Trường từ vựng về đồ dùng học tập

Từ vựng đồ dùng học tập bằng tiếng Anh không chỉ có những từ như pen (cái bút), eraser (cục tẩy)… như bạn đã biết. Trong bài viết dưới đây, hãy khám phá tên gọi tiếng Anh của những dụng cụ vô cùng quen thuộc bạn sử dụng mỗi ngày nhưng chưa chắc bạn đã biết cách gọi tên chúng. 

Đồ dùng học tập nói chung tiếng Anh là school stationery (/skuːl ˈsteɪ.ʃən.ər.i/). Chắc hẳn những từ vựng đơn giản như pen (cái bút), eraser (cục tẩy),… đều là những từ vựng tiếng anh mà bạn được học ngay từ những ngày đầu tiên. Tuy nhiên, thế giới đồ dùng học tập không chỉ có thế. 

Học thêm các từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập một mặt giúp bạn mở rộng vốn từ tiếng Anh nói chung, một mặt giúp bạn có thêm từ vựng chuyên dụng để dùng trong môi trường học tập (thậm chí là cả môi trường công sở). Đặc biệt, nếu bạn vẫn còn đang đi học, bạn nên biết cách gọi tên các dụng cụ học tập mà mình dùng hằng ngày bằng tiếng Anh.

Dưới đây là tổng hợp 71 từ vựng đồ dùng học tập quen thuộc bằng tiếng Anh. Hãy xem bạn biết bao nhiêu từ trong số những từ dưới đây nhé!

STTTên đồ dùng học tập tiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
1bag/bæg/Cặp sách
2Beaker/ˈbiːkə/Cốc bê se dùng trong phòng thí nghiệm 
3Board/bɔːd/Cái bảng
4Book/bʊk/Quyển sách
5Carbon paper/ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər/Giấy than 
6Chair/ʧeə/Cái ghế
7Clamp/klæmp/Cái kẹp 
8Coloured paper/ˈkʌləd ˈpeɪpə/Giấy màu
9Coloured pencil/ˈkʌlədˈpensəl/Bút chì màu
10Compass/ˈkʌm.pəs/Cái compa, hoặc cái la bàn
11Crayon /ˈkreɪ.ɒn/Bút sáp màu
12Cutter/ˈkʌtə/Dao rọc giấy
13Desk/desk/Cái bàn
14Dictionary/ˈdɪkʃənəri/Quyển từ điển
15Draft/drɑːft/Giấy nháp
16Duster/ˈdʌstə/Khăn lau bảng
17Eraser (Rubber)/ɪˈreɪzə/Cái tẩy
18Felt-tip/ˈfeltˌtɪp/Bút dạ
19File cabinet/ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/Tủ đựng tài liệu 
20File holder/faɪlˈhəʊl.dər/Tập lưu trữ hồ sơ
21Flashcard/ˈflæʃkɑːd/Thẻ ghi chú
22Funnel/ˈfʌnl/Cái phễu dùng trong phòng thí nghiệm 
23Globe/ɡləʊb/Quả địa cầu
24Glue/gluː/Keo dính
25Index card/ˌɪn.deksˈkɑːd/Giấy có in dòng kẻ
26Magnifying glass/ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ɪŋ ˌɡlɑːs/Kính lúp
27Map/mæp/Bản đồ
28Marker/ˈmɑːkə /Bút dạ màu
29Message pad/ˈmɛsɪʤ pæd/Giấy nhớ
30Notebook/ˈnəʊtbʊk/Quyển vở, sổ ghi chép
31Palette/ˈpælət/Bảng màu
32Paper/ˈpeɪ.pər/Giấy
33Paperclip/ˈpeɪ.pə ˌklɪpKẹp giấy
34Pencil sharpener/ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/Gọt bút chì
35Pen/pen/Bút bi, bút mực
36Pencil/ˈpensəl/Bút chì
37Pencil Case/ˈpen.səl ˌkeɪs/Cái hộp bút
38Pin/pɪn/Cái ghim, cái kẹp 
39Post-it note/ˈpəʊst.ɪt ˌnəʊt/Giấy nhớ
40Protractor/prəˈtræk.tər/Thước đo góc
41Ruler/ˈruːlə/Thước kẻ
42Scissors/ˈsɪzəz/Cái kéo
43Scotch tape/ˌskɒtʃ ˈteɪp/Băng dính trong
44Set squareˈset ˌskweər/Cái ê ke
45Staple remover/ˈsteɪpəl rɪˈmuːvə /Cái gỡ ghim bấm
46Table/ˈteɪbl/Cái bàn
47Test tube/ˈtest ˌtjuːb/Ống nghiệm 
48Textbook/ˈtekstbʊk/Sách giáo khoa 
49Watercolor/ˈwɔːtəˌkʌlə/Màu nước
50Thumbtack/ˈθʌmtæk/Ghim cỡ nhỏ
51Backpack/ˈbækˌpæk/Cái ba lô
52Bookcase/Bookshelf/ˈbʊkkeɪs///ˈbʊkʃɛlf/Giá để sách
53Calculator/ˈkælkjʊleɪtə/Máy tính cầm tay
54Chalk/ʧɔːk/Phấn viếtpeɪnt brʌʃ
55Highlighter/ˈhaɪˌlaɪtə/Bút đánh dấu
56Map/mæp/Bản đồ
57Pushpin/ˈpʊʃpɪn.Ghim cỡ dài
58Paint Brush/peɪnt brʌʃ/Cọ tô màu
59Stapler/ˈsteɪplə/Cái dập ghim 
60Staple remover/ˈsteɪpl rɪˈmuːvə/Dụng cụ gỡ dập ghim 
61Stencil/ˈstɛnsl/Giấy nến
62Tape measure/teɪp ˈmɛʒə/Thước dây cuộn 
63Set Square/sɛt skweə/Cái ê ke
64Fountain pen /ˈfaʊntɪn pɛn/Bút máy
65Tape dispenser/teɪp dɪsˈpɛnsə/Máy rút băng dính
66Test tube/tɛst tjuːb/Giá đựng ống nghiệm
67Dossier/ˈdɒsɪeɪ/Hồ sơ
68Computer/kəmˈpjuːtə/Máy tính bàn
69Blackboard/ˈblækbɔːd/Bảng đen
70Dossier/ˈdɒsɪeɪ/Hồ sơ 
71Ribbon/ˈrɪbən/Ruy băng 

Xem thêm bài viết: Các loại quả trong tiếng Anh để học các từ vựng trong chủ đề này

Ví dụ đoạn văn ngắn mô tả dụng cụ học tập bằng tiếng Anh đơn giản: Cái bút

The gift Dad gave on his birthday was a beautiful fountain pen. Small round pen, pretty, as long as one glove of mine. Tapered pen cap bright orange. The pen’s core is made of soft, flexible plastic and the spring makes it easy to pump daily ink. The smooth nib creates round, soft strokes. I love my pen very much, when I finish writing, I usually wipe it off with a soft rag, the pen cap carefully then put it in the pen box. Thanks to that, my pen is always new and durable. Dad’s gift is so meaningful!

Dịch nghĩa

Vào ngày sinh nhật, bố đã tặng mình một chiếc bút máy tuyệt đẹp. Chiếc bút tròn tròn, xinh xắn và chỉ dài bằng 1 gang tay của mình. Nắp bút thon dài màu cam tươi. Ruột bút được làm từ nhựa dẻo, có lò xo để mỗi ngày mình bơm mực dễ dàng hơn. Ngòi bút rất trơn tru tạo nên những nét bút tròn trĩnh và mềm mại. Mình thích chiếc bút ấy vô cùng. Mỗi lần dùng xong mình đều lau sạch bằng giẻ mềm, đậy nắp bút cẩn thận và cất vào hộp bút. Nhờ thế mà bút của mình luôn bền và như mới. Món quà của bố thật là ý nghĩa!

Trên đây là tổng hợp 71 từ vựng đồ dùng học tập bằng tiếng Anh mà bạn không thể bỏ qua. Đây đều là các dụng cụ quen thuộc mà bạn phải thường xuyên nhìn thấy và sử dụng mỗi ngày. Vì thế, đừng quên ghi chép lại từ mới, học từ và áp dụng ngay lập tức để không quên nhé!

Nếu bạn đang tìm kiếm công cụ học từ vựng tiếng Anh, đừng quên tải GOGA – ứng dụng học tiếng Anh qua game. Với kho tàng hơn 1000 từ mới tiếng Anh thuộc 11 chủ đề khác nhau và phương pháp học từ vựng qua các trò chơi, GOGA sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ một cách nhanh chóng mà không kém phần khoa học. 

Đặc biệt, mỗi từ vựng tiếng Anh trong GOGA đều được minh họa bằng hình ảnh sinh động kết hợp hướng dẫn phát âm từ chi tiết, giúp bạn hiểu về từ một cách toàn diện và ghi nhớ lâu hơn. 

GOGA hiện đã có mặt trên cả 2 nền tảng Android và iOS. Tải GOGA miễn phí theo các đường link dưới đây:

Tải Miễn Phí Game Học Tiếng Anh GOGA Ngay!

Trường từ vựng về đồ dùng học tập
Trường từ vựng về đồ dùng học tập

Xem thêm:

Mách Bạn Cách Học Kết Hợp Từ Vựng Và Phát Âm Đơn Giản, Hiệu Quả

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X

600 Từ Vựng TOEIC Theo Chủ Đề Chắc Chắn Bạn Cần Biết