Trong Pascal khai báo tên chương trình nào sau đây là hợp lệ

Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Tin học lớp 11 - THPT Bùi Thị Xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.59 KB, 7 trang )

(1)

0001: Các thành phần cơ bản của ngơn ngữ lập trình là:


A. Tên chương trình, thân chương trình B. Bảng chữ cái, tên chương trình, cú pháp
C. Tên chương trình, cú pháp, biến D. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa
0002: Trong ngôn ngữ Pascal, hằng và biến khác nhau cơ bản như thế nào?


A. Hằng là đại lượng mà giá trị không thể thay đổi được trong quá thực hiện chương trình,
biến là đại lượng mà giá trị của chúng có thể thay đổi được trong chương trình.


B. Hằng và biến là hai đại lượng mà giá trị đều có thể thay đổi được trong quá trình thực hiện
chương trình.


C. Hằng khơng cần khai báo cịn biến phải khai báo, hằng khơng có tên cịn biến có tên.
D. Hằng và biến bắt buộc phải khai báo.


0003: Tên nào sau đây trong Pascal không hợp lệ?


A. hoten B. ho_ten
C. ho-ten D. hoten1


0004: Biểu diễn số thực không hợp lệ trong Pascal?


A. 12345 B. 12,345
C. 1.2E-3 D. -12.34


0005: Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Phần tên chương trình khơng nhất thiết phải có.
B. Phần khai báo có thể có hoặc khơng.


C. Phần thân chương trình có thể có hoặc không.


D. Phần khai báo thư viện có thể có hoặc khơng.


0006: Cấu trúc chương trình Pascal gồm có mấy thành phần:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5


0007: Số nào thuộc phạm vi kiểu Integer?


A. 65535 B. -65535
C. 20.4 D. 20000


0008: Giả sử biến n chứa số học sinh trong một lớp của trường THPT Bùi Thị Xuân. Chọn kiểu
dữ liệu thích hợp nhất cho n?


A. byte B. integer
C. real D. word


0009: Giả sử biến P chứa giá trị lập phương của số nguyên x kiểu byte. Kiểu dữ liệu của P?
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I
Mơn: Tin học Lớp 11



(2)

A. byte B. integer
C. longint D. word


0010: Cho biết tổng bộ nhớ cấp phát cho các biến được khai báo trong phần khai báo sau là bao
nhiêu byte? Var x, y, z: real; c: char; I, J: Byte; N: word;


A. 10 B. 23


C. 32 D. 40


0011: Cú pháp khai báo biến?


A. Const <Danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>;
B. Uses <Danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>;


C. Var <Danh sách biến> = <kiểu dữ liệu>;
D. Var <Danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>;


0012: Hãy cho biết trong các khai báo sau, khai báo nào ĐÚNG?


A. Const a:125; Var a, c: integer; B. Const a=125; Var b, c: integer;
C. Const a=125; Var b; c: integer; D. Const a:125; Var b, c: integer;
0013: Chọn khai báo đúng cho bài toán: Cho 2 số nguyên dương a và b, tìm và đưa ra màn hinh
số lớn nhất (max) và giá trị trung bình của 2 số đó.


A. var a, b: integer; max: real;
B. var a, b: integer; max, trungbinh: real;


C. var a, b, max, trungbinh: integer;
D. var a, b, max: integer; trungbinh: real;


0014: Cú pháp câu lệnh gán?


A. <tên biến> := <biểu thức>; B. <tên biến> = <biểu thức>;
C. <tên biến> : <biểu thức>; D. <tên hằng> := <biểu thức>;
0015: Cho khai báo var x: integer; Phép gán đúng là:


A. x:=200000; B. x:=-123;


C. x:=a/b; D. x:=pi;


0016: Kết quả của biểu thức sqr((ABS(25-50)) mod 4) là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4


0017: Biểu thức (9*x < 80) and (x <=10) cho kết quả True khi x bằng
A. 10 B. 11


C. 9 D. 8
0018: Cho chương trình sau:



(3)

i:= 3; j:=2* i+1; c:='A'; x:=0.5; q:=j>i;
end.


Giá trị của q sau khi thực hiện chương trình là:


A. 7 > 3 B. 2*i +1> i
C. FALSE D. TRUE


0019: Cho khai báo: Var c: char; i,j: integer; x,y: real; p,q: Boolean;. Phép tốn gán nào sau
đây khơng hợp lệ:


A. c:='A'; B. x:=0.5;
C. q:=2; D. i:=2*i+1;


0020: Biểu thức 0 < N 103 được biểu diễn trong Pascal là:
A. (N>=103) and (N>0) B. (N<=103) or (N>0)
C. (N >= 103) or (N>0) D. (N <= 103) and (N>0)



0021: Ý nghĩa của thủ tục Write(<Danh sách kết quả>); trong Pascal?
A. Nhập danh sách kết quả vào từ bàn phím


B. Xuất danh sách kết quả ra máy in.


C. Xuất danh sách kết quả ra màn hình.
D. Xuất ra màn hình dịng chữ: Danh sách kết quả


0022: Biến Y có giá trị 7.593. Kết quả thực hiện câu lệnh Write('Tong la: Y = ',Y:6:2); là:
A. Tong la: Y = Y:6:2 B. Tong la: Y = 7.59


C. Tong la: Y = 7,59 D. Tong la: Y = 7.593


0023: Để nhập giá trị từ bàn phím cho 2 biến x, y không là kiểu Boolean ta dùng lệnh:
A. writeln[xy]; B. Readln(x,y);


C. Write(x,y); D. Read(x,y);


0024: Cho câu lệnh: write(1 + 3 + . . . + ,2*n - 1, = , sqr(n)) và n = 5. Cho biết kết quả sau
khi thực hiện câu lệnh:


A. 1 + 3 + . . . + 9 = 25 B. 1 + 3 + . . . + = 25
C. 1 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 25 D. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15
0025: Cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình sau. Giả sử x:= 0; y:= -1;


begin


readln(x, y); T:= x; x:= y; y:= T;
write(x = , x, , y = , y);
end.



A. x = 0, y = -1 B. x = - 1, y = T
C. x = T, y = T D. x = -1, y = 0



(4)

0027: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, nhấn phím F7 có tác dụng:


A. Mở cửa sổ hiệu chỉnh B. Thực hiện từng câu lệnh trong chương trình


C. Chạy chương trình D. Theo dõi giá trị của các biến trong cửa sổ Watches
0028: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, nhấn phím Alt + F3 có tác dụng:


A. Đóng cửa sổ chương trình B. Lưu chương trình hiện hành
C. Thốt khỏi Turbo Pascal D. Mở chương trình có trên đĩa
0029: Cấu trúc câu lệnh rẽ nhánh có dạng:


A. IF <điều kiện> THEN <Câu lệnh 1>; ELSE < Câu lệnh 2>;
B. IF <điều kiện> THEN <Câu lệnh 1> ELSE < Câu lệnh 2>;
C. IF <điều kiện> DO <Câu lệnh >;


D. IF <điều kiện> THEN <Câu lệnh >


0030: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh ghép nào sau đây là đúng cú pháp?
A. Begin A:=1; B:=5; End; B. Begin: A:=1 B:=5 End;
C. Begin: A:=1; B:=5; End; D. Begin A:=1; B:=5; End.
0031: Cho đoạn chương trình:


A:=0; B:=0;


IF A>0 then A:=1 ELSE Begin A:=2; B:=1; End;
C:=A+B;



Sau khi thực hiện, C có giá trị là:


A. 0 B. 1
C. 2 D. 3


0032: Câu lệnh nào sau đây là chưa đúng khi tìm giá trị nhỏ nhất (x) của a và b?
A. if a <= b then x:= a else x:= b; B. if a < b then x:= a;


C. x:= b; if a < b then x:= a; D. if a < b then x:= a else x:= b;
0033: Biểu thức nào sau đây có thể sử dụng làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh?


A. a + b B. a > b
C. n mod 100 D. false


0034: Có mấy lỗi cú pháp trong đoạn chương trình sau?
If 3*a >0 then a:=1; else a:=2



(5)

0035: Cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
A. FOR <điều kiện> TO <câu lệnh>;
B. FOR <điều kiện> DO <câu lệnh>;


C. WHILE <điều kiện> DO <câu lệnh>;
D. WHILE <biểu thức> DO <câu lệnh>;


0036: Cho câu lệnh: For a:= 5 downto 1 do write(a); Kết quả thực hiện lệnh trên là:
A. 5 4 3 2 1 B. 12345


C. 54321 D. 1 2 3 4 5



0037: Cho biết đoạn chương trình sau thực hiện tính tổng nào?
S := 1; FOR i := 2 TO 10 DO S := S + 1 / i;


A. Tính tổng: B. Tính tổng:
C. Tính tổng: D. Tính tổng:
0038: Cho biết chương trình sau dùng để làm gì?


program inso;
var m, n, i: integer;
begin


m:= 0; n:= 0;


for i:= 1 to 10000 do
begin


if (i mod 3 = 0) then m:= m+1;


if (i mod 3 = 0) and (i mod 5 = 0) then n:= n+1;
end;


writeln (m, , n);
end.


A. Đếm các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 là bội số của 3


B. Đếm và thông báo ra màn hình số lượng các số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 chia
hết cho 3


C. Đếm và thông báo ra màn hình số lượng số nguyên trong khoảng từ 1 đến 10000 là bội số


của 3 và 5



(6)

0039: Cấu trúc lặp nào sau đây là đúng cú pháp:


A. While (a > 5) and (a < 17) do a = a-1;
B. While 17 > a > 5 do a := a-1;


C. While (a > 5 and a < 17) do a := a-1;
D. While (a > 5) and (a < 17) do a := a-1;


0040: Cho S và i là biến nguyên. Cho biết kết quả sau khi chạy đoạn chương trình sau:
s:= 0;


for i:= 1 to 10 do s:= s+i;
writeln(s);



(7)

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh
nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


I. Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên


khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.



II. Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần


Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.
III. Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi Tiết kiệm 90%


Học Toán Online cùng Chuyên Gia