Tích các quan hệ trong mệnh đề FROM, chọn theo biểu thức sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT. Show B - Tích các quan hệ trong mệnh đề FROM, chiếu trong WHERE và chọn trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT. C - Kết nối các quan hệ sau mệnh đề FROM, chiếucác thuộc tính sau SELECT. D - Kết nối tự nhiên các quan hệ sau mệnh đề SELECT, thoả mãn biểu thức logíc sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề FROM
CHƯƠNG 2:1. Một quy tắc nghiệp vụ tốt là.... (Lưu ý: câu hỏi có nhiều đáp án) A nhất một phát biểu B.Độc lập dữ liệu với chương trình Côn ngữ được diễn tả tự nhiên, có cấu trúc D. Hỗ trợ truyền thông dữ liệu 2. Hãy cho biết lượng số còn thiêu trong ô màu đỏ ở vị trí số (2), biết được vị trí số (1) là lượng số bắt buộc nhiều (ít nhất 1, nhiều nhất bao nhiêu cũng được)
Dộc tính chia ra làm nhiều thuộc tính khác 16ó bao nhiêu loại lượng số? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 17ó bao nhiêu bậc/ngôi của mối liên kết? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 CHƯƠNG 3:1. Kiểu dữ liệu dùng font chữ Unicode? A. Nvarchar B C. Text D. Char E. Varchar 2. Lệnh để tạo một bảng mới? A. DROP TABLE B TABLE C. NEW TABLE D. ALTER TABLE 3. Lệnh cho phép ta thay đổi định nghĩa của một table? A. DROP TABLE B. CREATE TABLE C. CHANGE TABLE D TABLE 4. Cách chú thích (comment) trong SQL? A. /* B.– C./.../ D. // 5. Backup Database là gì? Aất cả những câu còn lại đều đúng B. Lưu trữ database đến 1 nơi khác
Select one or more: A table SinhVien Add Constraint FK_SinhVien_LopHoc Foreign key (MaLop) References LopHoc(MaLH) B. Alter table NhanVien Add Constraint FK_NhanVien_DonVi) Foreign key (MaNV) DonVi(MaDV) C. Alter table SinhVien Add constraint FK_SinhVien_LopHoc Foreign key (MaLop) Check LopHoc(MaLop) D table NhanVien Add constraint FK_NhanVien_DonVi Foreign key (MaNV) References DonVi(MaNV) 11âu lệnh thay đổi định nghĩa nào sau đây chưa đúng? Select one or more:
B table NhanVien Add column tuoi int null C table SinhVien Alter column tuoi int null D table SinhVien Alter tuoi int null 12âu lệnh nào sau đây dùng để thêm mới một cột vào bảng? Select one or more:
QUIZ 2: NGÔN NGỮ DML1. Cho lược đồ quan hệ: Lớp học (MaLop, TenLop) Hãy cho biết câu lệnh đúng để xóa các hàng trong Lớp học? Select one or more: A FROM LOPHOC WHERE MALOP=’L1’ B. DELETE FROM LOPHOC WHERE MALOP=’L1’,TENLOP=’K19QISM’ C. DELETE FROM LOPHOC D LOPHOC 2. Với 1 câu lệnh Update kết quả có thể thay đổi được bao nhiêu dòng (hàng) dữ liệu? A. Bao nhiêu cũng được Bừ 1 hàng trở lên C. Duy nhất 1 hàng D. Nhiều nhất là 10 hàng A table_name WHERE row conditions B table_name C FROM table_name WHERE row condintions D. DELETE FROM table_name 7. Cấu trúc câu lệnh Update nào sau đây là đúng? Select one or more: A. UPDATE... WHERE... SET... B... SET... C. UPDATE... WHERE... D... SET... WHERE... 8. Cho lược đồ quan hệ: Mặt Hàng (MaMH, TenMH, SoLuong) Câu lệnh nào sau đây đúng để thay đổi giá tri của bảng Mặt Hàng? Select one or more: A MATHANG SET TENMH = ‘TI VI’ WHERE MAMH = ‘MH01’ AND SOLUONG= B MATHANG SET TENMH = ‘MH01’, SOLUONG = 10 WHERE MAMH = ‘MH01’ C. UPDATE MATHANG SET TENMH = ‘TI VI’ AND SO LUONG = ‘10’ WHERE MAMH = ‘MH01’ D MATHANG SET TENMH = ‘TI VI’, SOLUONG= 9. Cho Lược đồ quan hệ: Mặt Hàng (MaMH, TenMH, SoLuong) Câu lệnh nào sau đây là đúng để thêm mới một Mặt Hàng? A INTO MATHANG (MAMH, TENMH, SOLUONG) VALUES (‘MH01’,’TU LANH’,100) B. INSERT INTO MATHANG (MAMH, TENMH) VALUES (‘MH01’,’TU LANH’,100)C. INSERT INTO MATHANG (MAMH, TENMH, SOLUONG)VALUES (‘MH01’,’TU LANH’)D. INSERT MATHANGVALUES (‘MH01’,’TU LANH’,100)10ác câu lệnh của Ngôn ngữ DML: A. Insert, Update, Delete B. Grant, Revoke C, Insert, Update, Delete D. Create, Alter, Drop QUIZ 3: NGÔN NGỮ DML (SELECT)1. SELECT FROM NHANVIENSau khi thực hiện câu truy vấn trên, xuất hiện lỗi sau, ý nghĩa lỗi đó là gì? Error: Incorrect syntax near the keyword “from”: Select one or more: Aếu danh sách bảng B. Thiếu điều kiện Cếu danh sách cột sau SELECT Dần lệnh “from” sai cú pháp 2. SELECT PHG, COUNT() FROM NHANVIEN GROUP BY PHG ORDER BY PHG HAVING COUNT() > 2 Sau khi thực hiện câu truy vấn trên xuất hiện lỗi sau, lý do vì sao? Error: Incorrect syntax near the keyword “HAVING”: Select one or more: A. Sau hàm HAVING không có hàm gộp COUNT Bàm ORDER BY sau hàm HAVING C. Sau hàm ORDER BY không có hàm Gộp: COUNT Bố cột giá trị không tương ứng với số cột mặc định của bảng PHONGBAN C. Thiếu danh sách cột ban PHONGBAN D. Kiểu Ngày tháng không để trong dấu nháy đơn 7. INSERT INTO PHONGBAN VALUES(‘DIEU HANH’,4,’9098798987’,’01/01/1995’) Sau khi thực hiện câu truy vấn trên, xuất hiện lỗi sau, lý do vì sao? Error: String or binary data would be truncated Aột dữ liệu nào đó được nhập vào giá trị nhiều hơn số byte dữ liệu khai báo lúc định nghĩa bảng ban đầu B. Kiểu ngày tháng không có dấu nháy đơn C. Cột nào đó nhập sai kiểu dữ liệu D. Thiếu danh sách cột sau tên bảng PHONGBAN 8. SELECT * FROM NHANVIEN WHERE MANV = (SELECT MA_NVIEN FROM PHANCONG) Sau khi thực hiện câu truy vấn trên, xuất hiện lỗi sau, lý do vì sao? Error: Subquery returned more than 1 value. This is not permitted when the subquery follow =,!=,<,<=,>,>= or when the subquery is used as an expression Select one or more: Aâu Select truy vấn lồng trả về nhiều hơn 1 giá trị B khác MA_NVIEN C. Dấu “=” nên thay bằng hàm “IN” Dấu “=” nên thay bằng bằng dấu “!=” 9. CREATE DATABASE QLNHANVIEN GO USE QLNV Sau khi thực hiện câu truy vấn trên xuất hiện lỗi sau, lý do vì sao? Error Database ‘QLNV’ does not exist. Make sure that the name is entered correctly. A QLNV khác Database QLNhanVien B. Phía sau hàm USE thiếu mệnh đề DATABASE C. Database QLNHANVIEN không tồn tại
Truy vấn trong cơ sở dữ liệu là gì?Truy vấn cơ sở dữ liệu là truy vấn mô tả các dữ liệu và thiết đặt các tiêu chí để hệ quản trị cơ sở dữ liệu thích hợp. Định nghĩa hẹp của nó là một dạng bộ lọc có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một cơ sở dữ liệu quan hệ. Khái niệm cơ sở dữ liệu có nghĩa là gì?Cơ sở dữ liệu là một bộ sưu tập dữ liệu có hệ thống, được lưu trữ bằng điện tử. Nó có thể chứa bất kỳ loại dữ liệu nào, bao gồm từ, số, hình ảnh, video và tệp. Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì 0.5 điểm?Truy vấn cơ sở dữ liệu có thể được hiểu theo cách đơn giản nhất là một “bộ lọc” giúp thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một cơ sở dữ liệu quan hệ, thiết lập các tiêu chí liên quan. Trắc nghiệm cơ sở dữ liệu là gì?Trả lời:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiề mục đích khác nhau. |