Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Tin học lớp 11 - THPT Bùi Thị XuânBạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.59 KB, 7 trang ) (1) 0001: Các thành phần cơ bản của ngơn ngữ lập trình là: A. Tên chương trình, thân chương trình B. Bảng chữ cái, tên chương trình, cú pháp A. Hằng là đại lượng mà giá trị không thể thay đổi được trong quá thực hiện chương trình, B. Hằng và biến là hai đại lượng mà giá trị đều có thể thay đổi được trong quá trình thực hiện C. Hằng khơng cần khai báo cịn biến phải khai báo, hằng khơng có tên cịn biến có tên. 0003: Tên nào sau đây trong Pascal không hợp lệ? A. hoten B. ho_ten 0004: Biểu diễn số thực không hợp lệ trong Pascal? A. 12345 B. 12,345 0005: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Phần tên chương trình khơng nhất thiết phải có. C. Phần thân chương trình có thể có hoặc không. D. Phần khai báo thư viện có thể có hoặc khơng. 0006: Cấu trúc chương trình Pascal gồm có mấy thành phần: 0007: Số nào thuộc phạm vi kiểu Integer? A. 65535 B. -65535 0008: Giả sử biến n chứa số học sinh trong một lớp của trường THPT Bùi Thị Xuân. Chọn kiểu A. byte B. integer 0009: Giả sử biến P chứa giá trị lập phương của số nguyên x kiểu byte. Kiểu dữ liệu của P? ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I (2) A. byte B. integer 0010: Cho biết tổng bộ nhớ cấp phát cho các biến được khai báo trong phần khai báo sau là bao A. 10 B. 23 C. 32 D. 40 0011: Cú pháp khai báo biến? A. Const <Danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>; C. Var <Danh sách biến> = <kiểu dữ liệu>; 0012: Hãy cho biết trong các khai báo sau, khai báo nào ĐÚNG? A. Const a:125; Var a, c: integer; B. Const a=125; Var b, c: integer; A. var a, b: integer; max: real; C. var a, b, max, trungbinh: integer; 0014: Cú pháp câu lệnh gán? A. <tên biến> := <biểu thức>; B. <tên biến> = <biểu thức>; A. x:=200000; B. x:=-123; C. x:=a/b; D. x:=pi; 0016: Kết quả của biểu thức sqr((ABS(25-50)) mod 4) là: 0017: Biểu thức (9*x < 80) and (x <=10) cho kết quả True khi x bằng C. 9 D. 8 (3) i:= 3; j:=2* i+1; c:='A'; x:=0.5; q:=j>i; Giá trị của q sau khi thực hiện chương trình là: A. 7 > 3 B. 2*i +1> i 0019: Cho khai báo: Var c: char; i,j: integer; x,y: real; p,q: Boolean;. Phép tốn gán nào sau A. c:='A'; B. x:=0.5; 0020: Biểu thức 0 < N 103 được biểu diễn trong Pascal là: 0021: Ý nghĩa của thủ tục Write(<Danh sách kết quả>); trong Pascal? B. Xuất danh sách kết quả ra máy in. C. Xuất danh sách kết quả ra màn hình. 0022: Biến Y có giá trị 7.593. Kết quả thực hiện câu lệnh Write('Tong la: Y = ',Y:6:2); là: C. Tong la: Y = 7,59 D. Tong la: Y = 7.593 0023: Để nhập giá trị từ bàn phím cho 2 biến x, y không là kiểu Boolean ta dùng lệnh: C. Write(x,y); D. Read(x,y); 0024: Cho câu lệnh: write(1 + 3 + . . . + ,2*n - 1, = , sqr(n)) và n = 5. Cho biết kết quả sau A. 1 + 3 + . . . + 9 = 25 B. 1 + 3 + . . . + = 25 begin readln(x, y); T:= x; x:= y; y:= T; A. x = 0, y = -1 B. x = - 1, y = T (4) 0027: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, nhấn phím F7 có tác dụng: A. Mở cửa sổ hiệu chỉnh B. Thực hiện từng câu lệnh trong chương trình C. Chạy chương trình D. Theo dõi giá trị của các biến trong cửa sổ Watches A. Đóng cửa sổ chương trình B. Lưu chương trình hiện hành A. IF <điều kiện> THEN <Câu lệnh 1>; ELSE < Câu lệnh 2>; D. IF <điều kiện> THEN <Câu lệnh > 0030: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh ghép nào sau đây là đúng cú pháp? A:=0; B:=0; IF A>0 then A:=1 ELSE Begin A:=2; B:=1; End; Sau khi thực hiện, C có giá trị là: A. 0 B. 1 0032: Câu lệnh nào sau đây là chưa đúng khi tìm giá trị nhỏ nhất (x) của a và b? C. x:= b; if a < b then x:= a; D. if a < b then x:= a else x:= b; A. a + b B. a > b 0034: Có mấy lỗi cú pháp trong đoạn chương trình sau? (5) 0035: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước? C. WHILE <điều kiện> DO <câu lệnh>; 0036: Cho câu lệnh: For a:= 5 downto 1 do write(a); Kết quả thực hiện lệnh trên là: C. 54321 D. 1 2 3 4 5 0037: Cho biết đoạn chương trình sau thực hiện tính tổng nào? A. Tính tổng: B. Tính tổng: program inso; m:= 0; n:= 0; for i:= 1 to 10000 do if (i mod 3 = 0) then m:= m+1; if (i mod 3 = 0) and (i mod 5 = 0) then n:= n+1; writeln (m, , n); A. Đếm các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 là bội số của 3 B. Đếm và thông báo ra màn hình số lượng các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 chia C. Đếm và thông báo ra màn hình số lượng số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 là bội số của 3 và 5 (6) 0039: Cấu trúc lặp nào sau đây là đúng cú pháp: A. While (a > 5) and (a < 17) do a = a-1; C. While (a > 5 and a < 17) do a := a-1; 0040: Cho S và i là biến nguyên. Cho biết kết quả sau khi chạy đoạn chương trình sau: for i:= 1 to 10 do s:= s+i; (7) Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, I. Luyện Thi Online - Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. II. Khoá Học Nâng Cao và HSG - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS - Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi Tiết kiệm 90% Học Toán Online cùng Chuyên Gia Kê |