(Thanhuytphcm.vn) – Ngày 21/7, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa TPHCM tổ chức Kỳ thi tuyển sinh năng khiếu nghệ thuật bậc đại học hệ chính quy năm 2022, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật.
Năm 2022, Trường được Bộ Giáo dục và đào tạo giao tuyển sinh 950 chỉ tiêu cho các ngành: Thông tin thư viện; Bảo tàng học; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Kinh doanh xuất bản phẩm; Quản lý văn hóa; Văn hóa học; Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam và ngành Du lịch; với các phương thức: xét điểm thi THPT, xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển; xét học bạ chọn 1 trong 4 tổ hợp môn: Văn - Địa - Năng khiếu nghệ thuật; Văn - Toán - Năng khiếu nghệ thuật; Văn - Tiếng Anh - Năng khiếu nghệ thuật hoặc tổ hợp Văn cùng với 2 môn năng khiếu nghệ thuật).
Riêng chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hóa nghệ thuật, thuộc ngành Quản lý văn hóa, Trường tổ chức thi tuyển sinh năng khiếu nghệ thuật.Ở môn thi năng khiếu, thí sinh có thể biểu diễn các tác phẩm văn hóa - nghệ thuật tự sáng tác hoặc sử dụng tác phẩm nghệ thuật được phép phổ biến theo quy định. Nội dung bài dự thi năng khiếu phải trong sáng, lành mạnh, phù hợp thuần phong mỹ tục Việt Nam. Thời gian trình bày không quá 10 phút. Thí sinh dự thi năng khiếu trình diễn nhiều thể loại năng khiếu nghệ thuật như: hát, múa, đàn, diễn tiểu phẩm, diễn kịch, nhảy hiện đại… Tuyển sinh năng khiếu năm 2022, Trường dự kiến tuyển 60 chỉ tiêu cho chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hóa nghệ thuật.
Diệu Bình
Tin liên quan
- Tên trường: Đại học văn hóa thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Culture (HCMUC)
- Mã trường: VHS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: Số 288 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long A, Quận 9, TP.HCM
- SĐT: 028.389.92.901
- Email: [email protected]
- Website: //www.hcmuc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocvanhoa.vhs/
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (xét học bạ THPT).
- Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ THPT với thi tuyển môn năng khiếu nghệ thuật.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực từ trường đại học khác tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường sẽ thông báo chi tiết trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
Dự kiến học phí hệ đại học chính quy năm 2021 - 2022 như sau:
- Các ngành đào tạo về Du lịch: 12.600.000 đồng/ sinh viên.
- Các ngành đào tạo khác: 10.600.000 đồng/ sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Thông tin thư viện |
7320201 | C00, D01, D09, D15 | 40 |
Bảo tàng học |
7320305 |
C00, D01, D09, D15 |
30 |
Du lịch |
7810101 |
C00, D01, D10, D15 |
60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuyên ngành Quản trị lữ hành (7810103A) - Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch (7810103B) |
7810103 |
C00, D01, D10, D15 |
100 80 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
7320402 |
C00, D01, D10, D15 |
40 |
Quản lý văn hóa - Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội (7229042A) - Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch (7229042B) - Chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật (7229042C) - Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch (7229042D) |
7229042 |
C00, D01, D09, D15 C00, D01, D09, D15 R01, R02, R03, R04 C00, D01, D09, D15 |
40 50 40 50 |
Văn hóa học - Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam (722904A) - Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa (722904B) - Chuyên ngành Truyền thông văn hóa (722904C) |
722904 |
C00, D01, D09, D15 |
40 50 150 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
7220112 |
C00, D01, D09, D15 |
30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học văn hóa thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
THPT Quốc gia |
Học bạ |
Xét học bạ THPT |
Xét KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Thông tin - Thư viện |
15 | 17 | 16 | 15 | 15 | 15,50 | |
Bảo tàng học |
15 | 17 | 16 | 15 | 15 | 15,50 | |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
15 | 17 | 16 | 15 | 15 | 15,50 | |
Quản lý văn hóa |
Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội |
18,50 |
19 |
18 |
15 |
21 |
22,25 |
Quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch |
15 |
17 |
18 |
15 |
16 |
16 |
|
Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật |
15 |
17 |
16 |
15 |
18 |
19,25 |
|
Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch |
21 |
15 |
22,5 |
23,25 |
|||
Văn hóa học |
Văn hóa Việt Nam |
17 | 19 | 16 | 16,5 | 16 | 16 |
Công nghiệp Văn hóa |
17 | 18 | 16 | 15 | 16 | 16 | |
Truyền thông Văn hóa |
19,50 | 19 | 21 | 20 | 23 | 22,50 | |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
15 | 17 | 16 | 15 | 15 | 15,50 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị lữ hành |
22 | 24,50 | 25 | 25 | 25 | 25 |
Hướng dẫn du lịch |
21,25 | 22 | 23 | 24 | 24 | 23,75 | |
Du lịch |
20 | 21 | 23,5 | 24 | 24,25 | 23,75 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]