Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì trắc nghiệm năm 2024

Tích các quan hệ trong mệnh đề FROM, chọn theo biểu thức sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT.

B -

Tích các quan hệ trong mệnh đề FROM, chiếu trong WHERE và chọn trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT.

C -

Kết nối các quan hệ sau mệnh đề FROM, chiếucác thuộc tính sau SELECT.

D -

Kết nối tự nhiên các quan hệ sau mệnh đề SELECT, thoả mãn biểu thức logíc sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề FROM

  1. Hạn chế việc dùng chung dữ liệu. b. Dư thừa dữ liệu / Trùng lặp dữ liệu (data redundancy / duplication of data). c. Thời gian phát triển lâu. d. Tất cả những câu trả lời đều đúng 2. Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo
  1. Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu b. Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu c. Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng d. Cho việc cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu thuận lợi 3. Người quản trị CSDL là:
  1. Xác định chiến lược lưu trữ, sao chép, phục hồi dữ liệu b. Quyết định cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập c. Cho phép người sử dụng những quyền truy nhập cơ sở dữ liệu d. Người có khả năng chuyên môn cao về tin học, có trách nhiệm quản lý hệ CSDL 4. Người sử dụng có thể truy nhập:
  1. Hạn chế b. Một phần cơ sở dữ liệu c. Toàn bộ cơ sở dữ liệu d. Phụ thuộc vào quyền truy nhập 5. Hệ quản trị CSDL DBMS (Database Management System) là :
  1. Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu b. Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu c. Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp d. Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ CS 6. Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là gì
  1. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu b. Không làm thay đổi chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu c. Dữ liệu chỉ được biểu diễn, mô tả một cách duy
  1. Không làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu 7. Cơ sở dữ liệu là tài nguyên thông tin.....
  1. Trên các thiết bị đầu cuối
  1. Chia sẻ chung cho nhiều người sử dụng
  1. Truy xuất theo chế độ trực tuyến hay tương tác d. Cài đặt trên mạng máy tính 8. Cơ sở dữ liệu là
  1. Một tập các chương trình ứng dụng và dữ liệu
  1. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu c. Tập hợp có tổ chức các dữ liệu có liên quan luận lý với nhau
  1. Một tập File dữ liệu 9. Cơ sở dữ liệu có những ưu điểm:
  1. Nâng cao việc dùng chung dữ liệu b. Giảm bớt dư thừa dữ liệu trong lưu trữ
  1. Tất cả ý trên đều đúng
  1. Tránh không nhất quán trong lưu trữ dữ liệu 10 toàn dữ liệu có thể hiểu là:
  1. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
  1. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu
  1. Dễ dàng cho việc bảo trì dữ liệu d. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra or từ ngoài vào

CHƯƠNG 2:

1. Một quy tắc nghiệp vụ tốt là....

(Lưu ý: câu hỏi có nhiều đáp án)

A nhất một phát biểu B.Độc lập dữ liệu với chương trình Côn ngữ được diễn tả tự nhiên, có cấu trúc D. Hỗ trợ truyền thông dữ liệu 2. Hãy cho biết lượng số còn thiêu trong ô màu đỏ ở vị trí số (2), biết được vị trí số (1) là lượng số bắt buộc nhiều (ít nhất 1, nhiều nhất bao nhiêu cũng được)

  1. Khóa có từ 2 thuộc tính trở lên C. Khóa có bao nhiêu thuộc tính cũng được D. Khóa có 2 thuộc tính 9. Thuộc tính dẫn xuất là gì? Aộc tính được suy ta từ thuộc tính khác B. Thuộc tính chứa nhiều thuộc tính khác C. Thuộc tính có nhiều giá trị D. Thuộc tính dùng để thuộc tính khác suy ra 10ó bao nhiêu bậc của mối liên kết A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 11. Ký hiệu hình của Mối liên kết xác định A. Hình thoi nằm bên trong hình vuông B. Hình tròn nét đôi Cình thoi nét đôi D. Hình vuông nét đôi 12ách đặt tên của thực thể kết hợp (hình thoi bên trong hình chữ nhật) A. Động từ số ít B. Danh từ số ít C.Động từ đã chia ở ngôi thứ 3 D. Danh từ số nhiều 13. Cách đặt tên thuộc tính đa trị (Hình bầu dục nét đôi)? A từ số ít B. Danh sách C. Động từ D. Danh từ số nhiều 14ý hiệu hình của Thuộc tính chứa A. Hình bầu dục nét đôi Bình bầu dục nét đơn C. Hình thoi nét đứt D. Hình bầu dục nét đứt 15ộc tính phức hợp là gì? A. Thuộc tính có một giá trị B. Thuộc tính dùng để thuộc tính khác suy ra C. Thuộc tính có nhiều giá trị

Dộc tính chia ra làm nhiều thuộc tính khác 16ó bao nhiêu loại lượng số? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 17ó bao nhiêu bậc/ngôi của mối liên kết? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

CHƯƠNG 3:

1. Kiểu dữ liệu dùng font chữ Unicode? A. Nvarchar B C. Text D. Char E. Varchar 2. Lệnh để tạo một bảng mới? A. DROP TABLE B TABLE C. NEW TABLE D. ALTER TABLE 3. Lệnh cho phép ta thay đổi định nghĩa của một table? A. DROP TABLE B. CREATE TABLE C. CHANGE TABLE D TABLE 4. Cách chú thích (comment) trong SQL? A. /* B.– C./.../ D. // 5. Backup Database là gì? Aất cả những câu còn lại đều đúng B. Lưu trữ database đến 1 nơi khác

  1. Alter table ChiTietHoaDon Add constraint PK_ChiTietHoaDon Primary key (SoHoaDon, MaMatHang) B table LoaiMatHang Add Constraint UQ_LoaiMatHang_TenLoaiMaHang Unique (TenLoaiMatHang <>1) C table MonHoc Add constraint UQ_MonHoc_TenMonHoc Unique (TenMonHoc) D. Alter table PhongBan Add Constraint PK_PhongBan Primary key (MaPhongBan) 10âu lệnh thêm ràng buộc kiểm tra toàn vẹn tham chiếu nào sau đây là đúng?

Select one or more:

A table SinhVien Add Constraint FK_SinhVien_LopHoc Foreign key (MaLop) References LopHoc(MaLH) B. Alter table NhanVien Add Constraint FK_NhanVien_DonVi) Foreign key (MaNV) DonVi(MaDV) C. Alter table SinhVien Add constraint FK_SinhVien_LopHoc Foreign key (MaLop) Check LopHoc(MaLop) D table NhanVien Add constraint FK_NhanVien_DonVi Foreign key (MaNV) References DonVi(MaNV) 11âu lệnh thay đổi định nghĩa nào sau đây chưa đúng?

Select one or more:

  1. Alter table NhanVien Add tuoi int null

B table NhanVien Add column tuoi int null C table SinhVien Alter column tuoi int null D table SinhVien Alter tuoi int null 12âu lệnh nào sau đây dùng để thêm mới một cột vào bảng?

Select one or more:

  1. Alter table SinhVien Add column ngaysinh datetime(8) null B. Alter table SinhVien Add comlumn ngaysinh datetime null C table SinhVien Add ngaysinh datetime null D table SinhVien Add ngaysinh datetime not null

QUIZ 2: NGÔN NGỮ DML

1. Cho lược đồ quan hệ: Lớp học (MaLop, TenLop) Hãy cho biết câu lệnh đúng để xóa các hàng trong Lớp học? Select one or more: A FROM LOPHOC WHERE MALOP=’L1’ B. DELETE FROM LOPHOC WHERE MALOP=’L1’,TENLOP=’K19QISM’ C. DELETE FROM LOPHOC D LOPHOC 2. Với 1 câu lệnh Update kết quả có thể thay đổi được bao nhiêu dòng (hàng) dữ liệu? A. Bao nhiêu cũng được Bừ 1 hàng trở lên C. Duy nhất 1 hàng D. Nhiều nhất là 10 hàng

A table_name WHERE row conditions B table_name C FROM table_name WHERE row condintions D. DELETE FROM table_name 7. Cấu trúc câu lệnh Update nào sau đây là đúng? Select one or more: A. UPDATE... WHERE... SET... B... SET... C. UPDATE... WHERE... D... SET... WHERE... 8. Cho lược đồ quan hệ: Mặt Hàng (MaMH, TenMH, SoLuong) Câu lệnh nào sau đây đúng để thay đổi giá tri của bảng Mặt Hàng? Select one or more: A MATHANG SET TENMH = ‘TI VI’ WHERE MAMH = ‘MH01’ AND SOLUONG= B MATHANG SET TENMH = ‘MH01’, SOLUONG = 10 WHERE MAMH = ‘MH01’ C. UPDATE MATHANG SET TENMH = ‘TI VI’ AND SO LUONG = ‘10’ WHERE MAMH = ‘MH01’ D MATHANG SET TENMH = ‘TI VI’, SOLUONG= 9. Cho Lược đồ quan hệ: Mặt Hàng (MaMH, TenMH, SoLuong) Câu lệnh nào sau đây là đúng để thêm mới một Mặt Hàng? A INTO MATHANG (MAMH, TENMH, SOLUONG) VALUES (‘MH01’,’TU LANH’,100) B. INSERT INTO MATHANG (MAMH, TENMH)

VALUES (‘MH01’,’TU LANH’,100)

C. INSERT INTO MATHANG (MAMH, TENMH, SOLUONG)

VALUES (‘MH01’,’TU LANH’)

D. INSERT MATHANG

VALUES (‘MH01’,’TU LANH’,100)

10ác câu lệnh của Ngôn ngữ DML: A. Insert, Update, Delete B. Grant, Revoke C, Insert, Update, Delete D. Create, Alter, Drop

QUIZ 3: NGÔN NGỮ DML (SELECT)

1. SELECT FROM NHANVIEN

Sau khi thực hiện câu truy vấn trên, xuất hiện lỗi sau, ý nghĩa lỗi đó là gì? Error: Incorrect syntax near the keyword “from”: Select one or more: Aếu danh sách bảng B. Thiếu điều kiện Cếu danh sách cột sau SELECT Dần lệnh “from” sai cú pháp 2. SELECT PHG, COUNT() FROM NHANVIEN GROUP BY PHG ORDER BY PHG HAVING COUNT() > 2 Sau khi thực hiện câu truy vấn trên xuất hiện lỗi sau, lý do vì sao? Error: Incorrect syntax near the keyword “HAVING”: Select one or more: A. Sau hàm HAVING không có hàm gộp COUNT Bàm ORDER BY sau hàm HAVING C. Sau hàm ORDER BY không có hàm Gộp: COUNT

Bố cột giá trị không tương ứng với số cột mặc định của bảng PHONGBAN C. Thiếu danh sách cột ban PHONGBAN D. Kiểu Ngày tháng không để trong dấu nháy đơn 7. INSERT INTO PHONGBAN VALUES(‘DIEU HANH’,4,’9098798987’,’01/01/1995’) Sau khi thực hiện câu truy vấn trên, xuất hiện lỗi sau, lý do vì sao? Error: String or binary data would be truncated Aột dữ liệu nào đó được nhập vào giá trị nhiều hơn số byte dữ liệu khai báo lúc định nghĩa bảng ban đầu B. Kiểu ngày tháng không có dấu nháy đơn C. Cột nào đó nhập sai kiểu dữ liệu D. Thiếu danh sách cột sau tên bảng PHONGBAN 8. SELECT * FROM NHANVIEN WHERE MANV = (SELECT MA_NVIEN FROM PHANCONG) Sau khi thực hiện câu truy vấn trên, xuất hiện lỗi sau, lý do vì sao? Error: Subquery returned more than 1 value. This is not permitted when the subquery follow =,!=,<,<=,>,>= or when the subquery is used as an expression Select one or more: Aâu Select truy vấn lồng trả về nhiều hơn 1 giá trị B khác MA_NVIEN C. Dấu “=” nên thay bằng hàm “IN” Dấu “=” nên thay bằng bằng dấu “!=” 9. CREATE DATABASE QLNHANVIEN GO USE QLNV Sau khi thực hiện câu truy vấn trên xuất hiện lỗi sau, lý do vì sao? Error Database ‘QLNV’ does not exist. Make sure that the name is entered correctly. A QLNV khác Database QLNhanVien B. Phía sau hàm USE thiếu mệnh đề DATABASE C. Database QLNHANVIEN không tồn tại

  1. Database QLNV không tồn tại 10. SELECT * FROM DEAN WHERE TENDA = SAN_PHAM_X Sau khi thực hiện câu truy vấn trên xuất hiện lỗi sau, lý do vì sao? Error: Invalid column name ‘SAN_PHAM_X’ Select one or more: Aảng DEAN không hàng nào có giá trị SAN_PHAM_X Bột SAN_PHAM_X không tồn tại C. Dấu ‘=’ thay bằng hàm ‘LIKE’ D. SAN_PHAM_X là ký tự, thiếu dấu nháy đơn ‘SAN_PHAM_X’ 11. Lược đồ quan hệ: SinhVien (MSSV,HoTen,GioiTinh,DiaChi) Yêu cầu: Xuất ra MSSV của những SinhVien có Tên có ký tự tận cùng là ‘a’ Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau? SELECT MSSV FROM SINHVIEN WHERE HOTEN LIKE ‘%a’ 12. Lược đồ quan hệ HoaDon(SoHD, TenKhachHang, NgayDatHang, NgayGiaoHang, TongTien) Yêu cầu: Xuất ra Số Hóa Đơn của những Hóa Đơn có Ngày Giao Hàng sau Ngày Đặt Hàng hơn 15 ngày Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau? SELECT SoHD FROM HoaDon WHERE DATE ADD (Day, NgayDatHang, NgayGiaoHang) > 15 13. Lược đồ quan hệ: SinhVien (MSSV, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, DiaChi) Yêu cầu: Xuất ra tuổi của Sinh Viên Hãy bổ sung từ còn thiếu trong câu lệnh sau? SELECT DATEDIFF( YEAR , Ngày Sinh, Getdate()) Tuoi FROM SinhVien 14. Lược đồ quan hệ: SinhVien (MSSV, HoTen, Tuoi, GioiTinh, DiaChi, MaLop)

Truy vấn trong cơ sở dữ liệu là gì?

Truy vấn cơ sở dữ liệu là truy vấn mô tả các dữ liệu và thiết đặt các tiêu chí để hệ quản trị cơ sở dữ liệu thích hợp. Định nghĩa hẹp của nó là một dạng bộ lọc có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một cơ sở dữ liệu quan hệ.

Khái niệm cơ sở dữ liệu có nghĩa là gì?

Cơ sở dữ liệu là một bộ sưu tập dữ liệu có hệ thống, được lưu trữ bằng điện tử. Nó có thể chứa bất kỳ loại dữ liệu nào, bao gồm từ, số, hình ảnh, video và tệp.

Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì 0.5 điểm?

Truy vấn cơ sở dữ liệu có thể được hiểu theo cách đơn giản nhất là một “bộ lọc” giúp thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một cơ sở dữ liệu quan hệ, thiết lập các tiêu chí liên quan.

Trắc nghiệm cơ sở dữ liệu là gì?

Trả lời:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiề mục đích khác nhau.