Trò chơi đọc tiếng anh là gì

Nghe, nói, đọc, viết là bốn kỹ năng cơ bản và quan trọng khi học tiếng Anh. Trẻ em hay người mới bắt đầu học đều phải thành thạo 4 kỹ năng này thì mới được đánh giá cao về trình độ. Với trẻ, các bạn không thể ép trẻ đọc một bài dài toàn chữ là chữ vì như thế sẽ làm trẻ chán nản, sợ môn tiếng Anh. Thay vào đó các bạn nên bổ sung các trò chơi cơ bản để giúp trẻ nâng cao kỹ năng này. Dưới đây là 2 trò chơi giúp bé nâng cao kỹ năng đọc trong tiếng Anh mà các bậc phụ huynh có thể tham khảo nhé.

=> Kinh nghiệm học đọc tiếng Anh lớp 5 qua truyện hiệu quả

=> Dạy đọc tiếng Anh lớp 2 bài học I like spring

=> Lí do nên cho trẻ lớp 4 học đọc tiếng Anh bằng sách

Các trò chơi giúp bé nâng cao kỹ năng đọc trong tiếng Anh

Lựa chọn trò chơi cho bé khi học tiếng Anh các bậc phụ huynh nên chú ý về mức độ, nội dung game có phù hợp với độ tuổi và nhận thức của trẻ hay không, game đó phải mang tính giáo dục để tránh tình trạng bé nghiện game mà không học.

Trò chơi đọc tiếng anh là gì

Có nhiều trò chơi giúp bé nâng cao kỹ năng đọc trong tiếng Anh

Nếu các bạn đang có ý định dạy trẻ đọc tiếng Anh thì có thể tham khảo 2 trò chơi dưới đây nhé. Với nội dung phong phú, đa dạng, bài học hay, cách thức chơi đơn giản có hình ảnh minh họa sẽ giúp trẻ thích thú hơn khi học tiếng Anh.

1. Game Word masking – Mặt nạ

Với game này, các bạn sẽ che một từ trong bài đọc lại. Khi các bé đọc mỗi câu trong bài, các bạn cần cố gắng giúp các con tìm ra từ bị thiếu trong câu là gì. Các bạn có thể khuyến khích các bé sử dụng các gợi ý như nghĩa, âm từ vựng tương ứng ngữ pháp.

Trò chơi đọc tiếng anh là gì

Nâng cao kỹ năng đọc là cải thiện ngữ pháp và từ vựng cho trẻ

2. Game Bingo - Chiến thắng

Các bé sẽ lựa chọn một danh sách cho các từ vựng có trong truyện hoặc bài đọc và viết chúng vào một khung lưới gọi là bảng bingo. Các bạn sẽ đọc tên các từ ngẫu nhiên và các bé nối các từ vừa được đọc trong bảng Bingo của mình. Ai hoàn thành một đường thằng nối các từ trước sẽ hô Bingo. Bé nào có nhiều đường thẳng Bingo nhất sẽ là người chiến thắng. Các bạn có thể cho bé nhà mình chơi cùng bạn cũng rất hiệu quả cho việc học tiếng Anh đó.

Các trò chơi này phù hợp với trình độ tiếng Anh lớp 2, vì thế nếu các bạn có bé đang học lớp này thì có thể tham khảo để học tiếng Anh cùng bé nhé. Trò chơi giúp bé nâng cao kỹ năng đọc trong tiếng Anh mà chúng tôi giới thiệu ở trên hi vọng sẽ phần nào giúp các bạn có thêm phương pháp luyện và học tiếng Anh cùng bé tại nhà nhé.

Thông tin thuật ngữ game tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Trò chơi đọc tiếng anh là gì
game
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ game

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

game tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ game trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ game tiếng Anh nghĩa là gì.

game /geim/

* danh từ
- trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...)
- (thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi)
- (số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu
- ván (bài, cờ...)
=to win four games in the first set+ thắng bốn ván trong trận đầu
- trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé
=to have a game with somebody+ trêu chọc, chế nhạo ai
=to make game of somebody+ đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai
=none of your games!+ đừng có giở trò láu cá của anh ra!
- ý đồ, mưu đồ
=to play someone's game+ vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta
=to spoil someone's game+ làm hỏng mưu đồ của ai
- thú săn; thịt thú săn
=big game+ thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm
- con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi
=fair game+ vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng
=forbidden game+ vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công
- bầy (thiên nga)
!to be off one's game
- (thể dục,thể thao) không sung sức
!to be ob one's game
- (thể dục,thể thao) sung sức
!to fly at higher games
- có những tham vọng cao hơn
!to have the game in one's hand
- nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu
!to play the game
- (xem) play
!the game is yours
- anh thắng cuộc
!the game is not worth the candle
- việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi
!the game is up
- việc làm đã thất bại

* động từ
- đánh bạc
!to game away one's fortune
- thua bạc khánh kiệt

* tính từ
- như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ
=a game little fellow+ một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
=to die game+ chết anh dũng
- có nghị lực
=to be game for anything+ có nghị lực làm bất cứ cái gì
- bị bại liệt (chân, tay); què, thọt

game
- trò chơi

Thuật ngữ liên quan tới game

  • saltern tiếng Anh là gì?
  • averruncator tiếng Anh là gì?
  • fleshy tiếng Anh là gì?
  • nsfnet tiếng Anh là gì?
  • permissibleness tiếng Anh là gì?
  • beerier tiếng Anh là gì?
  • unoriginate tiếng Anh là gì?
  • expire tiếng Anh là gì?
  • balance tiếng Anh là gì?
  • stigmatizing tiếng Anh là gì?
  • restored tiếng Anh là gì?
  • voyage tiếng Anh là gì?
  • shake-proof tiếng Anh là gì?
  • cowl tiếng Anh là gì?
  • histaminergic tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của game trong tiếng Anh

game có nghĩa là: game /geim/* danh từ- trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...)- (thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi)- (số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu- ván (bài, cờ...)=to win four games in the first set+ thắng bốn ván trong trận đầu- trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé=to have a game with somebody+ trêu chọc, chế nhạo ai=to make game of somebody+ đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai=none of your games!+ đừng có giở trò láu cá của anh ra!- ý đồ, mưu đồ=to play someone's game+ vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta=to spoil someone's game+ làm hỏng mưu đồ của ai- thú săn; thịt thú săn=big game+ thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi)- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm- con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi=fair game+ vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng=forbidden game+ vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công- bầy (thiên nga)!to be off one's game- (thể dục,thể thao) không sung sức!to be ob one's game- (thể dục,thể thao) sung sức!to fly at higher games- có những tham vọng cao hơn!to have the game in one's hand- nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu!to play the game- (xem) play!the game is yours- anh thắng cuộc!the game is not worth the candle- việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi!the game is up- việc làm đã thất bại* động từ- đánh bạc!to game away one's fortune- thua bạc khánh kiệt* tính từ- như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ=a game little fellow+ một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ=to die game+ chết anh dũng- có nghị lực=to be game for anything+ có nghị lực làm bất cứ cái gì- bị bại liệt (chân, tay); què, thọtgame- trò chơi

Đây là cách dùng game tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ game tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

game /geim/* danh từ- trò chơi (như bóng đá tiếng Anh là gì?
quần vợt tiếng Anh là gì?
bài lá...)- (thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi)- (số nhiều) cuộc thi điền kinh tiếng Anh là gì?
cuộc thi đấu- ván (bài tiếng Anh là gì?
cờ...)=to win four games in the first set+ thắng bốn ván trong trận đầu- trò cười tiếng Anh là gì?
chuyện nực cười tiếng Anh là gì?
trò đùa tiếng Anh là gì?
sự trêu chọc tiếng Anh là gì?
sự chế nhạo tiếng Anh là gì?
trò láu cá tiếng Anh là gì?
mánh khoé=to have a game with somebody+ trêu chọc tiếng Anh là gì?
chế nhạo ai=to make game of somebody+ đùa cợt ai tiếng Anh là gì?
chế nhạo ai tiếng Anh là gì?
giễu ai=none of your games!+ đừng có giở trò láu cá của anh ra!- ý đồ tiếng Anh là gì?
mưu đồ=to play someone's game+ vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta=to spoil someone's game+ làm hỏng mưu đồ của ai- thú săn tiếng Anh là gì?
thịt thú săn=big game+ thú săn lớn (như hổ tiếng Anh là gì?
sư tử tiếng Anh là gì?
voi)- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Anh là gì?
(từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn tiếng Anh là gì?
mục tiêu nguy hiểm- con vật bị săn tiếng Anh là gì?
con vật bị dồn tiếng Anh là gì?
người bị theo đuổi tiếng Anh là gì?
vật bị theo đuổi=fair game+ vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng=forbidden game+ vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công- bầy (thiên nga)!to be off one's game- (thể dục tiếng Anh là gì?
thể thao) không sung sức!to be ob one's game- (thể dục tiếng Anh là gì?
thể thao) sung sức!to fly at higher games- có những tham vọng cao hơn!to have the game in one's hand- nắm chắc thắng lợi trong tay tiếng Anh là gì?
làm chủ được cuộc đấu!to play the game- (xem) play!the game is yours- anh thắng cuộc!the game is not worth the candle- việc làm lợi chẳng bõ công tiếng Anh là gì?
thu không bù chi!the game is up- việc làm đã thất bại* động từ- đánh bạc!to game away one's fortune- thua bạc khánh kiệt* tính từ- như gà chọi tiếng Anh là gì?
dũng cảm tiếng Anh là gì?
anh dũng tiếng Anh là gì?
gan dạ=a game little fellow+ một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ=to die game+ chết anh dũng- có nghị lực=to be game for anything+ có nghị lực làm bất cứ cái gì- bị bại liệt (chân tiếng Anh là gì?
tay) tiếng Anh là gì?
què tiếng Anh là gì?
thọtgame- trò chơi