn biết câu trả lời đúng.Nhập từ trên bên trong trò chơi Wordle của bạn và chiến thắng thử thách.Don Tiết cần cảm thấy buồn nếu bạn bị mắc kẹt và không thể tìm thấy từ có chứa _oi__.Tôi hy vọng bài viết này giúp bạn tìm thấy lời nói của bạn.Trên đây là tất cả những từ tồn tại trên thế giới có chứa OI OI.Nếu bạn có bất kỳ truy vấn nào, bạn có thể nhận xét bên dưới.

Quảng cáo

Từ 5 chữ cái có oi ở giữa năm 2022

Chúng tôi đã đưa ra một danh sách 1.097 từ có chứa các chữ cái "oi" cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè.

Chúng tôi đã tổ chức danh sách này bằng cách bắt đầu với các từ Scrabble có điểm cao nhất, và sau đó bằng số lượng chữ cái mà từ này có.Sử dụng bảng nội dung bên dưới để điều hướng đến danh sách từ chính xác mà bạn đang tìm kiếm.

Cho dù bạn đang chơi Wordle, Scrabble hay bất kỳ trò chơi Word nào như vậy, WordFind có thể giúp bạn vượt lên trước gói và giành chiến thắng sau trò chơi.

OI là một từ Scrabble có thể chơi được!

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất với oi
  • 8 chữ cái với oi
  • 7 chữ cái với oi
  • Từ 6 chữ cái với oi
  • 5 chữ cái với oi
  • 4 chữ cái với oi
  • 3 chữ cái với oi
  • Từ 2 chữ cái với oi
  • Câu hỏi thường gặp về các từ có oi

Những từ ghi điểm cao nhất với oi

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất?Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với OI, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu với oiĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
anh hùng19 18
Benzoin18 21
Zincoid19 21
Benzoic20 23
Rhizoid20 19
Xiphoid20 20
Chamoix21 22
Skyphoi19 18
Ngựa vằn19 20
Epizoic20 22

1.097 từ Scrabble có chứa oi

8 từ chữ với oi

  • abattoir10
  • aboideau11
  • aboiteau10
  • actinoid11
  • acyloins13
  • adenoids10
  • adjoined17
  • adjoints16
  • adroiter9
  • adroitly12
  • aerofoil11
  • airfoils11
  • alkaloid13
  • altoists8
  • amberoid13
  • amboinas12
  • ambroids13
  • ammonoid13
  • amoeboid13
  • amyloids14
  • anconoid11
  • androids10
  • anechoic15
  • aneroids9
  • anointed9
  • anointer8
  • appoints12
  • arilloid9
  • armoires10
  • arointed9
  • assoiled9
  • asteroid9
  • athetoid12
  • autacoid11
  • autocoid11
  • avoiders12
  • avoiding13
  • banjoist17
  • benzoins19
  • bistroic12
  • boilable12
  • boiloffs16
  • boilover13
  • boinking15
  • boiserie10
  • bongoist11
  • botryoid14
  • boudoirs11
  • bravoing14
  • broiders11
  • broidery14
  • broilers10
  • broiling11
  • buncoing13
  • bunkoing15
  • cameoing13
  • cancroid13
  • cardioid12
  • catenoid11
  • cenozoic21
  • centroid11
  • ceratoid11
  • cestoids11
  • cheloids14
  • choicely18
  • choicest15
  • choirboy18
  • choiring14
  • choreoid14
  • chorioid14
  • choroids14
  • cissoids11
  • cleidoic13
  • cloister10
  • clupeoid13
  • coccoids15
  • coiffeur16
  • coiffing17
  • coiffure16
  • coigning12
  • coinable12
  • coinages11
  • coincide13
  • coinfect15
  • coinfers13
  • coinhere13
  • coinmate12
  • coinsure10
  • cointers10
  • coinvent13
  • coistrel10
  • coistril10
  • coitally13
  • coitions10
  • coituses10
  • cojoined18
  • colloids11
  • conchoid16
  • conjoins17
  • conjoint17
  • conoidal11
  • cooingly14
  • coracoid13
  • coronoid11
  • cotyloid14
  • couloirs10
  • cramoisy15
  • cricoids13
  • crinoids11
  • crocoite12
  • cuboidal13
  • cycloids16
  • cystoids14
  • deltoids10
  • dendroid11
  • dermoids12
  • desmoids12
  • despoils11
  • devoiced15
  • devoices14
  • dichroic16
  • dioicous11
  • diploids12
  • diploidy15
  • discoids12
  • discoing12
  • disjoins16
  • disjoint16
  • dittoing10
  • dodoisms12
  • drypoint14
  • dyspnoic16
  • echinoid14
  • echoisms15
  • egoistic11
  • eloigned10
  • eloigner9
  • eloiners8
  • eloining9
  • elytroid12
  • embroils12
  • embryoid16
  • emeroids11
  • empoison12
  • emulsoid11
  • endozoic20
  • endpoint11
  • enjoined16
  • enjoiner15
  • entoiled9
  • entozoic19
  • epizoism21
  • epizoite19
  • ethmoids14
  • euploids11
  • euploidy14
  • exploits17
  • eyepoint13
  • factoids14
  • fibroids14
  • fibroins13
  • foilable13
  • foilsman13
  • foilsmen13
  • foisting12
  • folioing12
  • fordoing13
  • forgoing13
  • fucoidal14
  • fungoids13
  • gabbroic15
  • gabbroid14
  • garboils11
  • genoises9
  • globoids12
  • glonoins9
  • gobioids12
  • goitrous9
  • groining10
  • groupoid12
  • gumboils13
  • gunpoint11
  • gynecoid15
  • gyroidal13
  • halloing12
  • haploids14
  • haploidy17
  • hautbois13
  • helicoid14
  • helloing12
  • hematoid14
  • heroical13
  • heroines11
  • heroisms13
  • heroized21
  • heroizes20
  • hilloing12
  • hoboisms15
  • hoicking18
  • hoidened13
  • hoisters11
  • hoisting12
  • holloing12
  • holozoic22
  • hominoid14
  • hulloing12
  • humanoid14
  • hyaloids15
  • hydroids16
  • hylozoic25
  • hyoidean15
  • hyponoia16
  • hyracoid17
  • indigoid11
  • introits8
  • invoiced14
  • invoices13
  • isthmoid14
  • jetfoils18
  • jingoish19
  • jingoism18
  • jingoist16
  • joinable17
  • joinders16
  • joinings16
  • jointers15
  • jointing16
  • jointure15
  • joisting16
  • judoists16
  • keloidal13
  • keratoid13
  • labroids11
  • lambdoid14
  • lassoing9
  • lekythoi18
  • lemuroid11
  • lentoids9
  • ligroine9
  • ligroins9
  • liguloid10
  • limuloid11
  • lipoidal11
  • lithoing12
  • locoisms12
  • loitered9
  • loiterer8
  • lymphoid19
  • machoism17
  • mamboing15
  • manatoid11
  • mastoids11
  • mattoids11
  • medusoid12
  • melanoid11
  • mesozoic21
  • metazoic21
  • midpoint13
  • milfoils13
  • mimeoing13
  • mirepoix19
  • miscoins12
  • misdoing12
  • misjoins17
  • mispoint12
  • mispoise12
  • moidores11
  • moieties10
  • moistens10
  • moistest10
  • moistful13
  • moisture10
  • mouchoir15
  • mucinoid13
  • mucoidal13
  • myceloid16
  • negroids10
  • noctuoid11
  • noisette8
  • noisiest8
  • nonpoint10
  • nucleoid11
  • odontoid10
  • oilbirds11
  • oilcamps14
  • oilcloth13
  • oilholes11
  • oiliness8
  • oilpaper12
  • oilproof13
  • oilseeds9
  • oilskins12
  • oilstone8
  • oiltight12
  • oinology12
  • oinomels10
  • ointment10
  • oiticica12
  • osteoids9
  • outdoing10
  • outgoing10
  • outpoint10
  • outvoice13
  • overboil13
  • overtoil11
  • ovoidals12
  • panbroil12
  • parafoil13
  • paranoia10
  • paranoic12
  • paranoid11
  • parboils12
  • parotoid11
  • peignoir11
  • penpoint12
  • percoids13
  • petaloid11
  • photoing14
  • phylloid17
  • pinpoint12
  • pissoirs10
  • placoids13
  • plasmoid13
  • ploidies11
  • poignant11
  • poinding12
  • pointers10
  • pointier10
  • pointing11
  • pointman12
  • pointmen12
  • poisoned11
  • poisoner10
  • poitrels10
  • poloists10
  • polypoid16
  • polyzoic24
  • porpoise12
  • potboils12
  • preboils12
  • prismoid13
  • promoing13
  • purloins10
  • pyranoid14
  • pyrenoid14
  • quinoids18
  • quoining18
  • quoiting18
  • racemoid13
  • radioing10
  • reanoint8
  • reboiled11
  • recoiled11
  • recoiler10
  • recoined11
  • rejoiced18
  • rejoicer17
  • rejoices17
  • rejoined16
  • reoiling9
  • resinoid9
  • retinoid9
  • revoiced14
  • revoices13
  • rhizoids21
  • rhomboid16
  • rodeoing10
  • roiliest8
  • roisters8
  • sainfoin11
  • salvoing12
  • sarcoids11
  • sautoire8
  • sautoirs8
  • scaphoid16
  • schizoid23
  • scincoid13
  • sciuroid11
  • scleroid11
  • seagoing10
  • sepaloid11
  • sequoias17
  • sesamoid11
  • sigmoids12
  • siluroid9
  • sinusoid9
  • sirloins8
  • sistroid9
  • sleazoid18
  • soilages9
  • soilless8
  • soilures8
  • solenoid9
  • soloists8
  • sparoids11
  • sphenoid14
  • spheroid14
  • spoilage11
  • spoilers10
  • spoiling11
  • steroids9
  • stoicism12
  • subjoins17
  • subsoils10
  • sumoists10
  • tabloids11
  • tabooing11
  • talapoin10
  • tangoing10
  • teratoid9
  • tetanoid9
  • thalloid12
  • thyreoid15
  • thyroids15
  • thyrsoid15
  • tinfoils11
  • toileted9
  • toiletry11
  • toilette8
  • toilsome10
  • toilworn11
  • topsoils10
  • toroidal9
  • tortoise8
  • travoise11
  • trefoils11
  • trendoid10
  • trichoid14
  • triploid11
  • trochoid14
  • troilism10
  • troilite8
  • tuberoid11
  • turmoils10
  • turquois17
  • typhoids17
  • unboiled11
  • uncoiled11
  • uncoined11
  • undoings10
  • unfoiled12
  • unheroic13
  • unjoined16
  • unjoints15
  • unpoised11
  • unsoiled9
  • unspoilt10
  • unvoiced14
  • unvoices13
  • upboiled13
  • upcoiled13
  • vibrioid14
  • virusoid12
  • voiceful16
  • voicings14
  • voidable14
  • voidance14
  • voidness12
  • voussoir11
  • waygoing16
  • waypoint16
  • wooingly15
  • xiphoids21
  • yahooism16
  • zoisites17

7 chữ cái với oi

  • acaroid10
  • acyloin12
  • adenoid9
  • adjoins15
  • adjoint15
  • agatoid9
  • airfoil10
  • altoist7
  • amboina11
  • ambroid12
  • ameboid12
  • amyloid13
  • android9
  • aneroid8
  • anoints7
  • anthoid11
  • appoint11
  • armoire9
  • aroints7
  • assoils7
  • autoing8
  • avoided12
  • avoider11
  • benzoic20
  • benzoin18
  • boilers9
  • boiling10
  • boiloff15
  • boinked14
  • borzois18
  • boudoir10
  • broider10
  • broiled10
  • broiler9
  • cactoid12
  • ceboids12
  • cestoid10
  • chamois14
  • chamoix21
  • cheloid13
  • choicer14
  • choices14
  • choired13
  • choroid13
  • cirsoid10
  • cissoid10
  • coccoid14
  • coiffed16
  • coiffes15
  • coifing13
  • coigned11
  • coignes10
  • coilers9
  • coiling10
  • coinage10
  • coiners9
  • coinfer12
  • coining10
  • cointer9
  • coition9
  • cojoins16
  • colloid10
  • conjoin16
  • conoids10
  • cormoid12
  • couloir9
  • cricoid12
  • crinoid10
  • ctenoid10
  • cuboids12
  • cycloid15
  • cystoid13
  • dacoits10
  • dacoity13
  • dadoing10
  • dakoits12
  • dakoity15
  • deltoid9
  • demoing11
  • dentoid9
  • dermoid11
  • desmoid11
  • despoil10
  • devoice13
  • devoirs11
  • diploic12
  • diploid11
  • discoid11
  • disjoin15
  • dodoism11
  • doilies8
  • echoing13
  • echoism14
  • egoisms10
  • egoists8
  • eloigns8
  • eloined8
  • eloiner7
  • embroil11
  • emeroid10
  • enjoins14
  • entoils7
  • epheboi14
  • epinaoi9
  • epizoic20
  • ericoid10
  • essoins7
  • ethmoid13
  • etoiles7
  • euploid10
  • exploit16
  • factoid13
  • fibroid13
  • fibroin12
  • foibles12
  • foiling11
  • foining11
  • foisons10
  • foisted11
  • fucoids13
  • fungoid12
  • gadoids10
  • ganoids9
  • garboil10
  • genoise8
  • geoidal9
  • glenoid9
  • globoid11
  • glonoin8
  • gobioid11
  • goiters8
  • goitres8
  • gooiest8
  • groined9
  • gumboil12
  • haemoid13
  • haloids11
  • haloing11
  • haploid13
  • heroics12
  • heroine10
  • heroins10
  • heroism12
  • heroize19
  • histoid11
  • hoboing13
  • hoboism14
  • hoicked17
  • hoidens11
  • hoising11
  • hoisted11
  • hoister10
  • hyaloid14
  • hydroid15
  • hyenoid14
  • hyoidal14
  • hypnoid16
  • hypoing16
  • ingoing9
  • introit7
  • invoice12
  • jetfoil17
  • joinder15
  • joiners14
  • joinery17
  • joining15
  • jointed15
  • jointer14
  • jointly17
  • joisted15
  • judoist15
  • kayoing15
  • keloids12
  • labroid10
  • lentoid8
  • lianoid8
  • ligroin8
  • lipoids10
  • lithoid11
  • locoing10
  • locoism11
  • loiding9
  • loiters7
  • mastoid10
  • mattoid10
  • meloids10
  • memoirs11
  • milfoil12
  • miscoin11
  • misjoin16
  • moidore10
  • moilers9
  • moiling10
  • moisten9
  • moister9
  • moistly12
  • mucoids12
  • myeloid13
  • naevoid11
  • negroid9
  • neuroid8
  • nicoise9
  • noirish10
  • noisier7
  • noisily10
  • noising8
  • noisome9
  • nonoily10
  • oboists9
  • obovoid13
  • oceloid10
  • ochroid13
  • octrois9
  • oidioid9
  • oilbird10
  • oilcamp13
  • oilcans9
  • oilcups11
  • oilhole10
  • oiliest7
  • oilseed8
  • oilskin11
  • oilways13
  • oinking12
  • oinomel9
  • ongoing9
  • opioids10
  • oroides8
  • osteoid8
  • ovoidal11
  • parboil11
  • parodoi10
  • percoid12
  • phytoid16
  • pissoir9
  • placoid12
  • poinded11
  • pointed10
  • pointer9
  • pointes9
  • poisers9
  • poising10
  • poisons9
  • poitrel9
  • poloist9
  • potboil11
  • preboil11
  • purloin9
  • pygmoid16
  • quinoid17
  • quoined17
  • quoited17
  • reboils9
  • recoils9
  • recoins9
  • redoing9
  • rejoice16
  • rejoins14
  • renvois10
  • reoiled8
  • revoice12
  • rhizoid20
  • roilier7
  • roiling8
  • roister7
  • sarcoid10
  • sautoir7
  • sequoia16
  • shamois12
  • shooing11
  • sialoid8
  • sigmoid11
  • siloing8
  • simioid10
  • sirloin7
  • skyphoi19
  • soignee8
  • soilage8
  • soiling8
  • soilure7
  • soirees7
  • soloing8
  • soloist7
  • sparoid10
  • spiroid10
  • spoiled10
  • spoiler9
  • sporoid10
  • steroid8
  • stoical9
  • styloid11
  • subjoin16
  • subsoil9
  • sumoist9
  • tabloid10
  • tatsois7
  • theroid11
  • thyroid14
  • tinfoil10
  • toilers7
  • toilets7
  • toilful10
  • toiling8
  • toiting8
  • topsoil9
  • toroids8
  • toxoids15
  • travois10
  • trefoil10
  • troikas11
  • troilus7
  • turkois11
  • turmoil9
  • typhoid16
  • uncoils9
  • undoing9
  • unjoint14
  • unnoisy10
  • unoiled8
  • unvoice12
  • upboils11
  • upcoils11
  • upgoing11
  • valgoid12
  • vetoing11
  • viroids11
  • viscoid13
  • voicers12
  • voicing13
  • voiders11
  • voiding12
  • xiphoid20
  • zebroid19
  • zeroing17
  • zincoid19
  • zoisite16
  • zooidal17
  • zooiest16

6 chữ cái với oi

  • adjoin14
  • adroit7
  • algoid8
  • aloins6
  • anoint6
  • aroids7
  • aroint6
  • assoil6
  • avoids10
  • blooie8
  • boiled9
  • boiler8
  • boings9
  • boinks12
  • boites8
  • booing9
  • borzoi17
  • broils8
  • ceboid11
  • cestoi8
  • choice13
  • choirs11
  • coifed12
  • coiffe14
  • coigne9
  • coigns9
  • coiled9
  • coiler8
  • coined9
  • coiner8
  • coital8
  • coitus8
  • cojoin15
  • conoid9
  • cooing9
  • cuboid11
  • cymoid14
  • dacoit9
  • dakoit11
  • devoid11
  • devoir10
  • doiled8
  • doings8
  • doited8
  • droids8
  • droits7
  • echoic13
  • egoism9
  • egoist7
  • eloign7
  • eloins6
  • enjoin13
  • entoil6
  • envois9
  • essoin6
  • etoile6
  • exodoi14
  • flooie9
  • foible11
  • foiled10
  • foined10
  • foison9
  • foists9
  • fucoid12
  • gadoid9
  • ganoid8
  • geoids8
  • goings8
  • goiter7
  • goitre7
  • gooier7
  • groins7
  • haloid10
  • hemoid12
  • heroic11
  • heroin9
  • hoicks15
  • hoiden10
  • hoised10
  • hoises9
  • hoists9
  • hyoids13
  • joined14
  • joiner13
  • joints13
  • joists13
  • keloid11
  • koines10
  • kouroi10
  • lipoid9
  • loided8
  • loiter6
  • looies6
  • looing7
  • meloid9
  • memoir10
  • moiety11
  • moiled9
  • moiler8
  • moirai8
  • moires8
  • mooing9
  • mucoid11
  • mythoi14
  • myxoid19
  • nevoid10
  • noised7
  • noises6
  • oboist8
  • octroi8
  • oidium9
  • oilcan8
  • oilcup10
  • oilers6
  • oilier6
  • oilily9
  • oiling7
  • oilman8
  • oilmen8
  • oilway12
  • oinked11
  • opioid9
  • oroide7
  • ovoids10
  • patois8
  • ploidy12
  • poilus8
  • poinds9
  • pointe8
  • points8
  • pointy11
  • poised9
  • poiser8
  • poises8
  • poisha11
  • poison8
  • pooing9
  • quoins15
  • quoits15
  • reboil8
  • recoil8
  • recoin8
  • rejoin13
  • renvoi9
  • reoils6
  • roiled7
  • sigloi7
  • sloids7
  • soigne7
  • soiled7
  • soiree6
  • spoils8
  • spoilt8
  • stoics8
  • tatsoi6
  • tholoi9
  • toiled7
  • toiler6
  • toiles6
  • toilet6
  • toited7
  • toroid7
  • toxoid14
  • troika10
  • uncoil8
  • upboil10
  • upcoil10
  • viroid10
  • voiced12
  • voicer11
  • voices11
  • voided11
  • voider10
  • voiles9
  • wooing10
  • xyloid17
  • xystoi16
  • yoicks15
  • zooids16
  • zooier15
  • zygoid20

5 chữ cái với oi

  • aboil7
  • aloin5
  • aroid6
  • askoi9
  • avoid9
  • azoic16
  • sôi sục7
  • boing8
  • boink11
  • boite7
  • broil7
  • choir10
  • coifs10
  • Coign8
  • coils7
  • coins7
  • coirs7
  • doily9
  • doing7
  • doits6
  • droid7
  • droit6
  • eloin5
  • envoi8
  • foils8
  • foins8
  • foist8
  • Geoid7
  • going7
  • groin6
  • hoick14
  • hoise8
  • hoist8
  • hyoid12
  • Tham gia 12
  • joint12
  • joist12
  • koine9
  • logoi6
  • loids6
  • loins5
  • Looie5
  • moils7
  • moira7
  • moire7
  • moist7
  • myoid11
  • noils5
  • Noily8
  • noirs5
  • noise5
  • noisy8
  • nomoi7
  • oidia6
  • oiled6
  • Oiler5
  • oinks9
  • ovoid9
  • poilu7
  • poind8
  • point7
  • poise7
  • pyoid11
  • quoin14
  • quoit14
  • reoil5
  • roils5
  • roily8
  • sloid6
  • đất5
  • spoil7
  • stoic7
  • teloi5
  • toile5
  • toils5
  • toits5
  • Topoi7
  • trois5
  • voice10
  • voids9
  • voila8
  • voile8
  • zooid15

2 chữ cái với oi

  • oi2

Câu hỏi thường gặp về các từ có chứa oi

Những từ Scrabble tốt nhất với OI là gì?

Từ Scrabble chấm điểm cao nhất có chứa OI là Hylozoi, trị giá ít nhất 25 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào.Từ tốt nhất tiếp theo với OI là Benzoin, có giá trị 18 điểm.Các từ điểm cao khác với OI là Zincoid (19), Benzoic (20), Rhizoid (20), Xiphoid (20), Chamoix (21), Skyphoi (19), Zebroid (19) và Epizoic (20).

Có bao nhiêu từ chứa OI?

Có 1.097 từ mà contaih oi trong từ điển Scrabble.Trong số 465 từ 8 chữ cái, 338 là 7 từ chữ, 181 là 6 chữ cái, 83 là 5 chữ cái, 26 là 4 chữ cái, 3 là 3 chữ cái và 1 là từ 2 chữ cái.

Những từ nào có oi ở giữa?

hyperthyroidism..
hyperthyroidism..
steroidogenesis..
photoionization..
diastereoisomer..
chorioallantois..
stereoisomerism..
chorioallantoic..
coinvestigators..

Một từ năm chữ với oi trong đó là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng oi.

Có từ 5 chữ cái với IO không?

5 chữ cái với IO..
axiom..
kiosk..
axion..
rioja..
dioch..
piony..
pioye..
pioys..

Một từ 5 chữ cái có AI ở giữa là gì?

5 chữ cái với AI ở giữa.