Trong các số 1;2;-2 và -3 thì số nào là nghiệm của phương trình

1. Căn bậc hai

a) Căn bậc hai của số phức

Cho số phức w. Mỗi số phức z thỏa mãn ${z^2} = w$ được gọi là một căn bậc hai của w.

Mỗi căn bậc hai của w là một nghiệm của phương trình ${z^2} - w = 0$ (với ẩn z).

Cách tìm căn bậc hai của số phức w như sau:

 Trường hợp w là số thực

- Căn bậc hai của 0 là 0.

- Xét số thực $w = a \ne 0$:

* Khi a > 0 thì ${z^2} - a = \left( {z - \sqrt a } \right)\left( {z + \sqrt a } \right)$. Do đó, ${z^2} - a = 0$ khi và chỉ khi $\sqrt a $ hoặc $ - \sqrt a $. Vậy a có hai căn bậc hai là $  \pm \sqrt a $.

* Khi a < 0 thì ${z^2} - a = \left( {z - \sqrt { - ai} } \right)\left( {z + \sqrt { - ai} } \right)$. Do đó, ${z^2} - a = 0$ khi và chỉ khi $\sqrt { - ai} $ hoặc $ - \sqrt { - ai} $. Vậy a có hai căn bậc hai là $ \pm \sqrt { - ai} $.

Trường hợp w= a + bi $\left( {a,b \in R} \right)$, $b \ne 0$.

$z = x + yi\left( {x,y \in R} \right)$ là căn bậc hai của w khi và chỉ khi ${z^2} = w$, tức là ${\left( {x + yi} \right)^2} = a + bi$.

Do ${\left( {x + yi} \right)^2} = {x^2} - {y^2} + 2xyi$ nên ${z^2} = w$ khi và chỉ khi

$\left\{ \begin{array}{l} {x^2} - {y^2} = a\\ 2xy = b \end{array} \right.$

Vậy để tìm các căn bậc hai của w = a + bi ta cần giải hệ phương trình này.

Mỗi cặp số thực (x ; y) nghiệm đúng hệ phương trình đó cho ta một căn bậc hai  x + yi của số phức a + bi.

b) Căn bậc hai của của số thực âm 

Căn bậc hai của số thực a là $ \pm i\sqrt {\left| a \right|} $.

2. Phương trình bậc hai với hệ số thực 

Cho phương trình bậc hai $a{x^2} + bx + c;a,b,c \in R,a \ne 0$. Xét biệt số $\Delta  = {b^2} - 4ac$ của phương trình. Ta thấy:

- Khi $\Delta  = 0$, phương trình có một nghiệm thực.

- Khi $\Delta  > 0$, có hai căn bậc hai (thực) của $\Delta $ là $ \pm \sqrt \Delta  $ và phương trình có hai nghiệm thực phân biệt, được xác định bởi công thức:

${x_{1,2}} = \frac{{ - b \pm \sqrt \Delta  }}{{2a}}$

- Khi $\Delta  < 0$ phương trình không có nghiệm thực vì không tồn tại căn bậc hai thực của $\Delta $.

- Tuy nhiên, $\Delta  < 0$, có hai căn bậc hai thuần ảo của $\Delta $ là ${ \pm i\sqrt \Delta  }$. Khi đó, phương trình hai nghiệm phức được xác định bởi công thức:

${x_{1,2}} = \frac{{ - b \pm i\sqrt {\left| \Delta  \right|} }}{{2a}}$.

Như vậy, trong tập hợp các số phức, mọi phương trình bậc hai với hệ số thực đều có hai nghiệm.

Tổng quát, người ta đã chứng minh được rằng mọi phương trình bậc $n\left( {n \ge 1} \right)$ có:

${a_0}{x^n} + {a_1}{x^{n - 1}} + ... + {a_{n - 1}}{x^n} + {a_n} = 0$

trong đó ${a_0},{a_1},...,{a_n} \in C,{a_0} \ne 0$ đều có n nghiệm phức (các nghiệm không nhất thiết phân biệt) (Định lí cơ bản của Đại số học).


Page 2

Trong các số 1;2;-2 và -3 thì số nào là nghiệm của phương trình

SureLRN

Trong các số 1;2;-2 và -3 thì số nào là nghiệm của phương trình

  1. [0H3-2] Cho tam giác

    Trong các số 1;2;-2 và -3 thì số nào là nghiệm của phương trình
    với , , . Phương trình tổng quát của đường cao đi qua điểm của tam giác là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

là một véc tơ pháp tuyến của đường cao qua .

Vậy phương trình tổng quát của đường cao qua là .

  1. [0H3-2] Đường thẳng tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Giả sử

Gọi .

chắn hai trục toạ độ tam giác vuông tại có diện tích

  1. [0H3-2] Đường thẳng đi qua điểm và nhận làm véctơ chỉ phương có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Đường thẳng đi qua điểm và nhận làm véctơ chỉ phương làm véctơ pháp tuyến có phương trình là .

  1. [0H3-2] Đường thẳng đi qua điểm và có hệ số góc có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Phương trình hệ số góc: .

  1. [0H3-2] Cho đường thẳng có phương trình tham số là . Phương trình tổng quát của :

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Từ phương trình tham số của ta có: .

  1. [0H3-2] Đường thẳng có phương trình tổng quát . Phương trình tham số của là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Từ phương trình tổng quát của ta thấy qua và có vectơ pháp tuyến suy ra có vectơ chỉ phương . Phương trình tham số của là .

  1. [0H3-2] Cho hai điểm , Phương trình chính tắc của

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Ta có nên đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương là suy ra phương trình chính tắc của là .

  1. [0H3-2] Cho đường thẳng và điểm . Tọa độ hình chiếu vuông góc của trên là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Ta có phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình là

Gọi là hình chiếu vuông góc của trên . Khi đó tọa độ là nghiệm của hệ phương trình

.

  1. [0H3-2] Cho hai đường thẳng và . Số đo góc giữa và là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Ta có

Suy ra số đo góc giữa và là .

  1. [0H3-2] Cho đường thẳng Phương trình các đường phân giác của góc tạo bởi và trục

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Ta có: ,

Phương trình các đường phân giác của góc tạo bởi và trục

  1. [0H3-2] Cho hai đường thẳng song Phương trình đường thẳng song song và cách đều

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Cách 1: Tự luận.

Gọi là đường thẳng song song và cách đều .

Suy ra phương trình có dạng:

Mặt khác:

Cách 2: Trắc nghiệm.

Phương trình đường thẳng song song và cách đều

  1. [0H3-2] Cho hai đường thẳng song Khoảng cách giữa

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Cách 1: Tự luận.

Gọi . Cho , suy ra .

.

Cách 2: Trắc nghiệm.

.

  1. [0H3-2] Cho ba điểm , , . Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Dễ thấy nên suy ra tam giác vuông tại

Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác với trung điểm cạnh .

  1. [0H3-2] Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có phương trình tổng quát là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Đường thẳng song song với đường thẳng nên phương trình có dạng:

đi qua nên ta có:

Vậy

  1. [0H3-2] Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình tổng quát là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Ta có đường thẳng .

Phương trình đường thẳng .

  1. [0H3-2] Lập phương trình đường thẳng song song với đường thẳng và cắt , lần lượt tại , sao cho . Phương trình đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Cách 1: Tự luận

Vì nên có dạng với .

cắt , lần lượt tại , suy ra tọa độ của và .

Theo đề bài .

 Với : .

 Với : hay .

Cách 2: Trắc nghiệm

A: loại A.

D: loại D.

B: . , . .

loại B.

  1. [0H3-2] Cho hai điểm , . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Gọi là trung điểm của .

Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng .

PTTQ: .

  1. [0H3-2] Cho hai điểm , , . Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua điểm của tam giác là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Gọi là trung điểm của cạnh .

Ta có .

Phương trình đường trung tuyến : .

PTTQ: .

  1. [0H3-2] Cho tam giác với , , . Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua điểm của tam giác là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Gọi là trung điểm của cạnh .

Ta có .

Phương trình đường trung tuyến : .

PTTQ: .

  1. [0H3-2] Cho tam giác với , , . Phương trình tổng quát của đường cao đi qua điểm của tam giác là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

là một véc tơ pháp tuyến của đường cao qua .

Vậy phương trình tổng quát của đường cao qua là .

  1. [0H3-2] Đường thẳng tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Giả sử

Gọi .

chắn hai trục toạ độ tam giác vuông tại có diện tích

  1. [0H3-2] Cho bốn điểm , , , . Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng và là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

và .

Phương trình tổng quát của và lần lượt là và .

Toạ độ giao điểm của và là nghiệm hệ .

  1. [0H3-2] Cho bốn điểm , , , . Vị trí tương đối của hai đường thẳng và là

A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.

C. Trùng nhau. D. Vuông góc với nhau.

Lời giải

Chọn A.

, và .

Ta thấy: và cùng phương.

Lại có: và không cùng phương.

Vậy hai đường thẳng và song song.

  1. [0H3-2] Vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình và

A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.

C. Trùng nhau. D. Vuông góc với nhau.

Lời giải

Chọn B.

Ta có . Do nên hai đường thẳng cắt nhau.

Mặt khác nên hai đường thẳng không vuông góc.

  1. [0H3-2] Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Áp dụng công thức tính khoảng cách ta có .

  1. [0H3-2] Diện tích tam giác với , , là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Ta có .

Phương trình đường thẳng là .

Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là .

Diện tích tam giác là .

  1. [0H3-2] Cho đường thẳng đi qua hai điểm , . Tìm tọa độ điểm nằm trên sao cho diện tích tam giác bằng

A. . B. . C. . D. và .

Lời giải

Chọn D.

Ta có .

Phương trình đường thẳng là .

Gọi .

Diện tích tam giác bằng nên

.

  1. [0H3-2] Cho tam giác với , , và đường thẳng . Đường thẳng cắt cạnh nào của tam giác

A. Cạnh . B. Cạnh .

C. Cạnh . D. Không cắt cạnh nào.

Lời giải

Chọn D.

Ta có

 nên hai điểm , nằm cùng về một phía của đường thẳng cạnh không cắt đường thẳng .

 nên hai điểm , nằm cùng về một phía của đường thẳng cạnh không cắt đường thẳng .

 nên hai điểm , nằm cùng về một phía của đường thẳng cạnh không cắt đường thẳng .

  1. [0H3-2] Cho điểm , . Phương trình đường tròn đường kính là

A. . B. .

C. . D. Đáp án khác.

Lời giải

Chọn B.

Ta có tâm là trung điểm của đoạn thẳng và bán kính .

Suy ra .

.

Phương trình đường tròn đường kính là

.

Kết luận: Phương trình đường tròn đường kính là .

  1. [0H3-2] Cho điểm , . Phương trình đường tròn đường kính là

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Ta có tâm là trung điểm của đoạn thẳng và bán kính .

Suy ra .

.

Phương trình đường tròn đường kính là

.

Kết luận phương trình đường tròn đường kính là .

  1. [0H3-2] Cho đường tròn . Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?

A. có tâm . B. có bán kính .

C. cắt trục tại điểm phân biệt. D. cắt trục tại điểm phân biệt.

Lời giải

Chọn D.

Tung độ giao điểm của với trục là nghiệm của phương trình:

(phương trình vô nghiệm).

Vậy không cắt trục .

  1. [0H3-2] Phương trình đường tròn tâm và đi qua điểm là

A. . B. .

C. . D. Đáp án khác.

Lời giải

Chọn A.

Ta có

Phương trình đường tròn cần viết là .

Vậy .

  1. [0H3-2] Với giá trị nào của thì phương trình là phương trình đường tròn.

A. . B. . C. . D. hoặc .

Lời giải

Chọn D.

Ta có , ,

Phương trình là phương trình đường tròn

.

  1. [0H3-2] Với giá trị nào của thì phương trình là phương trình đường tròn.

A. . B. hoặc .

C. . D. hoặc .

Lời giải

Chọn B.

Ta có , ,

Phương trình là phương trình đường tròn

.

  1. [0H3-2] Tính bán kính đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Ta có .

  1. [0H3-2] Đường tròn nào sau đây đi qua ba điểm , ,

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Giả sử đường tròn đi qua ba điểm , , có dạng:

, điều kiện

Theo bài ra ta có hệ

Suy ra đường tròn có tâm , bán kính

Hay phương trình đường tròn là .

  1. [0H3-2] Cho đường tròn và đường thẳng . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

A. đi qua tâm của đường tròn . B. cắt tại hai điểm phân biệt.

C. tiếp xúc . D. không có điểm chung với .

Lời giải

Chọn C.

Đường tròn có tâm và bán kính .

Ta có: nên tiếp xúc .

  1. [0H3-2] Cho đường tròn và đường thẳng . Tọa độ tiếp điểm của đường thẳng và đường tròn là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Từ thế vào phương trình đường tròn ta được:

.

Vậy tọa độ tiếp điểm của đường thẳng và đường tròn là .

  1. [0H3-2] Cho hai đường tròn , . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:

A. cắt . B. không có điểm chung với .

C. tiếp xúc trong với . D. tiếp xúc ngoài với .

Lời giải

Chọn D.

Đường tròn có tâm và bán kính .

Đường tròn có tâm và bán kính .

Ta có: .

Do đó tiếp xúc ngoài với .

  1. [0H3-2] Cho hai điểm , . Tập hợp điểm nhìn dưới một góc vuông nằm trên đường tròn có phương trình là

A. . B. .

C. . D. Đáp án khác.

Lời giải

Chọn A.

Tập hợp điểm nhìn dưới một góc vuông nằm trên đường tròn đường kính và tâm là trung điểm của .

Tọa độ tâm đường tròn là trung điểm của : .

Bán kính đường tròn: .

Phương trình đường tròn: .

  1. [0H3-2] Phương trình là phương trình đường tròn:

A. Tâm và bán kính . B. Tâm và bán kính .

C. Tâm và bán kính . D. Tâm và bán kính .

Lời giải

Chọn B.

Ta có

Do vậy phương trình trên là phương trình đường tròn tâm và bán kính .

  1. [0H3-2] Đường tròn có tâm , tiếp xúc trục có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Đường tròn có tâm , bán kính có phương trình:

Đường tròn tiếp xúc với trục nên

Vậy đường tròn có phương trình: .

  1. [0H3-2] Đường tròn đi qua , và có tâm nằm trên đường thẳng có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Cách 1: Đường tròn có tâm , bán kính có phương trình là

Đường tròn đi qua , nên ta có

Lấy ta được

Hơn nữa ta có tâm suy ra

Thay vào ta được . Từ ta có

Vậy đường tròn có phương trình: .

Cách 2: Đường tròn có tâm , bán kính có phương trình là

.

Suy ra tâm , bán kính

Vậy đường tròn có phương trình: .